Kết quả phẫu thuật nội soi điều trị chửa ngoài tử cung tại khoa Sản Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên năm 2020
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 320.32 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật nội soi ở những bệnh nhân chửa ngoài tử cung. Chúng tôi tiến hành nghiên cứu đề tài: “Kết quả phẫu thuật nội soi điều trị chửa ngoài tử cung tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên năm 2020”.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả phẫu thuật nội soi điều trị chửa ngoài tử cung tại khoa Sản Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên năm 2020 TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 501 - THÁNG 4 - SỐ 1 - 2021 socioeconomic status on the severity and outcome 5. Nguyễn Thành Nhôm, Phan Văn Năm, Võ Thị of community-acquired pneumonia among Thu Hương (2015), “Nghiên cứu đặc điểm lâm Egyptian children: a cohort study, Infect Dis sàng, cận lâm sàng và các yếu tố liên quan đến Poverty, 3, pp. 3 - 14. viêm phổi nặng ở trẻ em từ 2 tháng đến 5 tuổi tại 2. Lưu Thị Thùy Dương, Khổng Thị Ngọc Mai bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long”, Kỷ yếu các đề (2019), “Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và các tài nghiên cứu khoa học Bệnh viện đa khoa Vĩnh yếu tố liên quan đến mức độ nặng của viêm phổi ở Long,10, tr. 1 - 10. trẻ em từ 2 - 36 tháng tại Bệnh viện Trung Ương 6. Nguyễn Hải Thịnh (2015), Nghiên cứu áp Thái Nguyên”, Tạp chí khoa học và công nghệ, dụng thang điểm viêm phổi do vi khuẩn (BPS) 207(14), tr. 67 - 72. trong viêm phổi trẻ em từ 2 tháng đến 5 tuổi, 3. Võ Thị Kim Dung (2018), Nghiên cứu đặc điểm Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ Y học, Trường Đại học lâm sàng, cận lâm sàng và thể tích tiểu cầu trung Y Dược Huế. bình (MPV) trong viêm phổi trẻ em từ 2 tháng đến 7. Wei S., Shi T., Chen K. et al (2018), “Risk Factors 5 tuổi, Luận văn Thạc sĩ Y học, Trường Đại học Y for Severe Community - Acquired Pneumonia Among Dược Huế. Children Hospitalized with CAP Younger Than 5 Years 4. Hoang V.T., Dao T.L. Minodier P. et al (2019), of Age”, Pediatr Infect Dis J, 176, pp. 1 - 25. “Risk Factors for Severe Pneumonia According to 8. World Health Organization (2013), “Cough and WHO 2005 Criteria Definition Among Children < 5 difficult breathing”, Pocket Book of Hospital Care for Years of Age in Thai Binh, Vietnam: A Case - Control Study”, Journal of Epidemiology and Global Children - Guidelines For The Management of Health, 9(4), pp. 274 - 280. Common Childhood Illness 2nd Edition, pp. 76 - 124. KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ CHỬA NGOÀI TỬ CUNG TẠI KHOA SẢN BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN NĂM 2020 Nông Thị Hồng Lê*, Nguyễn Thị Nga*, Nguyễn Thị Giang*, Lê Đức Thọ* TÓM TẮT Conducting research on the topic of Result of endoscopic surgery for ectopic pregnancy at Thai 54 Mở đầu: Nhằm đánh giá kết quả điều trị phẫu Nguyen Central Hospital in 2020. Methods: thuật nội soi ở những bệnh nhân chửa ngoài tử cung. Retrospective study of 94 patients who with ectopic Chúng tôi tiến hành nghiên cứu đề tài: “Kết quả phẫu pregnancy were endoscopic surgically treated at Thai thuật nội soi điều trị chửa ngoài tử cung tại Bệnh viện Nguyen Central Hospital from 01/03/2020 to Trung ương Thái Nguyên năm 2020” Phương pháp: 31/12/2020. We recorded symptoms, the rate of Mô tả cắt ngang 94 bệnh nhân bị thai ngoài tử cung surgical success, rate of blood loss, time of surgery được phẫu thuật nội soi tại Bệnh viện Trung ương and complications after surgery. Results: the average Thái Nguyên từ tháng 01/03/2020 đến 31/12/2020. age 27,64± 8,26 (17 -42), history of ectopic pregnancy Chúng tôi ghi nhận triệu chứng, tỷ lệ thành công 9,57%, history of use of intrauterine devices 23,40%, lượng máu mất, thời gian phẫu thuật và biến chứng history of inflammation of the genitals 58,51%, history sau mổ. Kết quả: tuổi trung bình là 27,64±8,26 (17 - of suction ≥ 2times 36.9%. The rate of successful 42), tiền sử thai ngoài tử cung 9,57%, tiền sử đặt dụng laparoscopic surgery was 94.0%, and surgical removal dụng cụ tử cung 23,40%, tiền sử viêm sinh dục 58,51%, of the uterus was 96.4%). No serious complications tiền sử hút thai ≥ 2 lần 36,17%. Tỷ lệ phẫu thuật nội soi after surgery, the results of pathology for 100% of thành công 100%, phẫu thuật cắt vòi tử cung chiếm cases are ectopic pregnancy. 96,4%. Không có biến chứng nặng nề sau mổ. Keywords: Endoscopic surgery, Ectopic pregnancy. Từ khóa: Phẫu thuật nội soi, chửa ngoài tử cung. I. ĐẶT VẤN ĐỀ SUMMARY Chửa ngoài tử cung ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả phẫu thuật nội soi điều trị chửa ngoài tử cung tại khoa Sản Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên năm 2020 TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 501 - THÁNG 4 - SỐ 1 - 2021 socioeconomic status on the severity and outcome 5. Nguyễn Thành Nhôm, Phan Văn Năm, Võ Thị of community-acquired pneumonia among Thu Hương (2015), “Nghiên cứu đặc điểm lâm Egyptian children: a cohort study, Infect Dis sàng, cận lâm sàng và các yếu tố liên quan đến Poverty, 3, pp. 3 - 14. viêm phổi nặng ở trẻ em từ 2 tháng đến 5 tuổi tại 2. Lưu Thị Thùy Dương, Khổng Thị Ngọc Mai bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long”, Kỷ yếu các đề (2019), “Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và các tài nghiên cứu khoa học Bệnh viện đa khoa Vĩnh yếu tố liên quan đến mức độ nặng của viêm phổi ở Long,10, tr. 1 - 10. trẻ em từ 2 - 36 tháng tại Bệnh viện Trung Ương 6. Nguyễn Hải Thịnh (2015), Nghiên cứu áp Thái Nguyên”, Tạp chí khoa học và công nghệ, dụng thang điểm viêm phổi do vi khuẩn (BPS) 207(14), tr. 67 - 72. trong viêm phổi trẻ em từ 2 tháng đến 5 tuổi, 3. Võ Thị Kim Dung (2018), Nghiên cứu đặc điểm Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ Y học, Trường Đại học lâm sàng, cận lâm sàng và thể tích tiểu cầu trung Y Dược Huế. bình (MPV) trong viêm phổi trẻ em từ 2 tháng đến 7. Wei S., Shi T., Chen K. et al (2018), “Risk Factors 5 tuổi, Luận văn Thạc sĩ Y học, Trường Đại học Y for Severe Community - Acquired Pneumonia Among Dược Huế. Children Hospitalized with CAP Younger Than 5 Years 4. Hoang V.T., Dao T.L. Minodier P. et al (2019), of Age”, Pediatr Infect Dis J, 176, pp. 1 - 25. “Risk Factors for Severe Pneumonia According to 8. World Health Organization (2013), “Cough and WHO 2005 Criteria Definition Among Children < 5 difficult breathing”, Pocket Book of Hospital Care for Years of Age in Thai Binh, Vietnam: A Case - Control Study”, Journal of Epidemiology and Global Children - Guidelines For The Management of Health, 9(4), pp. 274 - 280. Common Childhood Illness 2nd Edition, pp. 76 - 124. KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ CHỬA NGOÀI TỬ CUNG TẠI KHOA SẢN BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN NĂM 2020 Nông Thị Hồng Lê*, Nguyễn Thị Nga*, Nguyễn Thị Giang*, Lê Đức Thọ* TÓM TẮT Conducting research on the topic of Result of endoscopic surgery for ectopic pregnancy at Thai 54 Mở đầu: Nhằm đánh giá kết quả điều trị phẫu Nguyen Central Hospital in 2020. Methods: thuật nội soi ở những bệnh nhân chửa ngoài tử cung. Retrospective study of 94 patients who with ectopic Chúng tôi tiến hành nghiên cứu đề tài: “Kết quả phẫu pregnancy were endoscopic surgically treated at Thai thuật nội soi điều trị chửa ngoài tử cung tại Bệnh viện Nguyen Central Hospital from 01/03/2020 to Trung ương Thái Nguyên năm 2020” Phương pháp: 31/12/2020. We recorded symptoms, the rate of Mô tả cắt ngang 94 bệnh nhân bị thai ngoài tử cung surgical success, rate of blood loss, time of surgery được phẫu thuật nội soi tại Bệnh viện Trung ương and complications after surgery. Results: the average Thái Nguyên từ tháng 01/03/2020 đến 31/12/2020. age 27,64± 8,26 (17 -42), history of ectopic pregnancy Chúng tôi ghi nhận triệu chứng, tỷ lệ thành công 9,57%, history of use of intrauterine devices 23,40%, lượng máu mất, thời gian phẫu thuật và biến chứng history of inflammation of the genitals 58,51%, history sau mổ. Kết quả: tuổi trung bình là 27,64±8,26 (17 - of suction ≥ 2times 36.9%. The rate of successful 42), tiền sử thai ngoài tử cung 9,57%, tiền sử đặt dụng laparoscopic surgery was 94.0%, and surgical removal dụng cụ tử cung 23,40%, tiền sử viêm sinh dục 58,51%, of the uterus was 96.4%). No serious complications tiền sử hút thai ≥ 2 lần 36,17%. Tỷ lệ phẫu thuật nội soi after surgery, the results of pathology for 100% of thành công 100%, phẫu thuật cắt vòi tử cung chiếm cases are ectopic pregnancy. 96,4%. Không có biến chứng nặng nề sau mổ. Keywords: Endoscopic surgery, Ectopic pregnancy. Từ khóa: Phẫu thuật nội soi, chửa ngoài tử cung. I. ĐẶT VẤN ĐỀ SUMMARY Chửa ngoài tử cung ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí Y học Việt Nam Bài viết về y học Chửa ngoài tử cung Điều trị chửa ngoài tử cung Phẫu thuật chửa ngoài tử cungGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đặc điểm giải phẫu lâm sàng vạt D.I.E.P trong tạo hình vú sau cắt bỏ tuyến vú do ung thư
5 trang 191 0 0 -
Tạp chí Y dược thực hành 175: Số 20/2018
119 trang 179 0 0 -
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ ở Trung tâm Chẩn đoán Y khoa thành phố Cần Thơ
13 trang 172 0 0 -
8 trang 172 0 0
-
Đặc điểm lâm sàng và một số yếu tố nguy cơ của suy tĩnh mạch mạn tính chi dưới
14 trang 171 0 0 -
Kết quả bước đầu của ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong phát hiện polyp đại tràng tại Việt Nam
10 trang 167 0 0 -
Phân tích đồng phân quang học của atenolol trong viên nén bằng phương pháp sắc ký lỏng (HPLC)
6 trang 165 0 0 -
6 trang 164 0 0
-
Nghiên cứu định lượng acyclovir trong huyết tương chó bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
10 trang 162 0 0 -
6 trang 156 0 0