Danh mục

KHÁI NIỆM VỀ SỐ THẬP PHÂN(Tr33)

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 84.44 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân. -Biết đọc, viết số thập phân dạng đơn giản. B)Đồ dùng dạy hoc: Cỏc bảng nờu trong SGK(kẻ sẵn vàobảng phụ) C)Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy của GV I)Bài cũ: Luyện tập chung Về nhà bài3: Cho HS đọc đề. Gọi 1 em -HS lờn bảng làm. Cả lớp theo dừi sửa bài lên bảng giải chung.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KHÁI NIỆM VỀ SỐ THẬP PHÂN(Tr33) KHÁI NIỆM VỀ SỐ THẬP PHÂN(Tr33)A)Mục tiêu: Giúp HS:-Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân.-Biết đọc, viết số thập phân dạng đơn giản.B)Đồ dùng dạy hoc:Cỏc bảng nờu trong SGK(kẻ sẵn vàobảng phụ)C)Các hoạt động dạy và học:Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HSI)Bài cũ: Luyện tập chungVề nhà bài3: Cho HS đọc đề. Gọi 1 em -HS lờn bảng làm. Cả lớp theo dừi sửa bàilên bảng giải chung.-Muốn tỡm trung bỡnh cộng hai số ta làm +Giải: Trung bỡnh mỗigiờ vũi nước đóthế nào? chảy vào bể: 2 1 1 + ) : 2= (bể) ( 15 5 6II)Bài mơí: Khái niệm về số thập phân1.Giới thiệu khái niệm về số thập phân(dạng đơn giản )a) Hướng dẫn HS tự nêu nhận xét từnghàng trong bảng ở phần a) để nhận ra:-Cú 0m1dm tức là cú1dm; viết lờn bảng: - 1 m. 10 11dm= m 10 1 m còn được viết thành 0,1-1 dm hay 10 1m; viết 0,1m lờn bảng cựng hàng với 10m( như trong SGK). -0,1m;0,01m;0,001m.Tương tự: với 0.01m; 0,001m. 1 1 1-Cỏc phân số thập phân ; ; 10 100 1000 -Cho nhiều em nhắc lại.được viết như thế nào?-GV vừa viết lờn bảng vừa giới thiệu:*0,1 đọc là khụng phẩy một. -Gọi HS đọc lần lượt các số. 1Và ghi: 0,1= 10*Giới thiệu tương tự với 0,01; 0,001.-GV: Chỉ vào 0.1;0.01;0,001 -Cho HS đọc các số.-GV : Cỏc số 0.1;0,01;0,001...gọi là sốthập phân.b)Làm tương tự như bảng ở phần b) đểHS nhận ra được các số 0,5; 0,07; 0,009còng là các số thập phân.2.Thực hành:Bài 1:a) GV chỉ vào từng vạch trên tia số, choHS đọc phân số thập phân và số thậpphân ở vạch đó. Chẳng hạn: một phầ nmười, không phẩy một; hai phần mười,không phẩy hai...b) Thực hiện tương tự như phần a). GVcó thể cho HS xem hình vẽ trong SGK để a)7dm = 7 m = 0,7m 10nhận biết hình ở phần b) là hình “phúng 5 5dm = m = 0,5m 10to” đoạn từ 0 đến 0,1 trong hình ở phầ n 2a). 2mm = m = 0,002m 1000Bài 2: GV hướng dẫn HS viết theo mẫ u 4 4g = kh = 0,004kg 1000của từng phần a),b) rồi tự làm và chữabài.Kết 9 b)9cm = m = 0,09m 100quả là: 3 3cm = m = 0,03m 100 8 8mm = m = 0,008m 1000 6 6g = kg = 0,006kg 1000Bài 3: Gv nên vẽ bảng (như trong SGK)lên bảng phụ rồi cho HS làm bài và gọ imột số HS chữa bài. KHI HS chữa bàinên cho HS đọc các số đo độ dài viếtdưới dạng số thập phân.III)Củng cố và dặn dũ:-1em cho số thập phân và cả lớp đọc hoặc -HS trả lời.viết.-Bài về nhà bài 3.Bài sau:Khỏi niệm số -HS lắng nghe.thập phân.

Tài liệu được xem nhiều: