Khảo sát và thiết kế đường sắt part 3
Số trang: 34
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.48 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Vận chuyển đường sắt là hình thức vận chuyển cơ giới trên bộ hiệu quả nhưng cần đầu tư lớn. Đường ray tạo bề mặt rất phẳng và cứng giúp các bánh tàu lăn với lực ma sát ít nhất. Ví dụ, một toa tàu bình thường có thể mang 125 tấn hàng hóa trên bốn trục bánh. Khi xếp đầy tải, tiếp xúc của mỗi bánh với đường sắt chỉ trên bề mặt rộng bằng một đồng xu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát và thiết kế đường sắt part 3 - S toa có hãm và lo i gu c hãm. - L c ép tính toán t i tr c có hãm B¶ng 2- 3. TÝnh hîp lùc ®¬n vÞ Wo® =wo®P g (N/kN) wo® + 0,5b (N/kN) Wo = Wo+Wo (N) Wo® =Wo® +Wo® (N) Wo = Qgωo (N) wo® + b (N/kN) fk - wo (N/kN) Wo =Pgωo (N) (N/kN) (N/kN) wo® (N/kN) (N/kN) (N/kN) (km/h) Fk-Wo (N) (N/kN) (N) 1000ϕk t δt Fk wo® wo wo b fk v 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Ghi chú: C t 1 và 2 l y theo ñ c tính s c kéo c a t ng lo i ñ u máy, còn t c t 3tính theo v n t c c a c t 1. Bi u ñ h p l c ñơn v ñư c xây d ng theo m t t l xích nh t ñ nh v i m c ñíchkhông ch xác ñ nh ñ c tính ch y tàu mà còn xây d ng ñư ng cong V(S) và t(S): Hình 2- 16. Bi u ñ h p l c ñơn v Khi xây d ng bi u ñ h p l c ñơn v , ngư i ta ñ t v bên trái g c to ñ h p l c ñơnv mang d u dương, t c là h p l c có hư ng cùng chi u chuy n ñ ng, còn v bên ph i -các h p l c ñơn v mang d u âm, t c là có hư ng ngư c chi u chuy n ñ ng. Qua bi u ñ h p l c ñơn v , ta có th phân tích ñi u ki n chuy n ñ ng c a tàu theocác y u t tr c d c. Theo bi u ñ h p l c ñơn v , có th xác ñ nh v n t c cân b ng chom i d c b ng cách tìm ñi m giao c a bi u ñ h p l c ch ñ m máy v i tr c v n t c. Vì gia t c t l thu n v i h p l c ñơn v nên d a vào nó có th phân tích ñi u ki n vàñ c tính chuy n ñ ng c a tàu theo t ng th i ñi m: Khi V < Vcb , r = f(V) > 0 : nhanh d n. Khi V = Vcb , r = f(V) = 0 : ñ u. Khi V > Vcb , r = f(V) < 0 : ch m d n. Như v y, ta th y r ng ñoàn tàu luôn luôn ch y v i v n t c ti n ñ n v n t c cân b ngtrên m i d c. Trong tính toán s c kéo và khi thi t k tr c d c, quy lu t này ñư c s d ngñ xác ñ nh ñ c tính chuy n ñ ng và s thay ñ i v n t c khi ñoàn tàu vào y u t tr c d ckhác. N u ñoàn tàu vào y u t tr c d c có v 0 : cùng chi u chuy n ñ ng. thì fk − ωo = 0 V = Vcb thì fk − ωo < 0 : ngư c chi u chuy n ñ ng. V > ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát và thiết kế đường sắt part 3 - S toa có hãm và lo i gu c hãm. - L c ép tính toán t i tr c có hãm B¶ng 2- 3. TÝnh hîp lùc ®¬n vÞ Wo® =wo®P g (N/kN) wo® + 0,5b (N/kN) Wo = Wo+Wo (N) Wo® =Wo® +Wo® (N) Wo = Qgωo (N) wo® + b (N/kN) fk - wo (N/kN) Wo =Pgωo (N) (N/kN) (N/kN) wo® (N/kN) (N/kN) (N/kN) (km/h) Fk-Wo (N) (N/kN) (N) 1000ϕk t δt Fk wo® wo wo b fk v 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Ghi chú: C t 1 và 2 l y theo ñ c tính s c kéo c a t ng lo i ñ u máy, còn t c t 3tính theo v n t c c a c t 1. Bi u ñ h p l c ñơn v ñư c xây d ng theo m t t l xích nh t ñ nh v i m c ñíchkhông ch xác ñ nh ñ c tính ch y tàu mà còn xây d ng ñư ng cong V(S) và t(S): Hình 2- 16. Bi u ñ h p l c ñơn v Khi xây d ng bi u ñ h p l c ñơn v , ngư i ta ñ t v bên trái g c to ñ h p l c ñơnv mang d u dương, t c là h p l c có hư ng cùng chi u chuy n ñ ng, còn v bên ph i -các h p l c ñơn v mang d u âm, t c là có hư ng ngư c chi u chuy n ñ ng. Qua bi u ñ h p l c ñơn v , ta có th phân tích ñi u ki n chuy n ñ ng c a tàu theocác y u t tr c d c. Theo bi u ñ h p l c ñơn v , có th xác ñ nh v n t c cân b ng chom i d c b ng cách tìm ñi m giao c a bi u ñ h p l c ch ñ m máy v i tr c v n t c. Vì gia t c t l thu n v i h p l c ñơn v nên d a vào nó có th phân tích ñi u ki n vàñ c tính chuy n ñ ng c a tàu theo t ng th i ñi m: Khi V < Vcb , r = f(V) > 0 : nhanh d n. Khi V = Vcb , r = f(V) = 0 : ñ u. Khi V > Vcb , r = f(V) < 0 : ch m d n. Như v y, ta th y r ng ñoàn tàu luôn luôn ch y v i v n t c ti n ñ n v n t c cân b ngtrên m i d c. Trong tính toán s c kéo và khi thi t k tr c d c, quy lu t này ñư c s d ngñ xác ñ nh ñ c tính chuy n ñ ng và s thay ñ i v n t c khi ñoàn tàu vào y u t tr c d ckhác. N u ñoàn tàu vào y u t tr c d c có v 0 : cùng chi u chuy n ñ ng. thì fk − ωo = 0 V = Vcb thì fk − ωo < 0 : ngư c chi u chuy n ñ ng. V > ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thiết kế đường sắt kỹ thuật thiết kế đường sắt hướng dẫn thiết kế đường sắt nghiên cứu thiết kế đường sắt giáo trình thiết kế đường sắtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Công trình đường sắt: Tập 1 - Lê Hải Hà (chủ biên)
207 trang 88 3 0 -
Bài giảng Đường sắt (Khối Kinh tế): Phần 1 - ThS. Nguyễn Đức Tâm
43 trang 27 0 0 -
Giáo trình thiết kế đường sắt - chương 1: Cơ sở thiết kế đường sắt
22 trang 26 0 0 -
Khảo sát và thiết kế đường sắt part 5
34 trang 23 0 0 -
Khảo sát và thiết kế đường sắt part 2
34 trang 23 0 0 -
34 trang 22 0 0
-
Giáo trình thiết kế đường sắt - chương 4 Bình đồ và trắc dọc đường sắt
63 trang 17 1 0 -
Khảo sát và thiết kế đường sắt part 10
30 trang 15 0 0 -
Công trình xây dựng Nền đường sắt
355 trang 14 0 0 -
Khảo sát và thiết kế đường sắt part 6
34 trang 13 0 0