Khảo sát và thiết kế đường sắt part 7
Số trang: 34
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.24 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nền con đường là đá vôi, có hai rãnh song song để bánh xe lăn trong đó. Khoảng cách hai rãnh là 1,5 m (có lẽ đây là căn cứ cho tiêu chuẩn khổ đường sắt sau này). Diolkos được sử dụng hơn 1.300 năm cho đến giữa Thiên niên kỷ thứ nhất. Những xe goòng kéo bằng ngựa trên các lằn đá đầu tiên xuất hiện ở Hy Lạp, Malta và các vùng thuộc Đế quốc La Mã ít nhất là 2.000 năm trước.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát và thiết kế đường sắt part 7b ga ñ u và cu i ñi u ki n ch n ga n i v i tuy n ñư ng s t cũ và v i các tuy nñư ng giao thông khác. Nh ng y u t do các ñi u ki n thiên nhiên ñ ra, như tính ch t ñ a hình, ñi uki n xây d ng, ñ a ch t và ñ a ch t thu văn, vi c ch n ñ t các c u, c ng v.v... cácñi u ki n khí h u (gió, mưa, nhi t ñ v.v.....) Do k t qu nghiên c u các y u t nêu trên ta ñ xu t ra nh ng phương án cóth v chi u tuy n gi a hai ñi m ñ u và cu i và nh ng ñi m mà ñư ng s t ñi qua. Do ñó khi v ch tuy n, ta ph i nêu nh ng phương án có th và ñ t tuy n chom i phương án.5.1.4. Phương án có th . Nó ph thu c trư c h t vào ñi m ñ u, ñi m cu i và ñi m kh ng ch . Hình 5-4. - ðư ng chim bay - - - - - - - - - - ðư ng nôi các ñi m kh ng ch MABCK Khi v ch các phương án có th v chi u tuy n, ta t m n ñ nh cho m iphương án ñ i lư ng ñ d c h n ch ho c ñ i lư ng d c gi i h n phù h p v i tìnhhình ñ a hình c a nó, tr s d c h n ch gi ng nhau. Rõ ràng ta th y r ng phương áncó th v chi u tuy n m t m t ph thu c vào ñi m ñ u, ñi m cu i, các ñi m bu cph i ñi qua. Nhưng m t khác chính ñ d c h n ch nh hư ng l n ñ n ñi u ki n sd ng các chi u tuy n ñã nêu. Khi ñã có nh ng phương án có th v chi u tuy n, rath c ñ a ñ i chi u và ño ñ c b sung, v n i nghi p ti n hành ch nh lý, thi t k , sơ bnêu lên các thông s k thu t cơ b n, so sánh phương án, dùng các ch tiêu khái quát,lo i b t các phương án, gi l i m t s phương án có kh năng c nh tranh tính kháitoán công trình. 9 Sau bư c làm nhiên c u ti n kh thi, ta ti n hành ño ñ c, l y tài li u xungquanh các phương án c nh tranh, như làm bình ñ t l l n, kh o sát ño ñ c ph c vcho vi c thi t k công trình các lo i. Trên cơ s nh ng tài li u và s li u thu th pñư c ngoài th c ñ a, ta ti n hành thi t k bình ñ , tr c d c cho các phương ántuy n ñã ñư c v ch trên bình ñ t l l n v a xây d ng, thi t k b trí chung cáccông trình nhân t o, so sánh phương án tuy n (lúc này nói chung ch còn là so sánhcác phương án c c b ), ch n phương án t t nh t. Trong bư c này ta ph i xác ñ nhcác thông s k thu t cơ b n, cu i cùng ph i làm khái toán công trình. Sau khi d ánnghiên c u kh thi ñư c duy t, ta ti n hành kh o sát thu th p s li u theo hư ng d nc a quy trình kh o sát bư c tương ng ñ có căn c thi t k k thu t tuy n và cáccông trình.Vi c ñ nh v các công trình nhân t o có th còn ph i ñư c ch nh lý l ibư c sau: ð nh tuy n ngoài th c ñ a là ñ t tuy n ñư c thi t k trên bình ñ làm tronggiai ño n l p d án kh thi ra ngoài th c ñ a. B t ñ u t ñi m ñ u tiên c a tuy n(thư ng ñư c ñ t trên b c ñ nh do t t o ho c t nhiên có) ta xác ño góc phương vb c ñ n cánh tuy n ñ u tiên,ño dài theo hư ng tuy n ñó ñ n ñ nh th 2, làm tương tcho các ñ nh ti p theo và ñ n ñi m cu i cùng c a tuy n thi t k . Trên bình ñ ta ph itìm m i liên h gi a cánh tuy n thi t k và ñư ng sư n bình ñ , m i liên h ñó ñư cth hi n l i ngoài th c ñ a căn c vào các c c c a ñư ng sư n bình ñ . Ta bi t r ngv m t toán h c ñ xác ñ nh m t ñư ng th ng ch c n hai ñi m, nhưng trên th c t ñotrên b n ñ và ño trên th c ñ a có nh ng sai s c a nó, do v y 1 cánh tuy n có thl y 3 - 4 ho c hơn n a s ñi m liên h , tuỳ thu c chi u dài và ñ a hình c a cánhtuy n. T t nhiên nh ng ñi m liên h không d dàng n m trên m t ñư ng th ng, ch nhlý và n n nó, tuỳ theo tình hình tr c ngang, nói r ng ra tuỳ theo ñ a hình c th . ð nh ñ nh, ñóng ñư ng cong, ño c ly, ñi cao ñ c và làm tr c ngang v.v... t tc các công vi c ñó ph c v cho thi t k k thu t sau này. Căn c vào tuy n ñã ñư cñ nh th c ñ a, xác ñ nh v trí, ño ñ c l y s li u, ph c v cho vi c thi t k k thu tcác công trình nhân t o. Trong giai ño n thi t k k thu t ta thi t k tính toán hìnhh c các công trình, tính toán kh i lư ng xây d ng và khai thác và ph i làm d toáncông trình. Ti p theo bư c thi t k k thu t là bư c b n v thi công: Thi t k các b n vth hi n công ngh và quy trình thi công t m các h ng m c c a m i công trình tn n ñư ng ñ n các công trình nhân t o, l p ti n ñ thi công toàn tuy n và các côngtrình trên tuy n. 10 Tuỳ theo tình hình c th v t ng m c ñ u tư, có th k t h p bư c 1 và 2thành l p d án nghiên c u kh thi, k t h p bư c 3 và 4 thành thi t k k thu t - thicông, tuy n ñư ng d v ñ a hình, ít ph c t p v k t c u, không có thi t k ñ c bi ts k t h p ñó là phù h p. Các d án nhóm C có t ng m c ñ u tư nh hơn 30 t(VNð) cho phép thi t k 2 giai ño n. Các d án nhóm A có t ng m c ñ u tư l nhơn 200 t (VNð) ph i thi t k ñ y ñ 4 giai ño n. Thi t k ñ i tu các tuy n ñư ng ng n, ñơn gi n có th ti n hành 1 giai ño n,ñ nh tuy n ngay t i th c ñ a ñ thi t k k thu t - thi công.5.1.5. ðư ng chim bay, ñi m kh ng ch . ðư ng ng n nh t là ñư ng n i li n hai ñi m ñ u cu i, cu i và ñi m ñi quam t con ñư ng. ðư ng ng n nh t là ñư ng chim ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khảo sát và thiết kế đường sắt part 7b ga ñ u và cu i ñi u ki n ch n ga n i v i tuy n ñư ng s t cũ và v i các tuy nñư ng giao thông khác. Nh ng y u t do các ñi u ki n thiên nhiên ñ ra, như tính ch t ñ a hình, ñi uki n xây d ng, ñ a ch t và ñ a ch t thu văn, vi c ch n ñ t các c u, c ng v.v... cácñi u ki n khí h u (gió, mưa, nhi t ñ v.v.....) Do k t qu nghiên c u các y u t nêu trên ta ñ xu t ra nh ng phương án cóth v chi u tuy n gi a hai ñi m ñ u và cu i và nh ng ñi m mà ñư ng s t ñi qua. Do ñó khi v ch tuy n, ta ph i nêu nh ng phương án có th và ñ t tuy n chom i phương án.5.1.4. Phương án có th . Nó ph thu c trư c h t vào ñi m ñ u, ñi m cu i và ñi m kh ng ch . Hình 5-4. - ðư ng chim bay - - - - - - - - - - ðư ng nôi các ñi m kh ng ch MABCK Khi v ch các phương án có th v chi u tuy n, ta t m n ñ nh cho m iphương án ñ i lư ng ñ d c h n ch ho c ñ i lư ng d c gi i h n phù h p v i tìnhhình ñ a hình c a nó, tr s d c h n ch gi ng nhau. Rõ ràng ta th y r ng phương áncó th v chi u tuy n m t m t ph thu c vào ñi m ñ u, ñi m cu i, các ñi m bu cph i ñi qua. Nhưng m t khác chính ñ d c h n ch nh hư ng l n ñ n ñi u ki n sd ng các chi u tuy n ñã nêu. Khi ñã có nh ng phương án có th v chi u tuy n, rath c ñ a ñ i chi u và ño ñ c b sung, v n i nghi p ti n hành ch nh lý, thi t k , sơ bnêu lên các thông s k thu t cơ b n, so sánh phương án, dùng các ch tiêu khái quát,lo i b t các phương án, gi l i m t s phương án có kh năng c nh tranh tính kháitoán công trình. 9 Sau bư c làm nhiên c u ti n kh thi, ta ti n hành ño ñ c, l y tài li u xungquanh các phương án c nh tranh, như làm bình ñ t l l n, kh o sát ño ñ c ph c vcho vi c thi t k công trình các lo i. Trên cơ s nh ng tài li u và s li u thu th pñư c ngoài th c ñ a, ta ti n hành thi t k bình ñ , tr c d c cho các phương ántuy n ñã ñư c v ch trên bình ñ t l l n v a xây d ng, thi t k b trí chung cáccông trình nhân t o, so sánh phương án tuy n (lúc này nói chung ch còn là so sánhcác phương án c c b ), ch n phương án t t nh t. Trong bư c này ta ph i xác ñ nhcác thông s k thu t cơ b n, cu i cùng ph i làm khái toán công trình. Sau khi d ánnghiên c u kh thi ñư c duy t, ta ti n hành kh o sát thu th p s li u theo hư ng d nc a quy trình kh o sát bư c tương ng ñ có căn c thi t k k thu t tuy n và cáccông trình.Vi c ñ nh v các công trình nhân t o có th còn ph i ñư c ch nh lý l ibư c sau: ð nh tuy n ngoài th c ñ a là ñ t tuy n ñư c thi t k trên bình ñ làm tronggiai ño n l p d án kh thi ra ngoài th c ñ a. B t ñ u t ñi m ñ u tiên c a tuy n(thư ng ñư c ñ t trên b c ñ nh do t t o ho c t nhiên có) ta xác ño góc phương vb c ñ n cánh tuy n ñ u tiên,ño dài theo hư ng tuy n ñó ñ n ñ nh th 2, làm tương tcho các ñ nh ti p theo và ñ n ñi m cu i cùng c a tuy n thi t k . Trên bình ñ ta ph itìm m i liên h gi a cánh tuy n thi t k và ñư ng sư n bình ñ , m i liên h ñó ñư cth hi n l i ngoài th c ñ a căn c vào các c c c a ñư ng sư n bình ñ . Ta bi t r ngv m t toán h c ñ xác ñ nh m t ñư ng th ng ch c n hai ñi m, nhưng trên th c t ñotrên b n ñ và ño trên th c ñ a có nh ng sai s c a nó, do v y 1 cánh tuy n có thl y 3 - 4 ho c hơn n a s ñi m liên h , tuỳ thu c chi u dài và ñ a hình c a cánhtuy n. T t nhiên nh ng ñi m liên h không d dàng n m trên m t ñư ng th ng, ch nhlý và n n nó, tuỳ theo tình hình tr c ngang, nói r ng ra tuỳ theo ñ a hình c th . ð nh ñ nh, ñóng ñư ng cong, ño c ly, ñi cao ñ c và làm tr c ngang v.v... t tc các công vi c ñó ph c v cho thi t k k thu t sau này. Căn c vào tuy n ñã ñư cñ nh th c ñ a, xác ñ nh v trí, ño ñ c l y s li u, ph c v cho vi c thi t k k thu tcác công trình nhân t o. Trong giai ño n thi t k k thu t ta thi t k tính toán hìnhh c các công trình, tính toán kh i lư ng xây d ng và khai thác và ph i làm d toáncông trình. Ti p theo bư c thi t k k thu t là bư c b n v thi công: Thi t k các b n vth hi n công ngh và quy trình thi công t m các h ng m c c a m i công trình tn n ñư ng ñ n các công trình nhân t o, l p ti n ñ thi công toàn tuy n và các côngtrình trên tuy n. 10 Tuỳ theo tình hình c th v t ng m c ñ u tư, có th k t h p bư c 1 và 2thành l p d án nghiên c u kh thi, k t h p bư c 3 và 4 thành thi t k k thu t - thicông, tuy n ñư ng d v ñ a hình, ít ph c t p v k t c u, không có thi t k ñ c bi ts k t h p ñó là phù h p. Các d án nhóm C có t ng m c ñ u tư nh hơn 30 t(VNð) cho phép thi t k 2 giai ño n. Các d án nhóm A có t ng m c ñ u tư l nhơn 200 t (VNð) ph i thi t k ñ y ñ 4 giai ño n. Thi t k ñ i tu các tuy n ñư ng ng n, ñơn gi n có th ti n hành 1 giai ño n,ñ nh tuy n ngay t i th c ñ a ñ thi t k k thu t - thi công.5.1.5. ðư ng chim bay, ñi m kh ng ch . ðư ng ng n nh t là ñư ng n i li n hai ñi m ñ u cu i, cu i và ñi m ñi quam t con ñư ng. ðư ng ng n nh t là ñư ng chim ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thiết kế đường sắt kỹ thuật thiết kế đường sắt hướng dẫn thiết kế đường sắt nghiên cứu thiết kế đường sắt giáo trình thiết kế đường sắtTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Công trình đường sắt: Tập 1 - Lê Hải Hà (chủ biên)
207 trang 98 3 0 -
Bài giảng Đường sắt (Khối Kinh tế): Phần 1 - ThS. Nguyễn Đức Tâm
43 trang 39 0 0 -
Giáo trình thiết kế đường sắt - chương 1: Cơ sở thiết kế đường sắt
22 trang 27 0 0 -
34 trang 24 0 0
-
Khảo sát và thiết kế đường sắt part 2
34 trang 24 0 0 -
Khảo sát và thiết kế đường sắt part 5
34 trang 23 0 0 -
Khảo sát và thiết kế đường sắt part 4
34 trang 18 0 0 -
Giáo trình thiết kế đường sắt - chương 4 Bình đồ và trắc dọc đường sắt
63 trang 18 1 0 -
Khảo sát và thiết kế đường sắt part 10
30 trang 17 0 0 -
Công trình xây dựng Nền đường sắt
355 trang 14 0 0