Khẩu phần ăn cho dê
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 87.59 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
- Nhu cầu dinh dưỡng: Dê cần một lượng thức ăn tính theo vật chất khô (VCK) bằng 3,5% thể trọng, dê thịt 3,0%, dê sữa 4,0%. Ví dụ: Một dê Cái Bách Thảo nặng 35kg thì lượng VCK là: 35kg x 4% = 1,4kg. Với nhu cầu 65% VCK từ thức ăn thô xanh (0,91 kg) và 35% VCK từ thức ăn tinh (0,49 kg). Khi cho dê ăn loại thức ăn thô xanh chứa 20% VCK và thức ăn tinh chứa 90% VCK.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khẩu phần ăn cho dê Khẩu phần ăn cho dê- Nhu cầu dinh dưỡng: Dê cần một lượng thức ăn tính theo vật chất khô (VCK) bằng3,5% thể trọng, dê thịt 3,0%, dê sữa 4,0%. Ví dụ: Một dê Cái Bách Thảo nặng 35kg thìlượng VCK là: 35kg x 4% = 1,4kg. Với nhu cầu 65% VCK từ thức ăn thô xanh (0,91 kg)và 35% VCK từ thức ăn tinh (0,49 kg). Khi cho dê ăn loại thức ăn thô xanh chứa 20%VCK và thức ăn tinh chứa 90% VCK. Trên cơ sở đó, ta sẽ tính được lượng thức ăn hàngngày cho dê:- Thức ăn thô xanh: 0,91kg: 0,20 = 4,55kg.- Thức ăn tinh: 0,49kg: 0,90 = 0,44kgNhu cầu về vật chất khô chỉ nói lên số lượng thức ăn, còn về chất lượng thức ăn phải tínhtheo nhu cầu năng lượng và protein...- Nhu cầu năng lượng hàng ngày (MJ/ngày) của dê được tính theo thể trọng cho duy trì,sinh trưởng phát triển và SX…- Nhu cầu protein hàng ngày (DCP) của dê cũng được tính theo thể trọng cho duy trì, sinhtrưởng phát triển và SX…- Khẩu phần: Trên cơ sở nhu cầu dinh dưỡng của dê, căn cứ theo thể trọng, khả năngsinh trưởng phát triển, SX và các nguồn thức ăn hiện có mà xây dựng khẩu phần thức ăncho dê. Yêu cầu của khẩu phần thức ăn là cân đối thành phần và giá trị dinh dưỡng, đảmbảo đủ số lượng và chất lượng thức ăn, nhất là đạm, khoáng, sinh tố... Nên bổ sung đáliếm tự do cho dê.Một số khẩu phần cho dê có thể trọng và năng suất sữa khác nhau (kg/con/ngày): Dê 30kg cho 1 lít Dê 40kg cho 1,5 Dê 50kg cho 2 Thành phần thức ăn sữa lít sữa lít sữa Cỏ lá xây xanh 3,0 4,0 4,5 Lá cây họ đậu 1,0 2,0 2,5 TĂ hỗn hợp (14- 0,3-0,4 0,6-0,7 0,9-1,0 15% Protein)KS.Đặng Tịnh - Báo nông nghiệp số 183, 13/9/2004
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khẩu phần ăn cho dê Khẩu phần ăn cho dê- Nhu cầu dinh dưỡng: Dê cần một lượng thức ăn tính theo vật chất khô (VCK) bằng3,5% thể trọng, dê thịt 3,0%, dê sữa 4,0%. Ví dụ: Một dê Cái Bách Thảo nặng 35kg thìlượng VCK là: 35kg x 4% = 1,4kg. Với nhu cầu 65% VCK từ thức ăn thô xanh (0,91 kg)và 35% VCK từ thức ăn tinh (0,49 kg). Khi cho dê ăn loại thức ăn thô xanh chứa 20%VCK và thức ăn tinh chứa 90% VCK. Trên cơ sở đó, ta sẽ tính được lượng thức ăn hàngngày cho dê:- Thức ăn thô xanh: 0,91kg: 0,20 = 4,55kg.- Thức ăn tinh: 0,49kg: 0,90 = 0,44kgNhu cầu về vật chất khô chỉ nói lên số lượng thức ăn, còn về chất lượng thức ăn phải tínhtheo nhu cầu năng lượng và protein...- Nhu cầu năng lượng hàng ngày (MJ/ngày) của dê được tính theo thể trọng cho duy trì,sinh trưởng phát triển và SX…- Nhu cầu protein hàng ngày (DCP) của dê cũng được tính theo thể trọng cho duy trì, sinhtrưởng phát triển và SX…- Khẩu phần: Trên cơ sở nhu cầu dinh dưỡng của dê, căn cứ theo thể trọng, khả năngsinh trưởng phát triển, SX và các nguồn thức ăn hiện có mà xây dựng khẩu phần thức ăncho dê. Yêu cầu của khẩu phần thức ăn là cân đối thành phần và giá trị dinh dưỡng, đảmbảo đủ số lượng và chất lượng thức ăn, nhất là đạm, khoáng, sinh tố... Nên bổ sung đáliếm tự do cho dê.Một số khẩu phần cho dê có thể trọng và năng suất sữa khác nhau (kg/con/ngày): Dê 30kg cho 1 lít Dê 40kg cho 1,5 Dê 50kg cho 2 Thành phần thức ăn sữa lít sữa lít sữa Cỏ lá xây xanh 3,0 4,0 4,5 Lá cây họ đậu 1,0 2,0 2,5 TĂ hỗn hợp (14- 0,3-0,4 0,6-0,7 0,9-1,0 15% Protein)KS.Đặng Tịnh - Báo nông nghiệp số 183, 13/9/2004
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Khẩu phần ăn cho dê kinh nghiệm chăn nuôi kinh nghiệm trồng trọt kỹ thuật chăn nuôi kinh nghiệm nông nghệpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Một số đặc điểm ngoại hình và sinh lý sinh dục của chuột lang nuôi làm động vật thí nghiệm
5 trang 138 0 0 -
5 trang 125 0 0
-
Giáo trình chăn nuôi gia cầm - Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên
230 trang 71 1 0 -
NGHỀ CHĂN NUÔI NGAN AN TOÀN SINH HỌC
28 trang 67 0 0 -
Bài giảng Chăn nuôi trâu bò - Chương 4: Chăn nuôi trâu bò cái sinh sản
12 trang 67 0 0 -
Đặc Điểm Sinh Học Của Sò Huyết
5 trang 66 0 0 -
Giáo trình Chăn nuôi trâu bò (ĐH Nông nghiệp I HN) - Tài liệu tham khảo
3 trang 57 1 0 -
Báo cáo thực tập tổng quan về cây rau cải xanh
9 trang 50 0 0 -
Chăm sóc thỏ mẹ và thỏ mới sinh
3 trang 49 0 0 -
8 trang 48 0 0