Không gian tâm lí trong bức tranh ngôn ngữ Nga
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 4.00 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Ngôn ngữ học lịch sử đã chứng minh rằng phương tiện biểu hiện các mối quan hệ trừu tượng thường xảy ra trên cơ sở các mối quan hệ cụ thể. Quan hệ không gian là quan hệ cụ thể đầu tiên mà con người đụng chạm. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Không gian tâm lí trong bức tranh ngôn ngữ NgaTẠPCHÍKHOAHỌC,ĐạihọcHuế,Số14,2002 KHÔNGGIANTÂMLÍTRONGBỨCTRANHNGÔNNGỮNGA NguyễnThịThuHương TrườngĐạihọcSưphạm,ĐạihọcHuế I.DẪNĐỀ Ngônngữhọclịchsửđãchứngminhrằngphươngtiệnbiểuhiệncácmốiquan hệtrừutượngthườngxảyratrêncơsởcácmốiquanhệcụthể.Quanhệkhônggian làquanhệcụthểđầutiênmàconngườiđụngchạm.Vìvậyquátrìnhchuyểnđổitưduynhữngquanhệ khácnhaunhư thờigian,sở hữu,nguyênnhân,đốilậpv.v.đềudựatrênmốiquanhệ khônggian.Khônggiannằmtrongcơ sở cácphạmtrùngữnghĩa,nhậnthức,vănhóavàbiểuhiệnđặctínhdântộcmộtcáchrõràngnhất. Khuynhhướngnhậnthứcvàđánhgiáthếgiớiquacácphạmtrùkhônggianrõrànglà mộthiệntượngphổ biếnhiệnnayđốivớimọingônngữ nhưngcóthể nóitrongtiếngNgahiệntượngđóđặcbiệtnổibật.Những“mẫu”quantrọngnhấtcủabức tranhthếgiớithườngđượcsửdụngẩndụtrongtiếngNgalà:cuộcsống,cáichết,sốphận,xãhộivớinhữnghìnhtháibiếnđổicủanó,nhữngkháiniệmvề đạođức, nhữngđặctínhsốlượngvàchấtlượng.TrongtiếngNgakhôngphảitấtcả cáckháiniệmkhônggianđềuđượcẩndụhóamàchỉcónhữngtừgọitêncáckháiniệm“cấp thiết”củaxãhộitrongmộtgiaiđoạnnhấtđịnh.Đểphântíchchúngtôilựachọncác nhómkháiniệmgọitênnhữngsựvậttrongthiênnhiênnhư:thủyvực,miềnđấtcao, lòngchảo,vàmộtsố nhómkhác.Mỗimộtnhómđềucó“lãnhđịariêng”củamình trongbứctranhthế giới,nhưngthườngthìchúnggiaonhaudođặctínhchuyểnđổingữnghĩacủacáckháiniệmkhônggian. II.NỘIDUNGCHUYỂNĐỔINGỮNGHĨACỦAMỘTVÀINHÓMTỪ CHỈKHÔNGGIANTRONGTIẾNGNGA TấtcảcáccảnhquantrongthếgiớivậtlíđềuđượcngườiNgalựachọnnhưlà mộtđốitượngđểtưduyvànộidungliêntưởngngữnghĩacủachúngđượcbiểuthịrấtphongphú. 65 1.Cóthểhìnhdungmộtkhônggiannàyquahìnhảnhmộtkhônggiankhác:núi(горы),đồi(схолмы)khôngchỉnóiđếnnhữngthựcthểkhônggianphânbốtrênmặtđấtmàcònđượcdùngđểngụýđếnmộtsốlượngnhiều.Haynóimộtcáchkháiquát làsử dụng ẩndụ trongngônngữ phảnánhnhậnthứccủaconngườivề sự thốngnhất,khăngkhítcủacácvậtthể trongthế giớikhônggian.Cácvậtthể khácnhau đượcthamgiatrongquátrình ẩndụ lànhữnghiệntượngtươngđồng.Trongmốiquanhệđótừ бездна(vựcthẳm)chiếmmộtvịtríđặcbiệt:nóchứađựngtấtcảcác cấpđộ vị trítrongkhônggian:bầutrời,mặtđất,vànhữnggìdướimặtđất.Vídụ:бездна(nóivềđộ sâucủabiển)безднаморя,безднавод(đáybiển)ngữnghĩađược ẩndụ hóa(haylàđượcchuyểnđổi)thànhkhônggiankhôngcógiớihạnvà khôngthểđolường.Vídụ:oткрыласьбездна,звездaполна(M.Ломоносов) 2. Conngười như mộtthựcthể thườngđượctưởngtượngquahình ảnh:гора(núi)caolớnvàmậpmạp,остров(hoangđảo)bịcôlập,берег(bếnbờ)ânnhân,река(dòngsông)bảntínhhaythayđổi.Xãhộicũngcóthể đượcnhậnthứcquahìnhảnh:дно(đáy),болото(đầmlầy),яма(hốsâu)...3.Cuộcđờicủaconngườithườngđượcvínhưmộtdòngsông,biểncả hoặc sốngởtrênđờinhư“bơi”trêndòngsông,trênbiểnấy.Sửdụngẩndụchothấytiến trìnhchuyểnđộngcủacuộcsốngvàconngườivàsự trở ngại,khókhăn(cкалырифы),niềmhivọngđượccứuthoáttronglúcnguynan(берег)...Nhữnglốivívonnàyđãđượcngônngữ sử dụngtừ lâu,vàtrongnhậnthứcxãhộingàynaymôtíp xemcuộcsốngnhư dòngchảytrênbiểnhaytrongchínhtừ biểnngườitatìmthấynhiềusắctháihình ảnhkhácvẫnluônđượcxemlàhiệnđại.Nhữnghình ảnhnày thườngđượcsử dụngnhiềutrongcáctácphẩmvănhọcnghệ thuật,vàđặcbiệt trongbáochí.Đờisốngchínhtrịxãhội,kinhtế,tưtưởngkhinàyhaykhikhácđềuđượchìnhdungquahình ảnhcủa biểnvớiсрифами(cánhbuồm),скалами(váchđá),пучинами (vựcthẳm),скалами (đảo);quahình ảnhcủadòngsôngvớinhữngtriềnnướcchảy.Vídụ: рекажизни (dòngsôngcuộcsống), потокжизни (dòngchảycuộcđời),рекасбыстрымтечением(dòngsôngchảyxiết);мореполитики (biểnchínhtrị),океанэкономики(đạidươngkinhtế),болотополиmики(vũnglầychínhtrị)...Sửdụngchuyểnđổinàyở cấpđộ caomangtínhhệ thống.Ẩnýcủacáckhái niệmvề nướcquyđịnhngữnghĩahìnhảnhởcáctừnhư:риры(mépbuồm),волны(sóng), берега (bờ), острова (đảo), подводныекамни (đángầm), мели (bãicạn).Thườngthìchínhnhữngthuộctừ nàytạonênsự nhấtquán,tr ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Không gian tâm lí trong bức tranh ngôn ngữ NgaTẠPCHÍKHOAHỌC,ĐạihọcHuế,Số14,2002 KHÔNGGIANTÂMLÍTRONGBỨCTRANHNGÔNNGỮNGA NguyễnThịThuHương TrườngĐạihọcSưphạm,ĐạihọcHuế I.DẪNĐỀ Ngônngữhọclịchsửđãchứngminhrằngphươngtiệnbiểuhiệncácmốiquan hệtrừutượngthườngxảyratrêncơsởcácmốiquanhệcụthể.Quanhệkhônggian làquanhệcụthểđầutiênmàconngườiđụngchạm.Vìvậyquátrìnhchuyểnđổitưduynhữngquanhệ khácnhaunhư thờigian,sở hữu,nguyênnhân,đốilậpv.v.đềudựatrênmốiquanhệ khônggian.Khônggiannằmtrongcơ sở cácphạmtrùngữnghĩa,nhậnthức,vănhóavàbiểuhiệnđặctínhdântộcmộtcáchrõràngnhất. Khuynhhướngnhậnthứcvàđánhgiáthếgiớiquacácphạmtrùkhônggianrõrànglà mộthiệntượngphổ biếnhiệnnayđốivớimọingônngữ nhưngcóthể nóitrongtiếngNgahiệntượngđóđặcbiệtnổibật.Những“mẫu”quantrọngnhấtcủabức tranhthếgiớithườngđượcsửdụngẩndụtrongtiếngNgalà:cuộcsống,cáichết,sốphận,xãhộivớinhữnghìnhtháibiếnđổicủanó,nhữngkháiniệmvề đạođức, nhữngđặctínhsốlượngvàchấtlượng.TrongtiếngNgakhôngphảitấtcả cáckháiniệmkhônggianđềuđượcẩndụhóamàchỉcónhữngtừgọitêncáckháiniệm“cấp thiết”củaxãhộitrongmộtgiaiđoạnnhấtđịnh.Đểphântíchchúngtôilựachọncác nhómkháiniệmgọitênnhữngsựvậttrongthiênnhiênnhư:thủyvực,miềnđấtcao, lòngchảo,vàmộtsố nhómkhác.Mỗimộtnhómđềucó“lãnhđịariêng”củamình trongbứctranhthế giới,nhưngthườngthìchúnggiaonhaudođặctínhchuyểnđổingữnghĩacủacáckháiniệmkhônggian. II.NỘIDUNGCHUYỂNĐỔINGỮNGHĨACỦAMỘTVÀINHÓMTỪ CHỈKHÔNGGIANTRONGTIẾNGNGA TấtcảcáccảnhquantrongthếgiớivậtlíđềuđượcngườiNgalựachọnnhưlà mộtđốitượngđểtưduyvànộidungliêntưởngngữnghĩacủachúngđượcbiểuthịrấtphongphú. 65 1.Cóthểhìnhdungmộtkhônggiannàyquahìnhảnhmộtkhônggiankhác:núi(горы),đồi(схолмы)khôngchỉnóiđếnnhữngthựcthểkhônggianphânbốtrênmặtđấtmàcònđượcdùngđểngụýđếnmộtsốlượngnhiều.Haynóimộtcáchkháiquát làsử dụng ẩndụ trongngônngữ phảnánhnhậnthứccủaconngườivề sự thốngnhất,khăngkhítcủacácvậtthể trongthế giớikhônggian.Cácvậtthể khácnhau đượcthamgiatrongquátrình ẩndụ lànhữnghiệntượngtươngđồng.Trongmốiquanhệđótừ бездна(vựcthẳm)chiếmmộtvịtríđặcbiệt:nóchứađựngtấtcảcác cấpđộ vị trítrongkhônggian:bầutrời,mặtđất,vànhữnggìdướimặtđất.Vídụ:бездна(nóivềđộ sâucủabiển)безднаморя,безднавод(đáybiển)ngữnghĩađược ẩndụ hóa(haylàđượcchuyểnđổi)thànhkhônggiankhôngcógiớihạnvà khôngthểđolường.Vídụ:oткрыласьбездна,звездaполна(M.Ломоносов) 2. Conngười như mộtthựcthể thườngđượctưởngtượngquahình ảnh:гора(núi)caolớnvàmậpmạp,остров(hoangđảo)bịcôlập,берег(bếnbờ)ânnhân,река(dòngsông)bảntínhhaythayđổi.Xãhộicũngcóthể đượcnhậnthứcquahìnhảnh:дно(đáy),болото(đầmlầy),яма(hốsâu)...3.Cuộcđờicủaconngườithườngđượcvínhưmộtdòngsông,biểncả hoặc sốngởtrênđờinhư“bơi”trêndòngsông,trênbiểnấy.Sửdụngẩndụchothấytiến trìnhchuyểnđộngcủacuộcsốngvàconngườivàsự trở ngại,khókhăn(cкалырифы),niềmhivọngđượccứuthoáttronglúcnguynan(берег)...Nhữnglốivívonnàyđãđượcngônngữ sử dụngtừ lâu,vàtrongnhậnthứcxãhộingàynaymôtíp xemcuộcsốngnhư dòngchảytrênbiểnhaytrongchínhtừ biểnngườitatìmthấynhiềusắctháihình ảnhkhácvẫnluônđượcxemlàhiệnđại.Nhữnghình ảnhnày thườngđượcsử dụngnhiềutrongcáctácphẩmvănhọcnghệ thuật,vàđặcbiệt trongbáochí.Đờisốngchínhtrịxãhội,kinhtế,tưtưởngkhinàyhaykhikhácđềuđượchìnhdungquahình ảnhcủa biểnvớiсрифами(cánhbuồm),скалами(váchđá),пучинами (vựcthẳm),скалами (đảo);quahình ảnhcủadòngsôngvớinhữngtriềnnướcchảy.Vídụ: рекажизни (dòngsôngcuộcsống), потокжизни (dòngchảycuộcđời),рекасбыстрымтечением(dòngsôngchảyxiết);мореполитики (biểnchínhtrị),океанэкономики(đạidươngkinhtế),болотополиmики(vũnglầychínhtrị)...Sửdụngchuyểnđổinàyở cấpđộ caomangtínhhệ thống.Ẩnýcủacáckhái niệmvề nướcquyđịnhngữnghĩahìnhảnhởcáctừnhư:риры(mépbuồm),волны(sóng), берега (bờ), острова (đảo), подводныекамни (đángầm), мели (bãicạn).Thườngthìchínhnhữngthuộctừ nàytạonênsự nhấtquán,tr ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ngôn ngữ Nga Không gian tâm lí Bức tranh ngôn ngữ Nga Ngôn ngữ giao tiếp Nhóm từ chỉ không gian Liên tưởng ngữ nghĩaTài liệu cùng danh mục:
-
9 trang 574 5 0
-
4 trang 489 10 0
-
14 trang 435 0 0
-
Một số vấn đề tự chủ của trường Cao đẳng Cộng đồng
6 trang 366 0 0 -
13 trang 350 1 0
-
Nghiên cứu hệ thống tự động chấm điểm bài thi trắc nghiệm ứng dụng xử lý ảnh
3 trang 304 0 0 -
Những phẩm chất hiệu quả của người giáo viên: Phần 1
52 trang 297 0 0 -
6 trang 293 1 0
-
3 trang 293 0 0
-
2 trang 284 2 0
Tài liệu mới:
-
12 trang 0 0 0
-
7 trang 0 0 0
-
8 trang 0 0 0
-
91 trang 0 0 0
-
Đề tài: Hoàn thiện hệ thống kênh phân phối
76 trang 1 0 0 -
26 trang 0 0 0
-
238 trang 0 0 0
-
77 trang 0 0 0
-
Sáng kiến kinh nghiệm Mầm non: Những biện pháp nâng cao chất lượng bữa ăn cho trẻ mầm non
22 trang 0 0 0 -
66 trang 0 0 0