Khu vực Đồng bằng sông Hồng - Vị thế kinh tế xã hội tỉnh Thái Bình: Phần 2
Số trang: 102
Loại file: pdf
Dung lượng: 855.21 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tiếp nội dung phần 1, Khu vực Đồng bằng sông Hồng - Vị thế kinh tế xã hội tỉnh Thái Bình: Phần 2 trình bày các Số liệu thống kê kinh tế - xã hội giai đoạn 2015-2018. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khu vực Đồng bằng sông Hồng - Vị thế kinh tế xã hội tỉnh Thái Bình: Phần 2 PHẦN IISỐ LIỆU THỐNG KÊ KINH TẾ - XÃ HỘIGIAI ĐOẠN2015-2018 717201. KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI 3 NĂM 2016-2018 THEO NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH THÁI BÌNH LẦN THỨ XIX Đơn vị Kế hoạch Thực hiện Ước Ước So với Các chỉ tiêu tính 2016-2020 năm giai đoạn mục tiêu Năm Sơ bộ 2018 2016-2018 kế hoạch 2016 năm giai đoạn 2017 2016-2020 A B C 1 2 3 4 5I. CHỈ TIÊU KINH TẾ1. Tổng giá trị sản xuất (Giá so sánh 2010) Tỷ đồng 103.850,7 117.478,9 131.439,1 Tốc độ tăng trưởng % 10,3 8,32 13,12 11,88 11,09 Đạt - Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản Tỷ đồng 25.159,2 25.781,9 26.734,0 Tốc độ tăng trưởng % 2,5 3,37 2,48 3,69 3,18 Đạt - Công nghiệp và xây dựng Tỷ đồng 55.857,5 66.861,0 77.839,6 Tốc độ tăng trưởng % 13,8 10,55 19,70 16,42 15,49 Đạt - Dịch vụ Tỷ đồng 22.834,0 24.836,0 26.865,5 Tốc độ tăng trưởng % 8,9 8,71 8,77 8,17 8,55 Chưa đạt2. Tổng GRDP (Giá so sánh 2010) Tỷ đồng 40.975,0 45.481,0 50.475,7 Tốc độ tăng trưởng % 8,6 9,10 11,00 10,98 10,35 Đạt - Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản Tỷ đồng 11.406,0 11.686,0 12.115,4 Tốc độ tăng trưởng % 2,5Xóa 3,35 2,45 3,67 3,16 Đạt - Công nghiệp và xây dựng Tỷ đồng 12.310,0 15.030,0 18.131,5 Tốc độ tăng trưởng % 13,8xóa 9,84 22,10 20,64 17,39 Đạt - Dịch vụ Tỷ đồng 14.443,0 15.659,0 16.876,9 Tốc độ tăng trưởng % 8,9xóa 8,93 8,42 7,78 8,37 Chưa đạt -Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm Tỷ đồng 2.816,0 3.106,0 3.351,9 Tốc độ tăng trưởng % 36,90 10,30 7,92 7301. (Tiếp theo) KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI 3 NĂM 2016-2018 THEO NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH THÁI BÌNH LẦN THỨ XIX Đơn vị Kế hoạch Thực hiện Ước Ước So với Các chỉ tiêu tính 2016-2020 năm giai đoạn mục tiêu Năm Sơ bộ 2016- kế hoạch 2018 2016 năm 2018 giai đoạn 2017 2016-2020 A B C 1 2 3 4 53. Tổng GRDP (Giá hiện hành) Tỷ đồng 53.518,0 58.871,0 65.687,3 - Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản “ 15.332,0 15.147,0 15.716,2 - Công nghiệp và xây dựng “ 15.527,0 18.428,0 22.106,6 - Dịch vụ “ 18.981,0 21.276,0 23.533,2 -Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm “ 3.678,0 4.020,0 4.331,3 Cơ cấu GRDP (Giá hiện hành) 100, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khu vực Đồng bằng sông Hồng - Vị thế kinh tế xã hội tỉnh Thái Bình: Phần 2 PHẦN IISỐ LIỆU THỐNG KÊ KINH TẾ - XÃ HỘIGIAI ĐOẠN2015-2018 717201. KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI 3 NĂM 2016-2018 THEO NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH THÁI BÌNH LẦN THỨ XIX Đơn vị Kế hoạch Thực hiện Ước Ước So với Các chỉ tiêu tính 2016-2020 năm giai đoạn mục tiêu Năm Sơ bộ 2018 2016-2018 kế hoạch 2016 năm giai đoạn 2017 2016-2020 A B C 1 2 3 4 5I. CHỈ TIÊU KINH TẾ1. Tổng giá trị sản xuất (Giá so sánh 2010) Tỷ đồng 103.850,7 117.478,9 131.439,1 Tốc độ tăng trưởng % 10,3 8,32 13,12 11,88 11,09 Đạt - Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản Tỷ đồng 25.159,2 25.781,9 26.734,0 Tốc độ tăng trưởng % 2,5 3,37 2,48 3,69 3,18 Đạt - Công nghiệp và xây dựng Tỷ đồng 55.857,5 66.861,0 77.839,6 Tốc độ tăng trưởng % 13,8 10,55 19,70 16,42 15,49 Đạt - Dịch vụ Tỷ đồng 22.834,0 24.836,0 26.865,5 Tốc độ tăng trưởng % 8,9 8,71 8,77 8,17 8,55 Chưa đạt2. Tổng GRDP (Giá so sánh 2010) Tỷ đồng 40.975,0 45.481,0 50.475,7 Tốc độ tăng trưởng % 8,6 9,10 11,00 10,98 10,35 Đạt - Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản Tỷ đồng 11.406,0 11.686,0 12.115,4 Tốc độ tăng trưởng % 2,5Xóa 3,35 2,45 3,67 3,16 Đạt - Công nghiệp và xây dựng Tỷ đồng 12.310,0 15.030,0 18.131,5 Tốc độ tăng trưởng % 13,8xóa 9,84 22,10 20,64 17,39 Đạt - Dịch vụ Tỷ đồng 14.443,0 15.659,0 16.876,9 Tốc độ tăng trưởng % 8,9xóa 8,93 8,42 7,78 8,37 Chưa đạt -Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm Tỷ đồng 2.816,0 3.106,0 3.351,9 Tốc độ tăng trưởng % 36,90 10,30 7,92 7301. (Tiếp theo) KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI 3 NĂM 2016-2018 THEO NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH THÁI BÌNH LẦN THỨ XIX Đơn vị Kế hoạch Thực hiện Ước Ước So với Các chỉ tiêu tính 2016-2020 năm giai đoạn mục tiêu Năm Sơ bộ 2016- kế hoạch 2018 2016 năm 2018 giai đoạn 2017 2016-2020 A B C 1 2 3 4 53. Tổng GRDP (Giá hiện hành) Tỷ đồng 53.518,0 58.871,0 65.687,3 - Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản “ 15.332,0 15.147,0 15.716,2 - Công nghiệp và xây dựng “ 15.527,0 18.428,0 22.106,6 - Dịch vụ “ 18.981,0 21.276,0 23.533,2 -Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm “ 3.678,0 4.020,0 4.331,3 Cơ cấu GRDP (Giá hiện hành) 100, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Khu vực Đồng bằng sông Hồng Vị thế kinh tế xã hội Thu ngân sách Nhà nước Tốc độ tăng trưởng GRDP Chi ngân sách địa phương Giá trị sản xuất nông nghiệpGợi ý tài liệu liên quan:
-
13 trang 58 0 0
-
Để góp phần nâng cao giá trị gia tăng trong sản xuất nông nghiệp
4 trang 40 0 0 -
1 trang 32 0 0
-
Thông báo số: 5719/TB-KBNN năm 2016
7 trang 29 1 0 -
Mẫu Quyết toán chi ngân sách địa phương
3 trang 29 0 0 -
Công văn số 2434/TCHQ-TXNK năm 2019
1 trang 28 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Lý thuyết tài chính tiền tệ (Mã số học phần: NHLT1001)
11 trang 26 0 0 -
Đổi mới cơ cấu thu ngân sách nhà nước ở Việt Nam
11 trang 25 0 0 -
Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ: Chương 5.2 - Nguyễn Thị Bích Nguyệt
30 trang 23 0 0 -
Chất lượng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào tỉnh Nghệ An trong thời gian qua
4 trang 23 0 0