KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2010-2011 MÔN : TOÁN
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2010-2011 MÔN : TOÁNSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2010-2011 KHÁNH HÒA MÔN : TOÁN NGÀY THI : 23/06/2010 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian giao đề)Bài 1: (3.00 điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) 1. Rút gọn biểu thức : A = 5 ( ) 20 − 3 + 45 x+ y =5 2. Giải hệ phương trình : x− y =3 3. Giải phương trình : x4 – 5x2 + 4 = 0Bài 2: (1.00 điểm) Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số m : x2 – 2(m + 1)x + m2 – 1 = 0 Tính giá trị của m, biết rằng phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện : x1 + x2 + x1.x2 = 1Bài 3: (2.00 điểm) Cho hàm số : y = mx – m + 2, có đồ thị là đường thẳng (dm). 1. Khi m = 1, vẽ đường thẳng (d1) 2. Tìm tọa độ điểm cố định mà đường thẳng (dm) luôn đi qua với mọi giá trị của m. Tính khoảng cách lớn nhất từ điểm M(6, 1) đến đường thẳng (dm) khi m thay đổi.Bài 4: (4.00 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh a, lấy điểm M bất kỳ trên cạnh BC (M khác B và C). Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng DM tại H, kéo dài BH cắt đ ường th ẳng DC tại K. 1. Chứng minh : BHCD là tứ giác nội tiếp. 2. Chứng minh : KM ⊥ DB. 3. Chứng minh KC.KD = KH.KB 4. Ký hiệu SABM, SDCM lần lượt là diện tích của tam giác ABM, DCM. Chứng minh tổng (SABM + SDCM) không đổi. Xác định vị trí của điểm M trên cạnh BC để ( S ABM + S DCM ) đạt giá 2 2 trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó theo a. -------- HẾT ---------Họ và tên thí sinh:………………………….. Số báo danh:………. /Phòng thi: …….. 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2010-2011 KHÁNH HÒA MÔN : TOÁN NGÀY THI : 23/06/2010 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian giao đề) Bài Đáp án Điểm 1) Biến đổi A = 5( 20 − 3) + 45 0,25đ = 100 − 3 5 + 3 5 0,25đ 0,25đ = 100 0,25đ = 10 �x + y = 5 �2 x = 8 2) � � 0,25đ �x − y = 3 �x + y = 5 �x = 4 �x = 4 0,25đ �� �� 1 �4 + y = 5 �y = 1 0,25đ(3,0đ) Vậy hệ pt có 1 nghiệm duy nhất (4;1). 0,25đ 3) Đặt A = x2 ; A ≥ 0 Pt ⇔ A2 – 5A + 4 = 0. (có a = 1 , b = - 5 , c = 4) Vì a + c = 5 ; b = - 5 Nên a + c + b = 0 0,25đ A1 = 1 (nhận) ; A2 = 4 (nhận) 0,25đ Với A1 = 1 => x2 = 1 ⇔ x = ± 1 . 0,25đ Với A2 = 4 => x2 = 4 ⇔ x = ± 2 . 0,25đ Vậy tập hợp nghiệm : S = {± 1 ; ± 2} . a = 1 , b = -2(m + 1) => b’ = -(m+1) ; c = m2 – 1 . Có ∆’ = b’2 – a.c = (m+1)2 – 1. ( m2 – 1) = m2 + 2m + 1 – m2 + 1 = 2m + 2. Để pt có hai nghiệm x1 , x2 ⇔ ∆’ ≥ 0 ⇔ 2m + 2 ≥ 0 ⇔ m ≥ -1 . 0,25đ 2 x1 + x2 = 2m + 2 0,25đ Theo hệ thức Vi ét ta có :(1,0đ) x1.x2 = m 2 − 1 Mà : x1 + x2 + x1.x2 = 1. => 2m + 2 + m2 – 1 = 1 ⇔ m2 + 2m = 0. 0,25đ ⇔ m(m + 2 ) = 0. ⇔ m = 0 ( nhận) ; m = -2 ( loại) Vậy khi m = 0 thỏa mãn điều kiện :x1 + x2 + x1.x2 = 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ôn tập môn toán 10 kiến thức môn toán 10 đề thi chọn lọc công thức toán học môn toán lớp 10 bài toán tìm ẩnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tóm tắt công thức Xác Suất - Thống Kê
16 trang 101 0 0 -
Tiểu luận: Tìm hiểu công thức toán học sử dụng trong quá trình trích ly
20 trang 52 0 0 -
Bài giảng Toán kĩ thuật: Chương 3 - ĐH Cần Thơ
51 trang 31 0 0 -
13 trang 30 0 0
-
Đề thi topik tiếng hàn quốc - phần 2
23 trang 30 0 0 -
Phương trình hàm cauchy tổng quát
23 trang 28 0 0 -
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Bài tập Hình học không gian
3 trang 28 0 0 -
Tập 1 Số thực-dãy số và chuỗi số - Bài tập Giải tích
365 trang 23 0 0 -
Bài tập chương 3 đại số tổ hợp
15 trang 23 0 0 -
8 trang 23 0 0
-
10 trang 21 0 0
-
Đề kiểm tra môn Nguyên lý thống kê
32 trang 21 0 0 -
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn tiếng anh lớp 10 năm 2010 - 2011 trường THPT Tân Bình
5 trang 21 0 0 -
Tóm tắt các công thức toán học thường dùng
3 trang 21 0 0 -
Đại số lớp 10: Giáo án Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
9 trang 21 0 0 -
1 trang 20 0 0
-
Bài giảng Lý thuyết tổ hợp: Phần 1
176 trang 20 0 0 -
Bài toán về cực trị - GV. Nguyễn Vũ Minh
8 trang 20 0 0 -
Các ví dụ và bài toán Giải tích Toán học (Phần 1): Tập 2
427 trang 19 0 0 -
Đại số lớp 10 chương 5 bài 2: Biểu đồ
5 trang 19 0 0