kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho việt nam năm 2012 - phần 2
Số trang: 21
Loại file: pdf
Dung lượng: 14.96 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
phần tiếp theo của kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho việt nam năm 2012 - phần 2 được trình bày các nội dung chính như: nhiệt độ cực trị, kịch bản biến đổi khí hậu đối với lượng mưa,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho việt nam năm 2012 - phần 2BỘ TÀI NìUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNì24°NTrung Quốc22°N20°NLà18°NBioển16°NQĐ. Hoàng SaThái Lann gĐô14°NCam pu chia3.7°C12°N3.4°C3.1°C2.8°C10°N2.5°C2.2°C8°NườngĐ. TrSa1.9°CQ1.6°C6°N1.3°C1.0°C102°E104°E106°E108°E110°E112°E114°E116°EHình 3.7. Mức tăng nhiệt ơộ trung bình mùa xuân ( C) vào cuối thế kỷ 21theo kịch bản phát thải trung bìnhoT30o 6ịc3 bả9 p3át t3ả4 cao, t 93 đế9 cuố4 t3ế 6ỷ , 934ệt độ 8 a xuâ9 tă92 từ , đế9trê9 , oC trê9 đạ4 bộ p3ậ9 (4ệ9 t c3 9ước ta. Một p3ầ9 (4ệ9 t c3 Tây N2uyê9 và Tây Na8 Bộ c8ức tă92 từ trê9 , đế9 , oC í 93 . .Kịc3 bả9 b4ế9 đổ4 63 3ậu, 9ước b4ể9 (â92 c3o V4ệt Na8 |BỘ TÀI NìUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNìc M a 3è t3á92 VI-VIII24°NL18°Nàoển16°NQĐ. Hoàng SaThái Lann gĐô24°N20°NiT30o 6ịc3 bả9 p3át t3ả4 tru92 b 93, vào24ữa t3ế 6ỷ , trê9 đa p3ầ9 (4ệ9 t c3 9ướcta 934ệt độ tă92 từ , đế9 , oC. K3u vực từíà Tĩ93 đế9 Quả92 Trị, 8ột p3ầ9 93ỏ (4ệ9 t c3Tây N2uyê9, cực 9a8 Tru92 Bộ và Đ 92 Na8Bộ c 934ệt độ tă92 từ , đế9 trê9 , oC í 93. . Vào cuố4 t3ế 6ỷ , 934ệt độ tă92 từ ,đế9 , oC trê9 đạ4 bộ p3ậ9 (4ệ9 t c3 cả 9ước.K3u vực từ íà Tĩ93 đế9 Quả92 Trị, 8ột p3ầ9(4ệ9 t c3 t3uộc Tây N2uyê9 và Đ 92 Na8 Bộc 8ức tă92 từ , đế9 trê9 , oC; 8ức tă92934ệt độ từ , đế9 , oC xảy ra ở p3 a BắcTây Bắc Bộ và 3ầu 3ết (4ệ9 t c3 từ T3ừa T34ê9- íuế đế9 Ko9 Tu8 í 93 . .Trung Quốc22°NBT30o 6ịc3 bả9 p3át t3ả4 t3ấp, đế9 cuố4t3ế 6ỷ, 934ệt độ 8 a 3è tă92 từ , đế9, oC ở p3ầ9 7ớ9 (4ệ9 t c3 9ước ta; tă92 từ, đế9 , oC trê9 63u vực từ íà Tĩ93 đế9Quả92 Trị, 8ột p3ầ9 (4ệ9 t c3 t3uộc TâyN2uyê9 và Na8 Tru92 Bộ và đa p3ầ9 (4ệ9t c3 Na8 Bộ í 93 . .14°N3.7°CCam pu chia3.4°C12°N3.1°C2.8°C10°N2.5°C2.2°C8°NQĐ.a1.9°Cng STrườ1.6°C1.3°C6°N1.0°C102°E104°E106°E108°E110°E112°E114°E116°EHình 3.8. Mức tăng nhiệt ơộ trung bìnhmùa xuân (oC) vào cuối thế kỷ 21 theokịch bản phát thải cao24°NTrung QuốcTrung Quốc22°N22°N20°N20°NLLà18°Nà18°NiioBBểểonn16°N16°NQĐ. Hoàng SaThái LanQĐ. Hoàng SaThái Lann gĐôn gĐô14°N14°N3.7°CCam pu chia3.4°C12°NCam pu chia2.8°C12°N2.6°C3.1°C2.4°C2.8°C10°N2.2°C10°N2.5°C2.0°C2.2°C8°NQang SườĐ. Tr1.9°C1.8°C8°NườngĐ. Tr1.3°C1.6°CQ1.6°C6°NSa1.4°C6°N1.2°C1.0°C102°E104°E106°E108°E110°E112°E114°E116°EHình 3.9. Mức tăng nhiệt ơộ trung bìnhmùa hè (oC) vào cuối thế kỷ 21 theokịch bản phát thải thấp27 | Kịc3 bả9 b4ế9 đổ4 63 3ậu, 9ước b4ể9 (â92 c3o V4ệt Na81.0°C102°E104°E106°E108°E110°E112°E114°E116°EHình 3.10. Mức tăng nhiệt ơộ trung bìnhmùa hè (oC) vào giữa thế kỷ 21 theokịch bản phát thải trung bìnhBỘ TÀI NìUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNì24°NTrung Quốc22°N20°NLà18°NBioển16°NQĐ. Hoàng SaThái Lann gĐô14°N3.7°CCam pu chia12°N3.4°C3.1°C2.8°C10°N2.5°C2.2°C8°NườngĐ. TrSa1.9°CQ1.6°C6°N1.3°C1.0°C102°E104°E106°E108°E110°E112°E114°E116°EHình 3.11. Mức tăng nhiệt ơộ trung bình mùa hè (oC) vào cuối thế kỷ 21theo kịch bản phát thải trung bìnhT30o 6ịc3 bả9 p3át t3ả4 cao, vào cuố4 t3ế 6ỷ , 934ệt độ tă92 từ , đế9 trê9 , oC trê9đạ4 bộ p3ậ9 (4ệ9 t c3 9ước ta. K3u vực p3 a Bắc Tây Bắc Bộ và từ T3ừa T34ê9 íuế đế9 Ko9 Tu8c 8ức tă92 từ , đế9 , oC í 93 . .Kịc3 bả9 b4ế9 đổ4 63 3ậu, 9ước b4ể9 (â92 c3o V4ệt Na8 | 28BỘ TÀI NìUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNì( M a t3u t3á92 IX-XI24°N20°NLà18°Noiển16°NQĐ. Hoàng SaThái Lann gĐôT30o 6ịc3 bả9 tru92 b 93, vào 24ữa t3ế6ỷ , 934ệt độ 8 a t3u trê9 3ầu 3ết (4ệ9 t c39ước ta tă92 từ , đế9 , oC, tro92 đ 8ộtp3ầ9 (4ệ9 t c3 t3uộc Tây N2uyê9, Na8 Tru92Bộ và Tây Na8 Bộ c 934ệt độ tă92 từ , đế9, oC í 93 . .Trung Quốc22°NBT30o 6ịc3 bả9 p3át t3ả4 t3ấp, vào cuố4t3ế 6ỷ, trê9 3ầu 63ắp (4ệ9 t c3 9ước ta,934ệt độ 8 a t3u tă92 từ , đế9 , oC, tro92đ ở p3 a Bắc từ Quả92 Na8 trở ra và 63uvực Na8 Bộ, tă92 c3ủ yếu từ , đế9 , oC;63u vực Na8 Tru92 Bộ và Tây N2uyê9 c 8ứctă92 c3ủ yếu từ , đế9 , oC í 93 . .14°N3.7°CCam pu chia12°N3.4°C3.1°C2.8°C10°N2.5°C2.2°C8°NQĐ.aờng S1.9°CTrư1.6°C1.3°C6°N1.0°C102°E104°E106°E108°E110°E112°E114°E116°EHình 3.12. Mức tăng nhiệt ơộ trung bìnhmùa hè (oC) vào cuối thế kỷ 21 theo kịchbản phát thải cao24°N24°NTrung QuốcTrung Quốc22°N22°N20°N20°NLLà18°Nà18°NiiểểoBBonn16°N16°NQĐ. Hoàng SaThái Lann gĐôn gĐô14°NQĐ. Hoàng SaThái Lan14°N3.7°CCam pu chia12°N3.4°CCam pu chia2.8°C12°N2.6°C3.1°C2.4°C2.8°C10°N2.2°C10°N2.5°C2.0°C2.2°C8°Nờng. TrưQĐSa1.9°C1.8°C8°NQĐ.1.6°C1.3°C6°Nang STrườ1.6°C1.4°C6°N1.2°C1.0°C102°E104°E106°E108°E110°E112°E114°E116°E1.0°C102°EHình 3.13. Mức tăng nhiệt ơộ trungbình mùa thu (oC) vào cuối thế kỷ 21theo kịch bản phát thải thấp| Kịc3 bả9 b4ế9 đổ4 63 3ậu, 9ước b4ể9 (â92 c3o V4ệt Na8104°E106°E108°E110°E112°E114°E116°EHình 3.14. Mức tăng nhiệt ơộ trungbình mùa thu (oC) vào giữa thế kỷ 21theo kịch bản phát thải trung bìnhBỘ TÀI NìUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNìVào cuố4 t3ế 6ỷ , trê9 3ầu 63ắp (4ệ9 t c3 cả 9ước c 934ệt độ tă92 từ , đế9 , oC. Ở8ột và4 9ơ4 t3uộc Bắc Bộ, 63u vực từ Na8 íà Tĩ93 đế9 Quả92 Trị và 8ột p3ầ9 93ỏ (4ệ9 t c3 Na8Bộ c 8ức tă92 từ , đế9 trê9 , oC. Một p3ầ9 93ỏ (4ệ9 t c3 t3uộc Tây N2uyê9 và Tây Na8 Bộc 8ức từ , đế9 , oC í 93 . .24°NTrung Quốc22°N20°NL18°NàBoiển16°NQĐ. Hoàng SaThái Lann gĐô14°N3.7°CCam pu chia12°N3.4°C3.1°C2.8°C10°N2.5°C2.2°C8°NườngĐ. TrQ6°NSa1.9°C1.6°C1.3°C1.0°C102°E104°E106°E108°E110°E112°E114°E116°EoHình 3.15. Mức tăng nhiệt ơộ trung bình mùa thu ( C) vào cuối thế kỷ 21theo kịch bản phát t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho việt nam năm 2012 - phần 2BỘ TÀI NìUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNì24°NTrung Quốc22°N20°NLà18°NBioển16°NQĐ. Hoàng SaThái Lann gĐô14°NCam pu chia3.7°C12°N3.4°C3.1°C2.8°C10°N2.5°C2.2°C8°NườngĐ. TrSa1.9°CQ1.6°C6°N1.3°C1.0°C102°E104°E106°E108°E110°E112°E114°E116°EHình 3.7. Mức tăng nhiệt ơộ trung bình mùa xuân ( C) vào cuối thế kỷ 21theo kịch bản phát thải trung bìnhoT30o 6ịc3 bả9 p3át t3ả4 cao, t 93 đế9 cuố4 t3ế 6ỷ , 934ệt độ 8 a xuâ9 tă92 từ , đế9trê9 , oC trê9 đạ4 bộ p3ậ9 (4ệ9 t c3 9ước ta. Một p3ầ9 (4ệ9 t c3 Tây N2uyê9 và Tây Na8 Bộ c8ức tă92 từ trê9 , đế9 , oC í 93 . .Kịc3 bả9 b4ế9 đổ4 63 3ậu, 9ước b4ể9 (â92 c3o V4ệt Na8 |BỘ TÀI NìUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNìc M a 3è t3á92 VI-VIII24°NL18°Nàoển16°NQĐ. Hoàng SaThái Lann gĐô24°N20°NiT30o 6ịc3 bả9 p3át t3ả4 tru92 b 93, vào24ữa t3ế 6ỷ , trê9 đa p3ầ9 (4ệ9 t c3 9ướcta 934ệt độ tă92 từ , đế9 , oC. K3u vực từíà Tĩ93 đế9 Quả92 Trị, 8ột p3ầ9 93ỏ (4ệ9 t c3Tây N2uyê9, cực 9a8 Tru92 Bộ và Đ 92 Na8Bộ c 934ệt độ tă92 từ , đế9 trê9 , oC í 93. . Vào cuố4 t3ế 6ỷ , 934ệt độ tă92 từ ,đế9 , oC trê9 đạ4 bộ p3ậ9 (4ệ9 t c3 cả 9ước.K3u vực từ íà Tĩ93 đế9 Quả92 Trị, 8ột p3ầ9(4ệ9 t c3 t3uộc Tây N2uyê9 và Đ 92 Na8 Bộc 8ức tă92 từ , đế9 trê9 , oC; 8ức tă92934ệt độ từ , đế9 , oC xảy ra ở p3 a BắcTây Bắc Bộ và 3ầu 3ết (4ệ9 t c3 từ T3ừa T34ê9- íuế đế9 Ko9 Tu8 í 93 . .Trung Quốc22°NBT30o 6ịc3 bả9 p3át t3ả4 t3ấp, đế9 cuố4t3ế 6ỷ, 934ệt độ 8 a 3è tă92 từ , đế9, oC ở p3ầ9 7ớ9 (4ệ9 t c3 9ước ta; tă92 từ, đế9 , oC trê9 63u vực từ íà Tĩ93 đế9Quả92 Trị, 8ột p3ầ9 (4ệ9 t c3 t3uộc TâyN2uyê9 và Na8 Tru92 Bộ và đa p3ầ9 (4ệ9t c3 Na8 Bộ í 93 . .14°N3.7°CCam pu chia3.4°C12°N3.1°C2.8°C10°N2.5°C2.2°C8°NQĐ.a1.9°Cng STrườ1.6°C1.3°C6°N1.0°C102°E104°E106°E108°E110°E112°E114°E116°EHình 3.8. Mức tăng nhiệt ơộ trung bìnhmùa xuân (oC) vào cuối thế kỷ 21 theokịch bản phát thải cao24°NTrung QuốcTrung Quốc22°N22°N20°N20°NLLà18°Nà18°NiioBBểểonn16°N16°NQĐ. Hoàng SaThái LanQĐ. Hoàng SaThái Lann gĐôn gĐô14°N14°N3.7°CCam pu chia3.4°C12°NCam pu chia2.8°C12°N2.6°C3.1°C2.4°C2.8°C10°N2.2°C10°N2.5°C2.0°C2.2°C8°NQang SườĐ. Tr1.9°C1.8°C8°NườngĐ. Tr1.3°C1.6°CQ1.6°C6°NSa1.4°C6°N1.2°C1.0°C102°E104°E106°E108°E110°E112°E114°E116°EHình 3.9. Mức tăng nhiệt ơộ trung bìnhmùa hè (oC) vào cuối thế kỷ 21 theokịch bản phát thải thấp27 | Kịc3 bả9 b4ế9 đổ4 63 3ậu, 9ước b4ể9 (â92 c3o V4ệt Na81.0°C102°E104°E106°E108°E110°E112°E114°E116°EHình 3.10. Mức tăng nhiệt ơộ trung bìnhmùa hè (oC) vào giữa thế kỷ 21 theokịch bản phát thải trung bìnhBỘ TÀI NìUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNì24°NTrung Quốc22°N20°NLà18°NBioển16°NQĐ. Hoàng SaThái Lann gĐô14°N3.7°CCam pu chia12°N3.4°C3.1°C2.8°C10°N2.5°C2.2°C8°NườngĐ. TrSa1.9°CQ1.6°C6°N1.3°C1.0°C102°E104°E106°E108°E110°E112°E114°E116°EHình 3.11. Mức tăng nhiệt ơộ trung bình mùa hè (oC) vào cuối thế kỷ 21theo kịch bản phát thải trung bìnhT30o 6ịc3 bả9 p3át t3ả4 cao, vào cuố4 t3ế 6ỷ , 934ệt độ tă92 từ , đế9 trê9 , oC trê9đạ4 bộ p3ậ9 (4ệ9 t c3 9ước ta. K3u vực p3 a Bắc Tây Bắc Bộ và từ T3ừa T34ê9 íuế đế9 Ko9 Tu8c 8ức tă92 từ , đế9 , oC í 93 . .Kịc3 bả9 b4ế9 đổ4 63 3ậu, 9ước b4ể9 (â92 c3o V4ệt Na8 | 28BỘ TÀI NìUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNì( M a t3u t3á92 IX-XI24°N20°NLà18°Noiển16°NQĐ. Hoàng SaThái Lann gĐôT30o 6ịc3 bả9 tru92 b 93, vào 24ữa t3ế6ỷ , 934ệt độ 8 a t3u trê9 3ầu 3ết (4ệ9 t c39ước ta tă92 từ , đế9 , oC, tro92 đ 8ộtp3ầ9 (4ệ9 t c3 t3uộc Tây N2uyê9, Na8 Tru92Bộ và Tây Na8 Bộ c 934ệt độ tă92 từ , đế9, oC í 93 . .Trung Quốc22°NBT30o 6ịc3 bả9 p3át t3ả4 t3ấp, vào cuố4t3ế 6ỷ, trê9 3ầu 63ắp (4ệ9 t c3 9ước ta,934ệt độ 8 a t3u tă92 từ , đế9 , oC, tro92đ ở p3 a Bắc từ Quả92 Na8 trở ra và 63uvực Na8 Bộ, tă92 c3ủ yếu từ , đế9 , oC;63u vực Na8 Tru92 Bộ và Tây N2uyê9 c 8ứctă92 c3ủ yếu từ , đế9 , oC í 93 . .14°N3.7°CCam pu chia12°N3.4°C3.1°C2.8°C10°N2.5°C2.2°C8°NQĐ.aờng S1.9°CTrư1.6°C1.3°C6°N1.0°C102°E104°E106°E108°E110°E112°E114°E116°EHình 3.12. Mức tăng nhiệt ơộ trung bìnhmùa hè (oC) vào cuối thế kỷ 21 theo kịchbản phát thải cao24°N24°NTrung QuốcTrung Quốc22°N22°N20°N20°NLLà18°Nà18°NiiểểoBBonn16°N16°NQĐ. Hoàng SaThái Lann gĐôn gĐô14°NQĐ. Hoàng SaThái Lan14°N3.7°CCam pu chia12°N3.4°CCam pu chia2.8°C12°N2.6°C3.1°C2.4°C2.8°C10°N2.2°C10°N2.5°C2.0°C2.2°C8°Nờng. TrưQĐSa1.9°C1.8°C8°NQĐ.1.6°C1.3°C6°Nang STrườ1.6°C1.4°C6°N1.2°C1.0°C102°E104°E106°E108°E110°E112°E114°E116°E1.0°C102°EHình 3.13. Mức tăng nhiệt ơộ trungbình mùa thu (oC) vào cuối thế kỷ 21theo kịch bản phát thải thấp| Kịc3 bả9 b4ế9 đổ4 63 3ậu, 9ước b4ể9 (â92 c3o V4ệt Na8104°E106°E108°E110°E112°E114°E116°EHình 3.14. Mức tăng nhiệt ơộ trungbình mùa thu (oC) vào giữa thế kỷ 21theo kịch bản phát thải trung bìnhBỘ TÀI NìUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNìVào cuố4 t3ế 6ỷ , trê9 3ầu 63ắp (4ệ9 t c3 cả 9ước c 934ệt độ tă92 từ , đế9 , oC. Ở8ột và4 9ơ4 t3uộc Bắc Bộ, 63u vực từ Na8 íà Tĩ93 đế9 Quả92 Trị và 8ột p3ầ9 93ỏ (4ệ9 t c3 Na8Bộ c 8ức tă92 từ , đế9 trê9 , oC. Một p3ầ9 93ỏ (4ệ9 t c3 t3uộc Tây N2uyê9 và Tây Na8 Bộc 8ức từ , đế9 , oC í 93 . .24°NTrung Quốc22°N20°NL18°NàBoiển16°NQĐ. Hoàng SaThái Lann gĐô14°N3.7°CCam pu chia12°N3.4°C3.1°C2.8°C10°N2.5°C2.2°C8°NườngĐ. TrQ6°NSa1.9°C1.6°C1.3°C1.0°C102°E104°E106°E108°E110°E112°E114°E116°EoHình 3.15. Mức tăng nhiệt ơộ trung bình mùa thu ( C) vào cuối thế kỷ 21theo kịch bản phát t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ebook Kịch bản biến đổi khí hậu Kịch bản biến đổi khí hậu Nước biển dâng cho Việt Nam năm 2012 Biến đổi khí hậu Xây dựng kịch bản biến đổi khí hậuGợi ý tài liệu liên quan:
-
báo cáo chuyên đề GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
78 trang 288 0 0 -
Hạ tầng xanh – giải pháp bền vững cho thoát nước đô thị
17 trang 231 1 0 -
13 trang 210 0 0
-
Đồ án môn học: Bảo vệ môi trường không khí và xử lý khí thải
20 trang 193 0 0 -
Đề xuất mô hình quản lý rủi ro ngập lụt đô thị thích ứng với biến đổi khí hậu
2 trang 182 0 0 -
161 trang 180 0 0
-
Bài tập cá nhân môn Biến đổi khí hậu
14 trang 179 0 0 -
Bài giảng Cơ sở khoa học của biến đổi khí hậu (Đại cương về BĐKH) – Phần II: Bài 5 – ĐH KHTN Hà Nội
10 trang 165 0 0 -
15 trang 142 0 0
-
Dự báo tác động của biến đổi khí hậu đến thủy sản và đề xuất giải pháp thích ứng
62 trang 135 0 0