Kiểm tra 1 tiết - Đại số lớp 9
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 115.50 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh chuyên môn toán THCS - Kiểm tra 1 tiết - Đại số lớp 9
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiểm tra 1 tiết - Đại số lớp 9Trường THCS Quảng Phú kiÓmtra1tiÕtM«n:§¹iSèPhần I: Trắc nghiệm khách quanKhoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúngCâu 1: Trong các phương trình sau Pt nào là phương trình bậc nhất 2 ẩn 1 2A. 0x + 0y = 1; B. 2x + 3y = 2; C. x – 2y = 1; D. +y=3 2 x ax + by = cCâu 2: Hệ PT bậc nhất 2 ẩn có một nghiệm khi và chỉ khi ax + by = c a b c a b a b c a b cA. = ≠ ; B. ≠ ; C. ≠ = ; D. ≠ ≠ a b c a b a b c a b cCâu 3: Cho Pt : x + 2y = 3 (1). Pt nào dưới đây có thể kết hợp với Pt (1) đểđược một hệ Pt có vô số nghiệm?A. 2x – 6 = - 4y ; B.2x + 2y = 6 ; C. x + 2y = - 3; D. 2x + 4y = - 6. x + 2 y = 3Câu 4: Cho hệ pt (I) . Hệ Pt nào đưới đây tương đương với hệ Pt (I) 2 x − y = 1 3 x + 3 y = 4 x + 2 y = 3 x + 2 y = 3 2 x + 4 y = 6A. B. C. D. 2 x − y = 1 x − y = −2 3 x + y = 2 2 x − y = 1 2 x + y = 2 Câu 5: Hệ phương trình 1 có số nghiệm là: x + 2 y = 1 A. Vô nghiệm. B. Có duy nhất một nghiệm. C. Có vô số nghiệm. 4 x + 5 y = 3Câu 6: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình x − 3y = 5A. (2; -1); B. (-2; -1); C. (2; 1); D. (8; 1).Phần II: Tự luận 4mx + y = 2Câu 7: Cho hệ phương trình (I) ( m là tham số) x + my = 1a/ Giải hệ phương trình với m = -1b/ Tìm điều kiện của m để hệ phương trình (I) có vô số nghiệm? Tìm nghiệmtổng quát của hệ Pt trong trường hợp đó.Câu 8: Haingêicïnglµmchungmétc«ngviÖcdù®Þnhtrong12giêth×song.Häcïnglµm®îc8giêth×ngêithønhÊtnghØcßnngêithøhaitiÕptôclµmtrong6giê40phótn÷ath×songphÇnviÖccßnl¹iHáinÕumétm×nhth×mçingêithîÊyph¶ilµmbaol©umíisongc«ngviÖc®ã?GV: Trương QuyềnTrường THCS Quảng Phú kiÓmtra1tiÕtPhần I: Trắc nghiệm ( 3đ ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp ánđúngCâu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất 2 ẩn 1 2A. 0x + 0y = 2; B. 2x + 3y = 2; C. x – 2y = 3 ; D. +y=4 2 x ax + by = cCâu 2: Hệ phương trình ( a ,b ,c ,a’,b’,c’ khác 0 ) có một nghiệm nếu ax + by = c a b c a b a b c a b cA. = ≠ ; B. ≠ ; C. ≠ = ; D. ≠ ≠ a b c a b a b c a b cCâu 3: Cho phương trình : x + 2y = 3 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với pt (1)để được một hệ phương trình có vô số nghiệm?A.2x + 4y = - 6 ; B.2x + 2y = 6 ; C. x + 2y = - 3; D. 2x – 6 = - 4y . x + 2 y = 3Câu 4: Cho hệ pt (I) . Hệ phương trình nào đưới đây tương đương với hệ 2 x − y = 1phương trình (I) 3 x + 3 y = 4 x + 2 y = 3 2 x + 4 y = 6 x + 2 y = 3A. B. C. D. 2 x − y = 1 x − y = −2 2 x − y = 1 3 x + y = 2Câu 5: Phương trình bậc nhất hai ẩn : ax + by = cA/ luôn có một nghiêm duy nhất. B/ luôn luôn có vô số nghiệm .C/ luôn luôn vô nghiệm. D/ luôn luôn có hai nghiệm. 4 x + 5 y = 3 Câu 6: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình x − 3y = 5A. (-2; -1); B. (2; -1); C. (2; 1); D. (3; 1).Phần II: Tự luận ( 7đ )1/ Cho hệ phương trình : x – my = m mx + y = 1 ( m là tham số ) a/ Giải hệ phương trình khi m = 2. b/ Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm (x;y) thoả mãn điềukiện x >0, y > 0 .2/ Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì bể sẽ đầy trong 1 giờ 20 phút.Nếu mở vòi thứ nhất chảy trong 24 phút và vòi thứ hai trong 48 phút thì chỉ được 40%bể nước. Hỏi nếu mở riêng từng vòi thì thời gian để mỗi vòi chảy đầy bể là baonhiêu ?GV: Trương QuyềnTrường THCS Quảng Phú kiÓmtra1tiÕtĐỀ IIPhần I: Trắc nghiệm :Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúngCâu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất 2 ẩn 1 2A. 0x + 0y = 2; B. x – 2y = 3 ; C. +y=4 D. 2x + 3y = 2 2 x ax + by = cCâu 2: Hệ phương trình ( a,b,c,a’,b’,c’ khác 0) có một nghiệm khi và chỉ ax + by = ckhi a b c a b c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiểm tra 1 tiết - Đại số lớp 9Trường THCS Quảng Phú kiÓmtra1tiÕtM«n:§¹iSèPhần I: Trắc nghiệm khách quanKhoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúngCâu 1: Trong các phương trình sau Pt nào là phương trình bậc nhất 2 ẩn 1 2A. 0x + 0y = 1; B. 2x + 3y = 2; C. x – 2y = 1; D. +y=3 2 x ax + by = cCâu 2: Hệ PT bậc nhất 2 ẩn có một nghiệm khi và chỉ khi ax + by = c a b c a b a b c a b cA. = ≠ ; B. ≠ ; C. ≠ = ; D. ≠ ≠ a b c a b a b c a b cCâu 3: Cho Pt : x + 2y = 3 (1). Pt nào dưới đây có thể kết hợp với Pt (1) đểđược một hệ Pt có vô số nghiệm?A. 2x – 6 = - 4y ; B.2x + 2y = 6 ; C. x + 2y = - 3; D. 2x + 4y = - 6. x + 2 y = 3Câu 4: Cho hệ pt (I) . Hệ Pt nào đưới đây tương đương với hệ Pt (I) 2 x − y = 1 3 x + 3 y = 4 x + 2 y = 3 x + 2 y = 3 2 x + 4 y = 6A. B. C. D. 2 x − y = 1 x − y = −2 3 x + y = 2 2 x − y = 1 2 x + y = 2 Câu 5: Hệ phương trình 1 có số nghiệm là: x + 2 y = 1 A. Vô nghiệm. B. Có duy nhất một nghiệm. C. Có vô số nghiệm. 4 x + 5 y = 3Câu 6: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình x − 3y = 5A. (2; -1); B. (-2; -1); C. (2; 1); D. (8; 1).Phần II: Tự luận 4mx + y = 2Câu 7: Cho hệ phương trình (I) ( m là tham số) x + my = 1a/ Giải hệ phương trình với m = -1b/ Tìm điều kiện của m để hệ phương trình (I) có vô số nghiệm? Tìm nghiệmtổng quát của hệ Pt trong trường hợp đó.Câu 8: Haingêicïnglµmchungmétc«ngviÖcdù®Þnhtrong12giêth×song.Häcïnglµm®îc8giêth×ngêithønhÊtnghØcßnngêithøhaitiÕptôclµmtrong6giê40phótn÷ath×songphÇnviÖccßnl¹iHáinÕumétm×nhth×mçingêithîÊyph¶ilµmbaol©umíisongc«ngviÖc®ã?GV: Trương QuyềnTrường THCS Quảng Phú kiÓmtra1tiÕtPhần I: Trắc nghiệm ( 3đ ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp ánđúngCâu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất 2 ẩn 1 2A. 0x + 0y = 2; B. 2x + 3y = 2; C. x – 2y = 3 ; D. +y=4 2 x ax + by = cCâu 2: Hệ phương trình ( a ,b ,c ,a’,b’,c’ khác 0 ) có một nghiệm nếu ax + by = c a b c a b a b c a b cA. = ≠ ; B. ≠ ; C. ≠ = ; D. ≠ ≠ a b c a b a b c a b cCâu 3: Cho phương trình : x + 2y = 3 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với pt (1)để được một hệ phương trình có vô số nghiệm?A.2x + 4y = - 6 ; B.2x + 2y = 6 ; C. x + 2y = - 3; D. 2x – 6 = - 4y . x + 2 y = 3Câu 4: Cho hệ pt (I) . Hệ phương trình nào đưới đây tương đương với hệ 2 x − y = 1phương trình (I) 3 x + 3 y = 4 x + 2 y = 3 2 x + 4 y = 6 x + 2 y = 3A. B. C. D. 2 x − y = 1 x − y = −2 2 x − y = 1 3 x + y = 2Câu 5: Phương trình bậc nhất hai ẩn : ax + by = cA/ luôn có một nghiêm duy nhất. B/ luôn luôn có vô số nghiệm .C/ luôn luôn vô nghiệm. D/ luôn luôn có hai nghiệm. 4 x + 5 y = 3 Câu 6: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình x − 3y = 5A. (-2; -1); B. (2; -1); C. (2; 1); D. (3; 1).Phần II: Tự luận ( 7đ )1/ Cho hệ phương trình : x – my = m mx + y = 1 ( m là tham số ) a/ Giải hệ phương trình khi m = 2. b/ Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm (x;y) thoả mãn điềukiện x >0, y > 0 .2/ Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì bể sẽ đầy trong 1 giờ 20 phút.Nếu mở vòi thứ nhất chảy trong 24 phút và vòi thứ hai trong 48 phút thì chỉ được 40%bể nước. Hỏi nếu mở riêng từng vòi thì thời gian để mỗi vòi chảy đầy bể là baonhiêu ?GV: Trương QuyềnTrường THCS Quảng Phú kiÓmtra1tiÕtĐỀ IIPhần I: Trắc nghiệm :Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúngCâu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất 2 ẩn 1 2A. 0x + 0y = 2; B. x – 2y = 3 ; C. +y=4 D. 2x + 3y = 2 2 x ax + by = cCâu 2: Hệ phương trình ( a,b,c,a’,b’,c’ khác 0) có một nghiệm khi và chỉ ax + by = ckhi a b c a b c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đại số lớp 9 toán lớp 9 tài liệu toán lớp 9 bài tập đại số lớp 9 đề kiểm tra toán lớp 9 toán học THCSGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đại số lớp 9 - Tiết 48 Luyện tập
7 trang 29 0 0 -
Chuyên đề Toán lớp 9: Tam thức bậc hai - phương trình quy về bậc hai
3 trang 21 0 0 -
Đại số lớp 9 - Tiết 49: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax2 ( a 0 )
8 trang 21 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập Toán 9: Tập 1 (Phần 1)
102 trang 20 0 0 -
Bài tập Toán lớp 9: Hai số bậc nhất
5 trang 20 0 0 -
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán
51 trang 20 0 0 -
giáo án toán học: hình học 9 tiết 5+6
11 trang 18 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 17: Ôn tập chương 1 (Tiết 2)
13 trang 18 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập Toán 9: Tập 1 (Phần 2)
116 trang 18 0 0 -
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm học 2016-2017 – Sở Giáo dục và Đào tạo Nam Định
1 trang 18 0 0