Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu kiến thức ôn thi tốt nghiệp vật lý 12_01, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiến thức ôn thi tốt nghiệp vật lý 12_01 ---------- CTHEPHYSICSKiến thức giáo khoa Vật Lý 12 ------------ Naêm hoïc:2010-2011 Trang 1/28 ---------- CTHEPHYSICSKiến thức giáo khoa Vật Lý 12 PHẦN A KIẾN THỨC CƠ BẢN TRONG HỌC KÌ I Phần 1: Động lực học Vật rắn .A. Tóm tắt kiến thức.1. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định. a. Đại cương về chuyển động quay. - Một vật rắn bất kỳ quay quanh một trục cố định, chuyển động này có 2 đặc điểm: Mỗi điểm trên vật đều vạch ra 1 đường tròn vuông góc với trục quay, có bán kính bằng khoảng cách từ điểm đó đến trục quay và có tâm nằm ở trên trục quay. Mọi điểm của vật đều quay được những góc bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian. - Tọa độ góc là hàm số của thời gian: t - Ta quy ước: Chọn chiều dương là chiều quay của vật. Đơn vị của tọa độ góc là Radian (rad). - Tốc độ góc tại thời điểm t bằng đạo hàm của li độ góc tại thời điểm ấy: t . Đơn vị rad là Rađian/giây . s - Gia tốc góc tại thời điểm t bằng đạo hàm của tốc độ góc tại thời điểm ấy: t . Đơn vị là rad 2 . s b. Các phương trình của chuyển động quay. - Vật rắn quay đều: 0 t - Chuyển động quay có gia tốc góc không đổi theo thời gian: const .t 0 12 0 0 t 2 t 2 2 0 2 . Chú ý: Vật quay nhanh dần nếu 0 ; vật quay chậm dần nếu 0 . c. Vận tốc và gia tốc – Các phương trình chuyển động của một điểm nằm trên vật quay. - Liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc: v .r v2 2r - Khi vật rắn quay đều: mỗi điểm trên vật có một gia tốc hướng tâm: an r - Khi vật rắn quay không đều: gia tốc có hai thành phần: v2 2r Thành phần hướng tâm an , có độ lớn an r Thành phần tiếp tuyến at : at .r Vậy: gia tốc toàn phần của điểm đó: a at an ; nó có độ lớn a at2 an . 2 Theo phương tiếp tuyến điểm đó chuyển động nhanh dần đều với gia tốc at . Các phương trình theo độ dài: Trang 2/28 ---------- CTHEPHYSICSKiến thức giáo khoa Vật Lý 12 a t const v v a t 0 t 1 s s 0 v0 t at t 2 2 2 2 v v 0 2a t .s 2. Định luật II Newton cho sự quay của vật. - Mômen lực: M F .d . Đơn vị Nm. 2 t2 - Công của lực F có mômen M làm vật quay: A Md M dt 1 t1 d dA - Công suất : P M I M dt dt Phương trình cơ bản của động lực học vật rắn (định luật II Newton). M I . trong đó: M là tổng tất cả các mômen ngoại lực tác dụng lên vật; là gia tốc góc của vật quay quanh trục cố định; I là mômen quán tính của vật đối với trục quay. Mômen quán tính của các vật đặc biệt: Thanh mảnh, có khối lượng m và chiều dài l quay quanh trục vuông góc và đi qua tâm: 12 I ml 12 Vành tròn hoăc trụ rổng bán kính R quay quanh trục của nó: I mR 2 . 1 ...