Danh mục

Kiến thức ôn thi tốt nghiệp vật lý 12_04

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.43 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu kiến thức ôn thi tốt nghiệp vật lý 12_04, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiến thức ôn thi tốt nghiệp vật lý 12_04 ---------- CTHEPHYSICSKiến thức giáo khoa Vật Lý 12 M  I  b. Phương trình động lực học vật rắn quay : F (với  là gia tốc góc của vật rắn. ; I là mômen quán tính của vật rắn đối với trục quay.) *. Mômen quán tính đối với trục quay đi qua khối tâm G của vật rắn. 1 ml 2 • Vành tròn bán kính R (hình trụ tròn rỗng):I = mR2 • Thước dẹp: I  12 1 2 2 2 • Đĩa tròn đặc, mỏng (hình trụ tròn đặc): I  mR • Khối cầu đặc: I  mR 2 5 2 *. Mômen quán tính của vật rắn đối với trục quay  : I   I G  md ( với d là khoảng cách giữa khối tâm G và trục quay  )5/ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG. L  I. , ( Đơn vị kg.m2/s ) a. Mômen động lượng • I không đổi  vật quay đều (   0) hoặc đứng yên (  = 0) b. Định luật bảo toàn Mômen động lượng • Nếu hệ chỉ có 1 vật : I1.1  I2 .2 M  0  L  const • Nếu hệ gồm 2 vật : I1.1  I2 .2  I 1 . 1  I 2 . 2 = hsố F M  0  L2  L1  M F .t c. Lưu ý F6/ ĐỘNG NĂNG CỦA VẬT RẮN b. Định lý động năng 12 I (J) a. Động năng quay: Wđ = 1212 2 A ngl  Wd  I2  I1  M. + ω (rad/s): tốc độ góc của vật rắn 2 2 + I: momen quán tính của vật rắn . + M: momen ngoại lực t/dụng lên vật rắn + φ: Góc quay của vật rắn7/ TẦN SỐ GÓC VÀ CHU KÌ DAO ĐỘNG BÉ CỦA CON LẮC VẬT LÝ: mg.d I = (với d là k/cách giữa khối tâm G và trục quay  ) • T= 2π • I mg.d Chöông 2: DAO ĐỘNG CƠ HỌC1/ CON LẮC LÒ XO • Taàn soá goùc: ω =√K/ •Li ñoä: x(t)= A.cos(ωt + φ ) •Vaän toác: v(t)=– ωA.sin(ωt + + A= |xmax| : Bieân ñoä m φ)  |Vmax|= ωA (cm/s) • Chu kì : T = 2π/ ω (cm) • Gia toác: a(t)= – ω2.x(t) • Taàn soá: f= 1/T = + (ωt + φ ): Pha dao  |amax|= ω2.A (cm/s2) ñoäng N/Δt  ω = 2 πf + φ : Pha ban ñaàu •. Löu yù: + Chieàu daøi quyõ ñaïo = 2.A. + Löïc hoài phuïc: (hôïp löïc gaây dññh): F= m| a| = K| x|  Fmax = KA ( vôùi K = mω2 (N/m)) 2 A2 = x2 + V  V =  ω A2  x 2 + Heä thöùc giöõa x,v, ω , A : 2 Theá naêng ñaøn hoài Ñoäng naêng Cô naêng DÑÑH • Wt = ½ Kx2 (J ) 2 • Wñ = ½ mv (J ) • W = Wt + Wñ (J )  W= Wtmax = ½ KA2 + Goác theá naêng laø + m (kg) Khoái löôïng con VTCB laéc  W= Wñmax= ½ mω2A2 + K (N/m) ñoä cöùng loø + v= –Aω.Sin(ωt + φ) + A (m) bieân ñoä dao xo (m/s) ñoäng + x= A.Cos(ωt + φ) + K = m.ω2 + ω (rad/s) taàn soá goùc (m) • Wñ= ½ KA2.Sin 2 (ωt + φ) • Wt= ½ KA2.Cos2 (ωt + φ) Trang 35/28 ---------- CTHEPHYSICSKiến thức giáo khoa Vật Lý 12* Con lắc lò xo treo thẳng đứng ...

Tài liệu được xem nhiều: