KPI về tiêu chí chung
Số trang: 6
Loại file: xls
Dung lượng: 33.00 KB
Lượt xem: 29
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
KPI về tiêu chí chung được đánh giá dựa trên các tiêu chí: mức độ hoàn thành kế hoạch tuyển dụng nhân lực trong kỳ, tỷ lệ nhân viên nghỉ việc trong bộ phận so với tỷ lệ cùng kỳ năm trước, tỷ lệ nhân viên thử việc ký hợp đồng lao động chính thức, mức độ hoàn thành chỉ số chuyên môn bình quân của CBNV quản lý trực tiếp... mời các bạn cùng tham khảo. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo Bộ Tài Liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên trang TaiLieu.VN để tìm hiểu thêm về các chỉ số KPI, BSC của khối phòng ban khác trong doanh nghiệp. Chúc các bạn thành công!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KPI về tiêu chí chungKPI TIÊU CHÍ CHUNG - NĂM 20…TTChỉ số đánh giáChu kỳ đánh giáĐối tượn áp dụngChi tiết chỉ số đánh giáXuất sắc (5)Tốt (4)Khá (3)Trung bình (2)Yếu (1)II.1Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyển dụng nhân lực trong kỳQuýTrưởng đơn vị tham gia tuyển dụngCách tính = tổng nhân viên tuyển dụng được/tổng nhân viên cần tuyển100%95%90%85%80%2Tỷ lệ nhân viên nghỉ việc trong bộ phận so với tỷ lệ cùng kỳ năm trướcQuýTrưởng đơn vịCách tính = tổng nhân viên nghỉ trong tháng/tổng nhân viên (không bao gồm nhân viên tuyển thay thế)GiảmBằngCao hơn kỳ trước 1%Cao hơn kỳ trước 2%Cao hơn kỳ trước >2%3Tỷ lệ nhân viên thử việc ký hợp đồng lao động chính thứcQuýTrưởng đơn vịCách tính = tổng nhân viên ký hợp đồng chính thức sau thử việc/tổng nhân viên đến hết thử việc trong kỳ*100%100%95%90%85%80%4Mức độ hoàn thành chỉ số chuyên môn bình quân của CBNV quản lý trực tiếpQuýTrưởng, phó đơn vịCách tính = trung bình cộng điểm chỉ số chuyên môn của toàn bộ cán bộ nhân viên thuộc diện trực tiếp quản lý>=4.5>=4.0>=3.5>=3.0<3.15Mức độ chấp hành kỷ luật bình quân của toàn bộ nhân viên trực tiếp quản lý (báo cáo trực tiếp)QuýTrưởng, phó đơn vịCách tính = trung bình cộng điểm chỉ số kỷ luật của toàn bộ cán bộ nhân viên thuộc diện trực tiếp quản lý>=4.5>=4.0>=3.5>=3.0<3.06Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo và phát triển nhân viên thuộc diện quản lý (báo cáo trực tiếp)QuýTrưởng, phó đơn vịCách tính = trung bình cộng điểm chỉ số phát triển cá nhân của toàn bộ cán bộ nhân viên thuộc diện trực tiếp quản lý>=4.5>=4.0>=3.5>=3.0<3.17Tỷ lệ phản ứng trái chiều từ nhân viên về kết quả đánh giá quýQuýTrưởng, phó đơn vịCách tính = số CBNV không thống nhất với ý kiến đánh giá/tổng CBNV được đánh giá *100%0%<=5%<=10%<=15%>=15%8Kết quả đánh giá chéoQuýTrưởng, phó đơn vịTheo kết quả điều tra mức độ hài lòng thang bậc 5-4-3-2-1 (do phòng NS triển khai kín nếu có và thông báo lại kết quả)>=4.5>=4.0>=3.5>=2.5<2.5III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)1Đảm bảo ngày côngThángTất cảNghỉ không lương 1 ngày =95%, nghỉ 2 ngày= 90%, nghỉ 3 ngày =85%, nghỉ > 3 ngày =80%100%95%90%85%80%2Chấp hành giờ giấc (giờ làm việc, giờ họp hành)ThángTất cả1 lần bị nhắc nhở về giờ giấc =95%, 2 lần=90%, 3 lần =85%, >3 lần =80%100%95%90%85%80%3Tập trung trong công việc (không làm việc riêng, không nói chuyện riêng, tụ tập, phân tán trong khi làm việc…)ThángNhân viên1 lần bị nhắc nhở về giờ giấc =95%, 2 lần=90%, 3 lần =85%, >3 lần =80%100%95%90%85%80%4Chấp hành nội quy nội bộ công tyThángTất cả1 lần bị nhắc nhở về nội quy =95%, 2 lần=90%, 3 lần =85%, >3 lần =80%100%95%90%85%80%5Tham gia các buổi họp sinh hoạt chung (đi muộn, về sớm)ThángTất cả1 lần =95%, 2 lần =90%, 3 lần =85%, > 3 lần hoặc vắng không phải do điều động của công ty 1 lần =80%100%95%90%85%80%6Tuân thủ điều động trong công việc, không có thái độ lãn côngThángTất cảTuân thủ tuyệt đối các công việc được giao. Không có thái độ lãn công hoặc thối thác công việcTuân thủ và có thái độ hợp tácTuân thủ 100%Tuân thủ nhưng có thái độ miễn cưỡngCó 1 lần từ chối vì lý do cá nhânCó trên 1 lần từ chối vì lý do cá nhân7Kỷ luật giờ giấc làm việc hàng ngày (theo quy định tại văn phòng và công trình)ThángTất cả1 lần bị nhắc nhở về giờ giấc =95%, 2 lần=90%, 3 lần =85%, >3 lần =80%100%95%90%85%80%8Đảm bảo thông tin thông suốt (khi làm việc ngoài văn phòng: nhắc máy điện thoại khi có số diện thoại từ văn phòng hoặc gọi lại ngay)ThángTất cả nhân viên làm việc ngoài văn phòng1 lần bị phàn nàn= 95%, 2 lần =90%, 3 lần =85%, > 3 lần =80%100%95%90%85%80%9Kỷ luật giờ giấc họp hành (triệu tập đột xuất)ThángTất cả1 lần bị phàn nàn= 95%, 2 lần =90%, 3 lần =85%, > 3 lần =80%100%95%90%85%80%10Chấp hành chế độ bảo hộ lao động, an toàn và vệ sinh lao độngThángTất cả1 lần bị nhắc nhở về vi phạm =95%, 2 lần=90%, 3 lần =85%, >3 lần =80%100%95%90%85%80%11Kết quả đánh giá chéo của đơn vị liên quan (không áp dụng với trưởng phó đơn vị vì đã đán ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KPI về tiêu chí chungKPI TIÊU CHÍ CHUNG - NĂM 20…TTChỉ số đánh giáChu kỳ đánh giáĐối tượn áp dụngChi tiết chỉ số đánh giáXuất sắc (5)Tốt (4)Khá (3)Trung bình (2)Yếu (1)II.1Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyển dụng nhân lực trong kỳQuýTrưởng đơn vị tham gia tuyển dụngCách tính = tổng nhân viên tuyển dụng được/tổng nhân viên cần tuyển100%95%90%85%80%2Tỷ lệ nhân viên nghỉ việc trong bộ phận so với tỷ lệ cùng kỳ năm trướcQuýTrưởng đơn vịCách tính = tổng nhân viên nghỉ trong tháng/tổng nhân viên (không bao gồm nhân viên tuyển thay thế)GiảmBằngCao hơn kỳ trước 1%Cao hơn kỳ trước 2%Cao hơn kỳ trước >2%3Tỷ lệ nhân viên thử việc ký hợp đồng lao động chính thứcQuýTrưởng đơn vịCách tính = tổng nhân viên ký hợp đồng chính thức sau thử việc/tổng nhân viên đến hết thử việc trong kỳ*100%100%95%90%85%80%4Mức độ hoàn thành chỉ số chuyên môn bình quân của CBNV quản lý trực tiếpQuýTrưởng, phó đơn vịCách tính = trung bình cộng điểm chỉ số chuyên môn của toàn bộ cán bộ nhân viên thuộc diện trực tiếp quản lý>=4.5>=4.0>=3.5>=3.0<3.15Mức độ chấp hành kỷ luật bình quân của toàn bộ nhân viên trực tiếp quản lý (báo cáo trực tiếp)QuýTrưởng, phó đơn vịCách tính = trung bình cộng điểm chỉ số kỷ luật của toàn bộ cán bộ nhân viên thuộc diện trực tiếp quản lý>=4.5>=4.0>=3.5>=3.0<3.06Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo và phát triển nhân viên thuộc diện quản lý (báo cáo trực tiếp)QuýTrưởng, phó đơn vịCách tính = trung bình cộng điểm chỉ số phát triển cá nhân của toàn bộ cán bộ nhân viên thuộc diện trực tiếp quản lý>=4.5>=4.0>=3.5>=3.0<3.17Tỷ lệ phản ứng trái chiều từ nhân viên về kết quả đánh giá quýQuýTrưởng, phó đơn vịCách tính = số CBNV không thống nhất với ý kiến đánh giá/tổng CBNV được đánh giá *100%0%<=5%<=10%<=15%>=15%8Kết quả đánh giá chéoQuýTrưởng, phó đơn vịTheo kết quả điều tra mức độ hài lòng thang bậc 5-4-3-2-1 (do phòng NS triển khai kín nếu có và thông báo lại kết quả)>=4.5>=4.0>=3.5>=2.5<2.5III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)1Đảm bảo ngày côngThángTất cảNghỉ không lương 1 ngày =95%, nghỉ 2 ngày= 90%, nghỉ 3 ngày =85%, nghỉ > 3 ngày =80%100%95%90%85%80%2Chấp hành giờ giấc (giờ làm việc, giờ họp hành)ThángTất cả1 lần bị nhắc nhở về giờ giấc =95%, 2 lần=90%, 3 lần =85%, >3 lần =80%100%95%90%85%80%3Tập trung trong công việc (không làm việc riêng, không nói chuyện riêng, tụ tập, phân tán trong khi làm việc…)ThángNhân viên1 lần bị nhắc nhở về giờ giấc =95%, 2 lần=90%, 3 lần =85%, >3 lần =80%100%95%90%85%80%4Chấp hành nội quy nội bộ công tyThángTất cả1 lần bị nhắc nhở về nội quy =95%, 2 lần=90%, 3 lần =85%, >3 lần =80%100%95%90%85%80%5Tham gia các buổi họp sinh hoạt chung (đi muộn, về sớm)ThángTất cả1 lần =95%, 2 lần =90%, 3 lần =85%, > 3 lần hoặc vắng không phải do điều động của công ty 1 lần =80%100%95%90%85%80%6Tuân thủ điều động trong công việc, không có thái độ lãn côngThángTất cảTuân thủ tuyệt đối các công việc được giao. Không có thái độ lãn công hoặc thối thác công việcTuân thủ và có thái độ hợp tácTuân thủ 100%Tuân thủ nhưng có thái độ miễn cưỡngCó 1 lần từ chối vì lý do cá nhânCó trên 1 lần từ chối vì lý do cá nhân7Kỷ luật giờ giấc làm việc hàng ngày (theo quy định tại văn phòng và công trình)ThángTất cả1 lần bị nhắc nhở về giờ giấc =95%, 2 lần=90%, 3 lần =85%, >3 lần =80%100%95%90%85%80%8Đảm bảo thông tin thông suốt (khi làm việc ngoài văn phòng: nhắc máy điện thoại khi có số diện thoại từ văn phòng hoặc gọi lại ngay)ThángTất cả nhân viên làm việc ngoài văn phòng1 lần bị phàn nàn= 95%, 2 lần =90%, 3 lần =85%, > 3 lần =80%100%95%90%85%80%9Kỷ luật giờ giấc họp hành (triệu tập đột xuất)ThángTất cả1 lần bị phàn nàn= 95%, 2 lần =90%, 3 lần =85%, > 3 lần =80%100%95%90%85%80%10Chấp hành chế độ bảo hộ lao động, an toàn và vệ sinh lao độngThángTất cả1 lần bị nhắc nhở về vi phạm =95%, 2 lần=90%, 3 lần =85%, >3 lần =80%100%95%90%85%80%11Kết quả đánh giá chéo của đơn vị liên quan (không áp dụng với trưởng phó đơn vị vì đã đán ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chỉ số KPI về tiêu chí chung KPI tiêu chí chung Kế hoạch tuyển dụng nhân lực Tỷ lệ nhân viên nghỉ việc Tỷ lệ nhân viên thử việc Mức độ chấp hành kỷ luật Kế hoạch đào tạo nhân viên Phát triển nhân viên Nội quy nội bộ công ty Sinh hoạt chung trong công tyGợi ý tài liệu liên quan:
-
Biểu mẫu Kế hoạch đào tạo nhân viên
1 trang 38 0 0 -
Thuyết trình: Văn hóa tổ chức giải quyết xung đột lãnh đạo
42 trang 36 0 0 -
21 trang 30 0 0
-
11 trang 25 0 0
-
KPI vị trí Trưởng bộ phận giao nhận
4 trang 25 0 0 -
Mẫu Kế hoạch chi tiết đào tạo năm
17 trang 23 0 0 -
Bài giảng Quản trị học đại cương - Chương 7: Chức năng điều khiển
52 trang 22 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Đào tạo nhân viên tại Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Phú Hải Bắc Ninh
67 trang 21 0 0 -
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong quản trị nguồn nhân lực
26 trang 19 0 0 -
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực ( Lê Thị Thảo) - Chương 5 Đào tạo và phát triển nhân viên
46 trang 19 0 0