Danh mục

Kỹ năng cho đổi mới sáng tạo trong khoa học và công nghệ

Số trang: 276      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.05 MB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (276 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Ebook Khoa học và công nghệ thế giới – Kỹ năng cho đổi mới sáng tạo" trình bày xu thế chính sách khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo; khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo thế giới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ năng cho đổi mới sáng tạo trong khoa học và công nghệ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THẾ GIỚI KỸ NĂNG CHO ĐỔI MỚI SÁCH TẠO 2 CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THẾ GIỚI KỸ NĂNG CHO ĐỔI MỚI SÁNG TẠO NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT 3 4 MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU ..........................................................................................9 CHƯƠNG 1. XU THẾ CHÍNH SÁCH KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠO 1.1. Toàn cầu hóa chính sách đổi mới sáng tạo ...................................11 1.2. Đối phó với những thách thức môi trường và xã hội ....................20 1.3. Chính sách đổi mới sáng tạo cho phát triển ..................................32 1.4. Thúc đẩy hoạt động đổi mới sáng tạo ...........................................46 CHƯƠNG 2. KỸ NĂNG CHO ĐỔI MỚI SÁNG TẠO .....................99 2.1. Các hoạt động và kỹ năng đổi mới sáng tạo .................................99 2.2. Con người trong đổi mới sáng tạo ..............................................107 2.3. Tăng cường giáo dục và đào tạo kỹ năng cho đổi mới sáng tạo .111 2.4. Đào tạo các nhà đổi mới sáng tạo và doanh nhân .......................116 2.5. Duy trì các nhà đổi mới sáng tạo hàng đầu .................................124 2.6. Chính sách thị trường lao động kỹ năng cao ..............................130 2.7. Xây dựng văn hóa khoa học và đổi mới sáng tạo .......................137 CHƯƠNG 3. KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠO TRÊN THẾ GIỚI CHÂU MỸ ........................................................................................142 HOA KỲ ....................................................................................142 CANAĐA ..................................................................................146 BRAXIN ....................................................................................150 ACHENTINA ............................................................................154 CHÂU ÂU .........................................................................................157 ANH ...........................................................................................157 AILEN........................................................................................161 PHÁP .........................................................................................164 ĐỨC ...........................................................................................167 ITALIA ......................................................................................171 TÂY BAN NHA ........................................................................174 ĐAN MẠCH ..............................................................................178 PHẦN LAN ...............................................................................182 5 NA UY ...................................................................................... 185 THỤY ĐIỂN ............................................................................. 188 ÁO ............................................................................................. 191 BỈ ............................................................................................... 195 HÀ LAN .................................................................................... 200 THỤY SỸ.................................................................................. 204 LIÊN BANG NGA .................................................................... 206 BA LAN .................................................................................... 210 HUNGARY ............................................................................... 214 CỘNG HÒA SÉC ..................................................................... 217 SLOVAKIA .............................................................................. 221 SLOVENIA ............................................................................... 223 ESTONIA .................................................................................. 227 CHÂU Á ........................................................................................... 231 TRUNG QUỐC ......................................................................... 231 NHẬT BẢN .............................................................................. 235 HÀN QUỐC .............................................................................. 239 ẤN ĐỘ ...................................................................................... 243 INĐÔNÊXIA ............................................................................ 246 MALAYXIA ............................................................................. 249 ISRAEL ..................................................................................... 253 CHÂU ĐẠI DƯƠNG ...................................................................... 257 ÔXTRÂYLIA ........................................................................... 257 NIU DILÂN .............................................................................. 261 NAM PHI ......................................................................................... 265 KẾT LUẬN ....................................................................................... 269 PHỤ LỤC 1. Tổng đầu tư cho NC&PT (GERD) ở một số nước ..... 271 PHỤ LỤC 2. Đầu tư của doanh nghiệp và chính phủ NC&PT ....... 272 PHỤ LỤC 3. Bình quân chi quốc gia cho NC&PT .......................... 273 PHỤ LỤC 4. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: