Kỹ năng tổng hợp trung văn - Bài 5
Số trang: 52
Loại file: pdf
Dung lượng: 5.40 MB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên cao đẳng, đại học chuyên ngành ngoại ngữ tiếng hoa - Giáo trình, bài giảng do các thầy cô trường đại học Tôn Đức Thắng biên soạn, giúp sinh viên củng cố và nâng cao kiến thức chuyên ngành của mình.Tiếng Hán (汉语/漢語, Hànyǔ) hay tiếng Hoa (华语/華語, Huáyǔ) hay Trung văn (中文, Zhōngwén) là một họ ngôn ngữ gồm các ngôn ngữ có ngữ điệu thuộc hệ ngôn ngữ Hán-Tạng. Mặc dù thường được coi là ngôn ngữ duy nhất với lý do văn hoá, trên thực tế...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ năng tổng hợp trung văn - Bài 5 生词 生词 miàndí Xe taxi 面的 miàndí Xe 1. Tha rào 绕 2. Lực bất tòng tâm lì bù cóng xīn 力不从心 3. Về hưu tuìxiū 退休 4. Buồn bực biē 憋 5. Nhiều nhất zhìduō 至多 6. Đi dạo liù 遛 7. Dũng khí yǒngqì 勇气 8. Linh hoạt líng 灵 9. Bị, chịu ái 挨 10. Lên lớp, răn dạy xùn 训 11. 生词 生词 móceng Lề mề 磨蹭 móceng Lề 12. lǐjiě Lí giải, hiểu 理解 Lí 13. dēng Nhún (chân) 蹬 ng Nhún 14. kěxi Đáng tiếc 可喜 kěxi 15. shíguāng Thời gian 时光 shíguāng 16. yī qù bù fù Một đi không trở 一去不复返 Một 17. fǎn lại lại 甭 18. béng Không cần, đừng Không 取消 19. mong mong qǔxiāo 孕妇 20. Huỷ bỏ yùnfù 席 21. Thai phụ xí 让座 22. Chiếu, ghế ngồi ràng zuò 生词 生词 bùjǐn Không chỉ 不仅 bùjǐn Không 23. xiǎoqìr Chí khí, chí hướng 心气儿 xiǎoqìr 24. fú Thừa nhận (già yếu) 服(老) fú 25. ( lǎo ) lǎo Đoàn tụ, họp mặt 团聚 26. tuánjù tuánjù Đáng 值 Đáng 27. zhí Tụ tập, tụ họp, họp mặt 聚 Tụ 28. jù Giết (thời gian) 消磨 29. xiāomó Thoả mãn 满足 30. mǎnzú Đi taxi 打的 31. dá dí Từ đó (mà) 从而 32. cóng ‘ ér Làm giàu, phất lên 致富 33. zhìfù 生词 生词 gè háng gè Mọi ngành nghề 各行各业 gè Mọi 34. yè Chuyên ngành 专业 Chuyên 35. zhuān yè ấn tượng 印象 36. yìnxiàng Hoà nhã 和气 Hoà 37. héqi Đích thực, quả thực 确实 38. quèshí Khoẻ mạnh, rắn rỏi 硬朗 39. yìnglang Bước, cất bước 迈 40. Mài Mài Cơ hồ, hầu như 几乎 41. jīhū jīhū Bản sao, sao 拷贝 42. kǎobèi Gặp vận may 交份儿 43. jiāo fènr Chui, luồn, lách 钻 44. zuān 生词 生词 cuàn Luồn 窜 cuàn 45. fàn Phạm, vi phạm, đụng 犯 46. fá Phạt 罚 47. huǎngrán Chợt hiểu 恍然 Chợt 48. guò tóu Quá mức, lố đường 过头 49. chān Đỡ, dìu 搀 50. xīn xīng Mới nổi, mới phát triển 新兴 51. hángyè Nghề 行业 52. zǎi rén Chém khách hàng 宰人 53. fǎzhì Pháp chế, chế tài pháp 法制 Pháp 54. luật luật guānniàn 观念 55. Quan niệm shùlì 树立 56. 专名 专名 Mǎdiànqiáo Cầu Mã Điền 马甸桥 Mǎdiànqiáo 1. Chāng píng Xương Bình 昌平 2. èr huán Đường vành đai 2 二环 Đường 3. 生词 生词 绕 : 原谅、谅解 , 饶,饶恕、宽恕,免除惩罚 饶 ,饶恕、宽恕,免除惩罚 力不从心:心里想 ……,但是能力 / 精力 / 时间 不够,做不了 ……。 憋 : ( 1 )呼吸不畅;( 2 )憋闷,因为长久地 呆在一个环境中而感到厌倦、孤独的心情。 形 / 动 + 得 + 慌:表示程度深。 注意:这里 的 “形 / 动 ”都是消极意义的。 憋得慌、闷得慌、堵得慌、闹得慌、饿得慌、穷 得慌、渴得慌、吵得慌、闲得慌、累得慌、 气得慌、撑得慌 生词 生词 至多 : 最多、顶多。 “至多 ”和 “也 ”、 “ “就 ”、 “也就 ”常常连用。 “至多 ”后面常 带有 “不过 ”、 “只有 ”之类的词语。 遛 : 散步 散步 勇气:敢做敢为无所畏惧的气魄 灵 : 聪 明灵活 ; 灵 活。能很快起作用。 挨 : 遭受 , 被 训:训诫,训练,教导或劝诫的话 磨 蹭:贬义。不满意 理解:深 / 原因 / 文化背景 / 为什么 / 怎么 了解:浅 / 只是知道 / 是什么 / 在哪里 生词 生词 蹬:人由低处上到高处 可惜:遗憾 时光:时间,时期,日子 一去不复返:一去(离开)不复(再)返 ( 回来) 甭:甭 + 动 = 不用 = 别 。甭生气。甭说了 ;歪 = 不 正 取消:消除,去掉 孕 妇:有喜了 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ năng tổng hợp trung văn - Bài 5 生词 生词 miàndí Xe taxi 面的 miàndí Xe 1. Tha rào 绕 2. Lực bất tòng tâm lì bù cóng xīn 力不从心 3. Về hưu tuìxiū 退休 4. Buồn bực biē 憋 5. Nhiều nhất zhìduō 至多 6. Đi dạo liù 遛 7. Dũng khí yǒngqì 勇气 8. Linh hoạt líng 灵 9. Bị, chịu ái 挨 10. Lên lớp, răn dạy xùn 训 11. 生词 生词 móceng Lề mề 磨蹭 móceng Lề 12. lǐjiě Lí giải, hiểu 理解 Lí 13. dēng Nhún (chân) 蹬 ng Nhún 14. kěxi Đáng tiếc 可喜 kěxi 15. shíguāng Thời gian 时光 shíguāng 16. yī qù bù fù Một đi không trở 一去不复返 Một 17. fǎn lại lại 甭 18. béng Không cần, đừng Không 取消 19. mong mong qǔxiāo 孕妇 20. Huỷ bỏ yùnfù 席 21. Thai phụ xí 让座 22. Chiếu, ghế ngồi ràng zuò 生词 生词 bùjǐn Không chỉ 不仅 bùjǐn Không 23. xiǎoqìr Chí khí, chí hướng 心气儿 xiǎoqìr 24. fú Thừa nhận (già yếu) 服(老) fú 25. ( lǎo ) lǎo Đoàn tụ, họp mặt 团聚 26. tuánjù tuánjù Đáng 值 Đáng 27. zhí Tụ tập, tụ họp, họp mặt 聚 Tụ 28. jù Giết (thời gian) 消磨 29. xiāomó Thoả mãn 满足 30. mǎnzú Đi taxi 打的 31. dá dí Từ đó (mà) 从而 32. cóng ‘ ér Làm giàu, phất lên 致富 33. zhìfù 生词 生词 gè háng gè Mọi ngành nghề 各行各业 gè Mọi 34. yè Chuyên ngành 专业 Chuyên 35. zhuān yè ấn tượng 印象 36. yìnxiàng Hoà nhã 和气 Hoà 37. héqi Đích thực, quả thực 确实 38. quèshí Khoẻ mạnh, rắn rỏi 硬朗 39. yìnglang Bước, cất bước 迈 40. Mài Mài Cơ hồ, hầu như 几乎 41. jīhū jīhū Bản sao, sao 拷贝 42. kǎobèi Gặp vận may 交份儿 43. jiāo fènr Chui, luồn, lách 钻 44. zuān 生词 生词 cuàn Luồn 窜 cuàn 45. fàn Phạm, vi phạm, đụng 犯 46. fá Phạt 罚 47. huǎngrán Chợt hiểu 恍然 Chợt 48. guò tóu Quá mức, lố đường 过头 49. chān Đỡ, dìu 搀 50. xīn xīng Mới nổi, mới phát triển 新兴 51. hángyè Nghề 行业 52. zǎi rén Chém khách hàng 宰人 53. fǎzhì Pháp chế, chế tài pháp 法制 Pháp 54. luật luật guānniàn 观念 55. Quan niệm shùlì 树立 56. 专名 专名 Mǎdiànqiáo Cầu Mã Điền 马甸桥 Mǎdiànqiáo 1. Chāng píng Xương Bình 昌平 2. èr huán Đường vành đai 2 二环 Đường 3. 生词 生词 绕 : 原谅、谅解 , 饶,饶恕、宽恕,免除惩罚 饶 ,饶恕、宽恕,免除惩罚 力不从心:心里想 ……,但是能力 / 精力 / 时间 不够,做不了 ……。 憋 : ( 1 )呼吸不畅;( 2 )憋闷,因为长久地 呆在一个环境中而感到厌倦、孤独的心情。 形 / 动 + 得 + 慌:表示程度深。 注意:这里 的 “形 / 动 ”都是消极意义的。 憋得慌、闷得慌、堵得慌、闹得慌、饿得慌、穷 得慌、渴得慌、吵得慌、闲得慌、累得慌、 气得慌、撑得慌 生词 生词 至多 : 最多、顶多。 “至多 ”和 “也 ”、 “ “就 ”、 “也就 ”常常连用。 “至多 ”后面常 带有 “不过 ”、 “只有 ”之类的词语。 遛 : 散步 散步 勇气:敢做敢为无所畏惧的气魄 灵 : 聪 明灵活 ; 灵 活。能很快起作用。 挨 : 遭受 , 被 训:训诫,训练,教导或劝诫的话 磨 蹭:贬义。不满意 理解:深 / 原因 / 文化背景 / 为什么 / 怎么 了解:浅 / 只是知道 / 是什么 / 在哪里 生词 生词 蹬:人由低处上到高处 可惜:遗憾 时光:时间,时期,日子 一去不复返:一去(离开)不复(再)返 ( 回来) 甭:甭 + 动 = 不用 = 别 。甭生气。甭说了 ;歪 = 不 正 取消:消除,去掉 孕 妇:有喜了 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
từ vựng tiếng hoa hoa văn tổng quát tiếng anh đại học giáo trình tiếng anh đại học chuyên ngành tiếng anh anh ngữ nâng cao giáo án tiếng anh đại họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Một số mẫu câu thường dùng trong tiếng Hoa: Phần 2
108 trang 78 0 0 -
260 trang 70 0 0
-
Giáo trình Tiếng Hoa sơ cấp Tập 3: Phần 2 - Vũ Lê Anh (biên dịch)
162 trang 58 0 0 -
GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ CƠ BẢN_QUYỂN 3
255 trang 47 0 0 -
11 trang 38 0 0
-
Từ điển tiếng Trung qua hình ảnh
88 trang 37 0 0 -
Danh từ trong câu tiếng Đức - phần 3
7 trang 37 0 0 -
154 trang 37 0 0
-
giáo trình ngữ pháp tiếng trung
228 trang 36 0 0 -
137 trang 35 0 0
-
134 trang 34 0 0
-
Đàm thoại tiếng hán theo chủ điểm
25 trang 34 0 0 -
Giao tiếp tiếng Hoa cho mọi người: Phần 2
160 trang 33 0 0 -
Giao tiếp Hoa - Việt với 2000 mẫu câu thông dụng: Phần 2
146 trang 31 0 0 -
Giao tiếp Hoa - Việt với 2000 mẫu câu thông dụng: Phần 1
151 trang 30 0 0 -
199 trang 29 0 0
-
Câu giao tiếp tiếng hàn thông dụng
3 trang 28 0 0 -
Giáo trình Tiếng Hoa sơ cấp (Tập 3): Phần 1
187 trang 28 0 0 -
Giáo trình Tiếng Hoa sơ cấp (Tập 1): Phần 1
236 trang 27 0 0 -
365 câu luyện nói Anh_Hoa_Việt lưu loát
19 trang 27 0 0