Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu kỳ thi học kỳ ii năm học 2010-2011 môn sinh học sở gd & đt quảng ninh trường thcs & thpt chu văn an, tài liệu phổ thông, sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KỲ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011 MÔN SINH HỌC SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH TRƯỜNG THCS & THPT CHU VĂN AN SỞ GD & ĐT KỲ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 QUẢNG NINH - 2011TRƯỜNG THCS MÔN SINH HỌC 12 & THPT Thời gian làm bài: 60 phút; CHU VĂN AN (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209Câu 1: Trong tiến hoá, sự tương đồng của các cơ quan chothấy các loài sinh vật hiện nay: A. Đều bắt nguồn từ một tổ tiên chung. B. Do có sự tiến hoá đồng quy. C. Ngày càng đa dạng, thích nghi với môi trường. D. Thích nghi ngày càng hợp lý.Câu 2: Nhân tố sinh thái phụ thuộc mật độ cá thể của quầnthể là: A. độ ẩm. B. quan hệ giữa các sinh vật. C. ánh sáng. D. nhiệt độ.Câu 3: Hóa thạch là: Trang 1/13 - Mã đề thi 209 A. xác của thực vật để lại trong các lớp vỏ trái đất. B. dấu vết của các động vật để lại trên vách đá. C. mẩu xương của các sinh vật để lại trong các lớp vỏ tráiđất. D. di tích của các sinh vật để lại trong các lớp vỏ trái đất.Câu 4: Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm A. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môitrường xung quanh sinh vật. B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các chất hoá họccủa môi trường xung quanh sinh vật. C. tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xungquanh sinh vật. D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các nhân tố vậtlý bao quanh sinh vật.Câu 5: Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tốithiểu thì quần thể sẽ suy thoái và dễ bị diệt vong vì nguyênnhân chính là : A. Sức sinh sản giảm B. Mất hiệu quả nhóm C. Không kiếm đủ ăn D. Gen lặn có hại biểu hiện Trang 2/13 - Mã đề thi 209Câu 6: Cừu có thể giao phối với dê ,có thể thụ tinh tạo hợptử nhưng hợp tử bị chết .Đây là biểu hiện của cách ly : A. Cách ly cơ học B. Cách ly sau hợp tử C.Cách ly trước hợp tử D. Cách ly tập tínhCâu 7: Trong chuỗi thức ăn sau: Cỏ --> Thỏ --> Cáo --> Hổ--> VSV. Trong đó Cáo được gọi là sinh vật bậc dinh dưỡngcấp ? A. 4 . B. 2. C. 3. D. 1.Câu 8: Lá cây ưa sáng thường có đặc điểm : A. mọc ngang, màu sẫm,phiến mỏng, mô giậu thưa B. mọc xiên, màu nhạt, mô giậu phát triển, phiến dày. C. mọc ngang, màu nhạt, phiến mỏng. D. mọc xiên, màu lục xẫm, phiến dày, không mô giậuCâu 9: Nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là: A. quá trình giao phối. B. đột biến gen. C. giaophối. D. quá trình đột biến.Câu 10: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữacác quần thể A. cá rô phi và cá chép. B. chim sâu và sâu đo. C. tôm và tép. D. ếch đồng và chim sẻ. Trang 3/13 - Mã đề thi 209Câu 11: Tiến hoá nhỏ là quá trình A. Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sựbiến đổi kiểu hình. B. Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sựhình thành loài mới. C. Biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thànhloài mới. D. Hình thành các nhóm phân loại trên loài.Câu 12: Hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc ổn định và hoànchỉnh vì: A. Có chu trình tuần hoàn vật chất. B. Có cấu trúc lớnnhất. C. Có nhiều chuỗi thức ăn và lưới thức ăn. D. Luôn giữvững cân bằng.Câu 13: Theo La Mác nguyên nhân tiến hoá là do A. Ảnh hưởng của quá trình đột biến, giao phối. B. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dịvà di truyền trong điều kiện sống không ngừng thay đổi. C. Ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổilà nguyên nhân là cho các loài biến đổi. Trang 4/13 - Mã đề thi 209 D. Ngoại cảnh luôn thay đổi là tác nhân gây ra đột biến vàchọn lọc tự nhiênCâu 14: Cơ quan tương tự là những cơ quan: A. Có cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức năng khácnhau, có hình thái khác nhau. B. Có cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức năng giốngnhau, có hình thái giống nhau. C. Có nguồn gốc khác nhau, đảm nhiệm những chức năngkhác nhau, có hình thái tương tự. D. Có nguồn gốc khác nhau, đảm nhiệm những chức nănggiống nhau, có hình thái tương tự.Câu 15: Quá trình hình thành loài bằng con đường địa líthường xảy ra như thế nào? A. Không ổn định tuỳ thuộc điều kiện địa lí. B. Nhanh chóng, tạo ra kết quả nhanh nhất. C. Nhanh chóng liên quan đến những đột biến, biến dị tổhợp. D. Một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gianchuyển tiếp.Câu 16: Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái Trang 5/13 - Mã đề thi 209 A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất. B. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất. C. ở mức phù hợp nhất ...