Kỹ thuật côsi ngược dấu
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 75.25 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Kỹ thuật côsi ngược dấu là một trong những kỹ thuật mới mẻ, khéo léo. Dùng để giải những bài toán BĐT khó khi giải theo phương pháp thông thường. Kỹ thuật côsi ngược dấu rất có hiệu quả trong các bài toán hoán vị.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ thuật côsi ngược dấu Kû thuËt c«si ng−îc dÊu Giáo viên : Nguy n Xuân Long Gi ng d y : Môn Toán K thu t CôSi ngư c d u là m t trong nh ng k thu t m i m , khéo léo. Dùng ñgi i nh ng bài toán BðT khó khi gi i theo phương pháp thông thư ng. K thu t CôSingư c d u r t có hi u qu trong các bài toán hoán v .K thu t CôSi ngư c d u ñư c áp d ng d a vào tính ch t : 11 1 1 0< A≤ B⇒ ≥ ⇒− ≤− AB A B 1 1 1 1Khi ñó : a, b > 0, a + b ≥ 2 ab ⇒ ≤ ⇒− ≥− a+b a+b ab 2 abCác Bài toán áp d ng k thu t CôSi ngư c d u:D ng 1: a , b, c > 0 1 1 1 3 +2 +2 ≥ Bài 1: Cho CMR : a + b + c = 3 a +1 b +1 c +1 2 2Nh n xét: Ta không th dung BðT CôSi m u ñư c vì: 1 1a 2 + 1 ≥ 2a ⇒ 2 ≤ , ñây chi u BðT ñã ñ i , do ñó ta phân tích l i như sau: a + 1 2a a2 a2 1 a = 1− 2 ≥ 1− = 1 − ð n ñây chi u BðT ñúng v i chi u BðT c n ch nga +1 a +1 2 2a 2minh .LG: ta có: 1 a2 a2 a a 2 + 1 = 1 − a 2 + 1 ≥ 1 − 2a = 1 − 2 1 b2 b2 b + 2 = 1− 2 ≥ 1− = 1− b +1 b +1 2b 2 1 2 2 c c c = 1− 2 ≥ 1− = 1− 2 c +1 c +1 2c 2 1 1 1 1 33 +2 +2 ≥ 3 − (a + b + c) = 3 − = a +1 b +1 c +1 2 2 22ð ng th c x y ra khi a=b=c=1 a , b, c , d > 0 1 1 1 1 +2 +2 +2 ≥2Bài 2: Cho CMR : a + b + c + d = 4 a +1 b +1 c +1 d +1 2 1LG: Ta có: 1 a2 a2 a = 1− 2 ≥ 1− = 1− 2 a +1 a +1 2a 2 1 2 2 b b b b 2 + 1 = 1 − b 2 + 1 ≥ 1 − 2b = 1 − 2 + 2 2 1 = 1− c ≥ 1− c = 1− c c2 + 1 c2 + 1 2c 2 2 2 1 = 1− c ≥ 1− d = 1− d d2 + 1 d 2 +1 2d 2 1 1 1 1 1 +2 +2 +2 ≥ 4 − (a + b + c + d ) = 2 a +1 b +1 c +1 d +1 2 2ð ng th c x y ra khi a=b=c=d=1. ai > 0, i = 1, n 1 1 1 n +2 + ...... + 2 ≥Bài 3(TQ) Cho n CMR : ∑ ai = n a1 + 1 a2 + 1 an + 1 2 2 i =1 (B n ñ c t ch ng minh)D ng 2: a , b, c > 0 a b c 3 +2 +2 ≥Bài 1: Cho CMR : 2 a + b + c = 3 b +1 c +1 a +1 2LG:Ta có; a ab 2 ab 2 ab =a− 2 ≥a− =a− b2 + 1 b +1 2b 2 b 2 2 bc bc bc + 2 =b− 2 ≥b− =b− c +1 c +1 2c 2 c 2 2 ca ca ca =c− 2 ≥c− =a− 2 a +1 c +1 2c 2 (a + b + c)2 a b c 1 +2 +2 ≥ (a + b + c) − (ab + bc + ca ) ≥ (a + b + c) − b2 + 1 c + 1 a + 1 2 2.3ð ng th c xãy ra khi a=b=c= ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ thuật côsi ngược dấu Kû thuËt c«si ng−îc dÊu Giáo viên : Nguy n Xuân Long Gi ng d y : Môn Toán K thu t CôSi ngư c d u là m t trong nh ng k thu t m i m , khéo léo. Dùng ñgi i nh ng bài toán BðT khó khi gi i theo phương pháp thông thư ng. K thu t CôSingư c d u r t có hi u qu trong các bài toán hoán v .K thu t CôSi ngư c d u ñư c áp d ng d a vào tính ch t : 11 1 1 0< A≤ B⇒ ≥ ⇒− ≤− AB A B 1 1 1 1Khi ñó : a, b > 0, a + b ≥ 2 ab ⇒ ≤ ⇒− ≥− a+b a+b ab 2 abCác Bài toán áp d ng k thu t CôSi ngư c d u:D ng 1: a , b, c > 0 1 1 1 3 +2 +2 ≥ Bài 1: Cho CMR : a + b + c = 3 a +1 b +1 c +1 2 2Nh n xét: Ta không th dung BðT CôSi m u ñư c vì: 1 1a 2 + 1 ≥ 2a ⇒ 2 ≤ , ñây chi u BðT ñã ñ i , do ñó ta phân tích l i như sau: a + 1 2a a2 a2 1 a = 1− 2 ≥ 1− = 1 − ð n ñây chi u BðT ñúng v i chi u BðT c n ch nga +1 a +1 2 2a 2minh .LG: ta có: 1 a2 a2 a a 2 + 1 = 1 − a 2 + 1 ≥ 1 − 2a = 1 − 2 1 b2 b2 b + 2 = 1− 2 ≥ 1− = 1− b +1 b +1 2b 2 1 2 2 c c c = 1− 2 ≥ 1− = 1− 2 c +1 c +1 2c 2 1 1 1 1 33 +2 +2 ≥ 3 − (a + b + c) = 3 − = a +1 b +1 c +1 2 2 22ð ng th c x y ra khi a=b=c=1 a , b, c , d > 0 1 1 1 1 +2 +2 +2 ≥2Bài 2: Cho CMR : a + b + c + d = 4 a +1 b +1 c +1 d +1 2 1LG: Ta có: 1 a2 a2 a = 1− 2 ≥ 1− = 1− 2 a +1 a +1 2a 2 1 2 2 b b b b 2 + 1 = 1 − b 2 + 1 ≥ 1 − 2b = 1 − 2 + 2 2 1 = 1− c ≥ 1− c = 1− c c2 + 1 c2 + 1 2c 2 2 2 1 = 1− c ≥ 1− d = 1− d d2 + 1 d 2 +1 2d 2 1 1 1 1 1 +2 +2 +2 ≥ 4 − (a + b + c + d ) = 2 a +1 b +1 c +1 d +1 2 2ð ng th c x y ra khi a=b=c=d=1. ai > 0, i = 1, n 1 1 1 n +2 + ...... + 2 ≥Bài 3(TQ) Cho n CMR : ∑ ai = n a1 + 1 a2 + 1 an + 1 2 2 i =1 (B n ñ c t ch ng minh)D ng 2: a , b, c > 0 a b c 3 +2 +2 ≥Bài 1: Cho CMR : 2 a + b + c = 3 b +1 c +1 a +1 2LG:Ta có; a ab 2 ab 2 ab =a− 2 ≥a− =a− b2 + 1 b +1 2b 2 b 2 2 bc bc bc + 2 =b− 2 ≥b− =b− c +1 c +1 2c 2 c 2 2 ca ca ca =c− 2 ≥c− =a− 2 a +1 c +1 2c 2 (a + b + c)2 a b c 1 +2 +2 ≥ (a + b + c) − (ab + bc + ca ) ≥ (a + b + c) − b2 + 1 c + 1 a + 1 2 2.3ð ng th c xãy ra khi a=b=c= ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kỹ thuật côsi ngược dấu bài toán bất đẳng thức toán đại số bài toán hoán vị phương pháp giải toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 230 0 0 -
Phương pháp giải toán hình học: Phần 1
113 trang 95 0 0 -
31 trang 39 1 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 37 0 0 -
186 trang 35 0 0
-
Chương 4: Lý thuyết tập mờ & Logic mờ
17 trang 33 0 0 -
21 trang 33 0 0
-
1 trang 32 0 0
-
17 trang 32 0 0
-
122 trang 32 0 0