Thông tin tài liệu:
Các chiều thế khảo sát: 1. Phổi thẳng 2. Phổi nghiêng 3. Phổi thẳng nằm nghiêng (lateral decubitus) 4. Phổi thẳng thì thở ra.X QUANG PHỔI THẲNGChỉ định đầu tiên Chiều thế - 7 tuổi: đứng PA Tiêu chuẩn yêu cầu - Đối xứng - Thì hít vào: cung trước x.sườn 5 - Độ tương phản: mạch máu, đáy phổi T sau tim.Phim phổi thẳng thì hít vào và thở ra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KỸ THUẬT HÌNH ẢNH KHẢO SÁT HỆ HÔ HẤP TRẺ EM KỸ THUẬT HÌNH ẢNHKHẢO SÁT HỆ HÔ HẤP TRẺ EM BS. NGUYỄN ANH TUẤN BS. NGUYỄN THỊ THÙY LINHCÁC KỸ THUẬT KHẢO SÁT1. X QUANG2. SIÊU ÂM3. CT SCAN 1. X QUANGCác chiều thế khảo sát:1. Phổi thẳng2. Phổi nghiêng3. Phổi thẳng nằm nghiêng (lateral decubitus)4. Phổi thẳng thì thở ra X QUANG PHỔI THẲNG Chỉ định đầu tiên Chiều thế - 7 tuổi: đứng PA Tiêu chuẩn yêu cầu - Đối xứng - Thì hít vào: cung trước x.sườn 5 - Độ tương phản: mạch máu, đáy phổi T sau timPhim phổi thẳng thì hít vào và thở ra CÁC TƯ THẾ BỔ SUNG Phổi nghiêng - Định vị tổn thương thuộc phổi, trung thất - Khảo sát vòm hoành Phổi thẳng nằm nghiêng: - Ứ khí - TDMP lượng ít Phổi thẳng thì thở ra - Ứ khí khu trú - Dị vật đường thở - TKMP lượng ítPhim phổi thẳng nằm nghiêng P và T Ứ khí bất thường phổi (T)Khó thở cấp nghi dị vật đường thở chụp thì hít vào+thở ra Ứ khí khu trú phổi (T) trên phim chụp thì thở raĐẶC ĐIỂM XQ PHỔI TRẺ EM Khí quản: - Bờ (P) rõ, (T) không rõ do cung ĐMC - KQ và carina nằm giữa hay lệch nhẹ (P) - Ỏ trẻ nhũ nhi, hít vào: KQ thẳng; thở ra KQ gập khuỷu lệch (P) do cung ĐMC và ĐMC xuống (T) ép Cột sống: hở cung sau ở trẻ nhũ nhi Trung thất: - Chỉ số tim/lồng ngực: SSĐẶC ĐIỂM XQ PHỔI TRẺ EMĐặc điểm tuyến ức:- Ở trung thất trước trên- Bên (P) dạng cánh buồm, (T) dạng đa cung- Thu nhỏ khi trẻ bệnh- 95% trẻ >3 tuổi h/ả thymus (-) / Xq- Bóng mờ đậm độ dịch đồng nhất- Không chèn ép KQ-PQ-MM (PB với viêm phổi)Khí quản gấp khuỷu và carina lệch (P)Hình ảnh “hở cung sau” đốt sốngViêm xẹp phổi ? Tuyến ức? 2. SIÊU ÂM Qua khoảng liên sườn Xương ức & sụn sườn chưa cốt hóa qua xương ức hay vùng cạnh ức Khảo sát các tổn thương: - Thành ngực - Khoang màng phổi (TDMP, u, đông đặc) - Phổi (đông đặc, áp-xe) - Trung thất (tuyến ức, m/máu, u) - Cơ hoành TDMP fibrin (+) TDMP thuần nhấtTDMP có hồi âm, tạo vách, TDMP vách hóa tổ ong đông đặc (+)Siêu âm tuyến ức 3. CT SCANCHỈ ĐỊNH:- Tổn thương trên hình Xq không rõ, nằm ở vị trí khó khảo sát- VP không đáp ứng điều trị, lao, nấm- BTBS: mạch máu, khí-phế quản- U trung thất, phổi, thành ngực- Chấn thươngKỸ THUẬT CHỤP CT SCANChuẩn bị BN: an thần, nhịn đóiKỹ thuật tùy mục đích khảo sát: - Yếu tố chụp ↓ liều tia, thời gian - Liều thuốc CQ: 1,5-2ml/kg, 1-2ml/s - K/s MM: 12-20s; k/s u, viêm: 20-30s - Tái tạo hình ảnh MIP, mIPHình tái tao mIP: ứ khí rải rác và MIP xem rõ mạch máu