KỸ THUẬT ƯƠNG NUÔI CÁ GIỐNG
Số trang: 41
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.51 MB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Vai trò của khâu ương nuôi cá giống? Đây là khâu kỹ thuật cuối cùng quyết định đến thành hay bại của cơ sở sản xuất.Yêu cầu(mục tiêu) đặt ra: mật độ thả ương phù hợp, tỷ lệ sống cao, tốc độ sinh trưởng về chiều dài, khối lượng nhanh, cá đồng đều về kích cỡ, cá khi ở giai đoạn cá bột, cá hương, cá giống có đặc điểm sinh học khác nhau, khác cá trưởng thành: môi trường sống, dinh dưỡng, sinh trưởng, địch hại…vì vậy yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt được đặt ra....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KỸ THUẬT ƯƠNG NUÔI CÁ GIỐNG Chương 5: KỸ THUẬT ƯƠNG NUÔI CÁ GIỐNGNỘI DUNG: QUY TRÌNH KỸ THUẬT ƯƠNG NUÔI CÁI. GIỐNGII. KỸ THUẬT ƯƠNG CÁ TỪ CÁ BỘT LÊN CÁ HƯƠNGIII. KỸ THUẬT ƯƠNG CÁ TỪ CÁ HƯƠNG LÊN CÁ GIỐNGA. Quy trình kỹ thuật ương nuôi cá giống1. Cơ sở khoa học để xây dựng quy trình kỹ thuật ương nuôi cá giốngVai trò của khâu ương nuôi cá giống? Đây là khâu kỹ thuật cuối cùng quyết định đến thành hay bại của cơ sở sản xuất.Yêu cầu(mục tiêu) đặt ra: mật độ thả ương phù hợp, tỷ lệ sống cao, tốc độ sinh trưởng về chiều dài, khối lượng nhanh, cá đồng đều về kích cỡ, cá khi ở giai đoạn cá bột, cá hương, cá giống có đặc điểm sinh học khác nhau, khác cá trưởng thành: môi trường sống, dinh dưỡng, sinh trưởng, địch hại…vì vậy yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt được đặt ra.Các biện pháp kỹ thuật: thiết bị ương nuôi phù hợp, giống thả đạt chất lượng tốt, mật độ thả giống phù hợp, thức ăn, môi trường… phù hợp với sinh trưởng và phát triển của cá 2. Các nội dung chính của quy trình kỹ thuật ương2.1 Căn cứ trên đặc điểm sinh học của cá để chia các giai đoạn ương:• Ương từ cá bột lên cá hương• Ương từ cá hương lên cá giống: - Đạt kích cỡ giống nhỏ - Đạt kích cỡ giống lớn• Quy trình ương gồm:2.2 Căn cứ trên đặc điểm sinh học của cá để chia các giai2.2đoạn ương: dựa vào đặc điểm dinh dưỡng và kích thước thcủa cá để phân chia giai đoạn ương nuôi cá giống* Ương từ cá bột lên cá hương: Đạt kích cỡ giống nhỏ ng* Ương từ cá hương lên cá giống: Đạt kích cỡ giống lớn2.3 Quy trình ương chung: QT bao gồm các khâu kỹ thuậtnào? Chăm sóc Chuẩn Thả giống Thu và quản lý bị TB hoạch ương 3. Thiết bị và chuẩn bị thiết bị ương3.1 Các loại thiết bị ương: Ao ương Giai ương Bể ươngAo ươngYêu cầu ao ương:Vị trí xây dựng gần nguồn nước, chất đáy dễgây màu, không rò rỉ, chất đất là sét hoặc phasét, đảm bảo các yếu tố thủy lý, thủy hóa.Diện tích: Cá lúc này còn nhỏ, diện tích ao500-2000m2 (300 – 500m2), độ sâu nước hn=0,8 – 1,2m, bùn đáy 10 – 15cm0,8Điều kiện môi trường phù hợp với cá: nhiệtđộ 25-32oCƯu và nhược điểm của ao có diện tích bé và lớn? vàQuản lý/ gây màu/ tỷ lệ sống/ sản lượng ương3.2 Cải tạo ao ương* Vai trò:Ao ương là môi trường sống của cá, quyết địnhđến sinh trưởng, phát triển và tồn tại của cá, cálúc này chưa hoàn thiện về cấu tạo cơ thể, nhạycảm với yếu tố bên ngoài, địch hại nhiều – chuẩnbị ao là biện pháp KT đặt lên hàng đầu.* Các bước chuẩn bị ao: - Vét bùn và tu sửa ao - Bón vôi - Phơi ao - Bón phân - Cấp nước* Vét bùn đáy ao và tu sửa ao để làm gì? Vét làm •Bón vôi? * Phơi ao? * Bón phân? * Cấp nước như thế nào? Bón vôiMục đich: ổn định pH=6,5-7,5, diệt trừ mầm bệnh và địch hại,tăng độ tơi xốp xốp cho đất đáy aoCác loại vôi: CaO, CaCO3, Ca(OCl)2Tiến hành: tẩy khô 7-15kg/100m2; tẩy ướt 20 -30kg/100m2(Hiệu quả của các loại vôi khác nhau: pH, địch hại, vi sinh vật,thực vât thủy sinh?)Tẩy bằng cây diệt cá: Saponin (C32H54O18); 6-7kg/100m2, 10 ngày 10sau có thể thả cásauBón phân để gây màu nước:BónMục đích: tạo nguồn thức ăn tự nhiên(ĐVPD), ổn định môi trườngCác loại phân: hữu cơ (phân xanh, phânchuồng); vô cơ (đạm, lân, kali…)Cách bón: + Phân xanh: 30 – 40kg/100m2; các loại Phânnhư lá cây cúc quỳ, cây cộng sản (cây bôngbay), lá cây điền thanh, lá cây xoan (sầu đông)… + Phân chuồng 10 – 15kg/100m2; phân Phân phânbò, phân trâu, phân heo, phân gà…được ủ kỹbò, + Phân vô cơ: đạm 2-3kg/100m2, lân, lân,ka ly.kaPhân chuồng thường bón kết hợp với phơi ao.Cấp nước:- Yêu cầu nguồn nước: sạch,độ trong25-30 cm, pH 6-8, DO>3mg/lít…- Cấp làm nhiều lần: 40 – 50cm, ngàythứ 2 cấp thêm 20 – 30cm, ngày thứ 3cấp đủ.- Sau 2-3 ngày cấp nước cần kiểm tramôi trường ao để thả cá.Các khâu bắt buộc trong chuẩn bị aoương?- Diệt mầm bệnh,cá tạp và địch hại Di-Bón phân gây màu tạo nguồn thức ăntự nhiên-Tạo môi trường sống thuận lợi nhất 4. Cá giống và kỹ thuật thả giống4.1 Đặc điểm sinh học của cá ở các giai đoạn còn non:???* Phân chia giai đoạn:- Cá bột: dinh dưỡng bằng noãn hoàng, kích cỡ tùy thuộc loài: 4-7mm, thời gian kéo dài 2-3 ngày.- Cá hương:- ĐẶc điểm dinh dưỡng: bắt đầu ăn thức ăn bên ngoài đến khi chuyển sang ăn thức ăn của loài, thức ăn chủ yếu là ĐVPD – đặc điểm này giống nhau giữa các loài.- Cơ quan trong cơ thể chưa hoàn thiện đăc biệt có quan tiêu hóa- Thành phần dinh dưỡng trong thức ăn: cần nhiều prôtein. Đây là giai đoạn có cường độ tr ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KỸ THUẬT ƯƠNG NUÔI CÁ GIỐNG Chương 5: KỸ THUẬT ƯƠNG NUÔI CÁ GIỐNGNỘI DUNG: QUY TRÌNH KỸ THUẬT ƯƠNG NUÔI CÁI. GIỐNGII. KỸ THUẬT ƯƠNG CÁ TỪ CÁ BỘT LÊN CÁ HƯƠNGIII. KỸ THUẬT ƯƠNG CÁ TỪ CÁ HƯƠNG LÊN CÁ GIỐNGA. Quy trình kỹ thuật ương nuôi cá giống1. Cơ sở khoa học để xây dựng quy trình kỹ thuật ương nuôi cá giốngVai trò của khâu ương nuôi cá giống? Đây là khâu kỹ thuật cuối cùng quyết định đến thành hay bại của cơ sở sản xuất.Yêu cầu(mục tiêu) đặt ra: mật độ thả ương phù hợp, tỷ lệ sống cao, tốc độ sinh trưởng về chiều dài, khối lượng nhanh, cá đồng đều về kích cỡ, cá khi ở giai đoạn cá bột, cá hương, cá giống có đặc điểm sinh học khác nhau, khác cá trưởng thành: môi trường sống, dinh dưỡng, sinh trưởng, địch hại…vì vậy yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt được đặt ra.Các biện pháp kỹ thuật: thiết bị ương nuôi phù hợp, giống thả đạt chất lượng tốt, mật độ thả giống phù hợp, thức ăn, môi trường… phù hợp với sinh trưởng và phát triển của cá 2. Các nội dung chính của quy trình kỹ thuật ương2.1 Căn cứ trên đặc điểm sinh học của cá để chia các giai đoạn ương:• Ương từ cá bột lên cá hương• Ương từ cá hương lên cá giống: - Đạt kích cỡ giống nhỏ - Đạt kích cỡ giống lớn• Quy trình ương gồm:2.2 Căn cứ trên đặc điểm sinh học của cá để chia các giai2.2đoạn ương: dựa vào đặc điểm dinh dưỡng và kích thước thcủa cá để phân chia giai đoạn ương nuôi cá giống* Ương từ cá bột lên cá hương: Đạt kích cỡ giống nhỏ ng* Ương từ cá hương lên cá giống: Đạt kích cỡ giống lớn2.3 Quy trình ương chung: QT bao gồm các khâu kỹ thuậtnào? Chăm sóc Chuẩn Thả giống Thu và quản lý bị TB hoạch ương 3. Thiết bị và chuẩn bị thiết bị ương3.1 Các loại thiết bị ương: Ao ương Giai ương Bể ươngAo ươngYêu cầu ao ương:Vị trí xây dựng gần nguồn nước, chất đáy dễgây màu, không rò rỉ, chất đất là sét hoặc phasét, đảm bảo các yếu tố thủy lý, thủy hóa.Diện tích: Cá lúc này còn nhỏ, diện tích ao500-2000m2 (300 – 500m2), độ sâu nước hn=0,8 – 1,2m, bùn đáy 10 – 15cm0,8Điều kiện môi trường phù hợp với cá: nhiệtđộ 25-32oCƯu và nhược điểm của ao có diện tích bé và lớn? vàQuản lý/ gây màu/ tỷ lệ sống/ sản lượng ương3.2 Cải tạo ao ương* Vai trò:Ao ương là môi trường sống của cá, quyết địnhđến sinh trưởng, phát triển và tồn tại của cá, cálúc này chưa hoàn thiện về cấu tạo cơ thể, nhạycảm với yếu tố bên ngoài, địch hại nhiều – chuẩnbị ao là biện pháp KT đặt lên hàng đầu.* Các bước chuẩn bị ao: - Vét bùn và tu sửa ao - Bón vôi - Phơi ao - Bón phân - Cấp nước* Vét bùn đáy ao và tu sửa ao để làm gì? Vét làm •Bón vôi? * Phơi ao? * Bón phân? * Cấp nước như thế nào? Bón vôiMục đich: ổn định pH=6,5-7,5, diệt trừ mầm bệnh và địch hại,tăng độ tơi xốp xốp cho đất đáy aoCác loại vôi: CaO, CaCO3, Ca(OCl)2Tiến hành: tẩy khô 7-15kg/100m2; tẩy ướt 20 -30kg/100m2(Hiệu quả của các loại vôi khác nhau: pH, địch hại, vi sinh vật,thực vât thủy sinh?)Tẩy bằng cây diệt cá: Saponin (C32H54O18); 6-7kg/100m2, 10 ngày 10sau có thể thả cásauBón phân để gây màu nước:BónMục đích: tạo nguồn thức ăn tự nhiên(ĐVPD), ổn định môi trườngCác loại phân: hữu cơ (phân xanh, phânchuồng); vô cơ (đạm, lân, kali…)Cách bón: + Phân xanh: 30 – 40kg/100m2; các loại Phânnhư lá cây cúc quỳ, cây cộng sản (cây bôngbay), lá cây điền thanh, lá cây xoan (sầu đông)… + Phân chuồng 10 – 15kg/100m2; phân Phân phânbò, phân trâu, phân heo, phân gà…được ủ kỹbò, + Phân vô cơ: đạm 2-3kg/100m2, lân, lân,ka ly.kaPhân chuồng thường bón kết hợp với phơi ao.Cấp nước:- Yêu cầu nguồn nước: sạch,độ trong25-30 cm, pH 6-8, DO>3mg/lít…- Cấp làm nhiều lần: 40 – 50cm, ngàythứ 2 cấp thêm 20 – 30cm, ngày thứ 3cấp đủ.- Sau 2-3 ngày cấp nước cần kiểm tramôi trường ao để thả cá.Các khâu bắt buộc trong chuẩn bị aoương?- Diệt mầm bệnh,cá tạp và địch hại Di-Bón phân gây màu tạo nguồn thức ăntự nhiên-Tạo môi trường sống thuận lợi nhất 4. Cá giống và kỹ thuật thả giống4.1 Đặc điểm sinh học của cá ở các giai đoạn còn non:???* Phân chia giai đoạn:- Cá bột: dinh dưỡng bằng noãn hoàng, kích cỡ tùy thuộc loài: 4-7mm, thời gian kéo dài 2-3 ngày.- Cá hương:- ĐẶc điểm dinh dưỡng: bắt đầu ăn thức ăn bên ngoài đến khi chuyển sang ăn thức ăn của loài, thức ăn chủ yếu là ĐVPD – đặc điểm này giống nhau giữa các loài.- Cơ quan trong cơ thể chưa hoàn thiện đăc biệt có quan tiêu hóa- Thành phần dinh dưỡng trong thức ăn: cần nhiều prôtein. Đây là giai đoạn có cường độ tr ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kỹ thuật nuôi cá giống chế biến thủy sản bài giảng ngành thủy sản giáo trình ngành thủy sản giáo trình chế biến thủy sản tìa liệu thủy sảnGợi ý tài liệu liên quan:
-
34 trang 104 0 0
-
69 trang 96 0 0
-
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: QUY TRÌNH SẢN XUẤT THỦY SẢN ĐÔNG LẠNH
126 trang 84 0 0 -
Giáo trình công nghệ chế biến thủy sản
30 trang 65 2 0 -
74 trang 65 0 0
-
82 trang 63 0 0
-
32 trang 62 1 0
-
6 trang 51 0 0
-
Thực trạng công nghiệp chế biến thủy sản tại tỉnh Trà Vinh
11 trang 37 0 0 -
11 trang 34 0 0