Luận văn : Áp dụng qui trình nuôi chín noãn in vitro trên heo và chó part 6
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 229.43 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bên dưới lớp màng là noãn nguyên thủy. Khi nang noãn chín, tế bàonang bao quanh noãn phân chia thành nhiều tầng tế bào hạt. Nang noãn càngphát triển thì tế bào nang phân hủy tạo ra một xoang chứa dịch. Khi trở nênchín, nang noãn được bao bọc bởi một lớp màng mỏng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn : Áp dụng qui trình nuôi chín noãn in vitro trên heo và chó part 6 46 Điều chỉnh pH = 7,4 bằng NaOH 1N hoặc NaOH 5N. (f) Môi trường khi nuôi 200 μl FCS 200 μl Pyruvic acid 200 μl hMG 1400 μl TCM 1992. Trên chó (a) Thành phần môi trường môi trường căn bản TCM199 HEPES 25mM/l ECS 10% 50 μg/ml Gentamycin NaHCO3 2,2 mg/ml 22μg/ml Pyruvic acid 1 μg/ml Estradiol 0,5 μg/ml FSH hCG 0,03 UI/ml (b) Pha môi trường căn bản TCM199 Nước cất 100ml TCM199 980 mg NaHCO3 220 mg Gentamycin 5 mg Hepes 5,97g Trữ ở 4oC. (c) Pha NaHCO3 TCM199 10ml NaHCO3 0,22g Trữ ở -20oC. (d) Pha pyruvic acid TCM199 10 ml Pyruvic acid 0,022g Trữ ở -20oC. 47 (e) Pha estradiol, FSH, hCG bằng môi trường căn bản TCM199. Trữ ở -20oC. (f) Môi trường nuôi trứng chín 50 μl Pyruvic acid 50 μl Estradiol 50 μl FSH 50 μl hMG 4300 μl TCM1993. Môi trường PBS – PVA Nước cất 100 ml NaCl 800 mg KCl 20 mg Na2HPO4.12H2O 290 mg KH2PO4 20 mg Polyvinyl alcohol (PVA) 100 mgPVA được pha riêng với nước cất, gia nhiệt khoảng 70oC đến khi PVA tan hết trongnước. Sau đó được pha chung với môi trường PBS – PVA. 48PHỤ LỤC 2. BẢNG TRONG STAGRAPHIC Analysis of Variance for HEO.LOAIA - Type I Sums of Squares--------------------------------------------------------------------------------Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig.level--------------------------------------------------------------------------------MAIN EFFECTS A:HEO.PPHAP .0591267 1 .0591267 .479 .4971 B:HEO.KTHUOC 1.8879429 2 .9439714 7.652 .0007RESIDUAL 21.341147 173 .1233592--------------------------------------------------------------------------------TOTAL (CORRECTED) 23.288217 176--------------------------------------------------------------------------------0 missing values have been excluded.All F-ratios are based on the residual mean square error. Table of Least Squares Means for HEO.LOAIA-------------------------------------------------------------------------------- 95%ConfidenceLevel Count Average Stnd. Error for mean--------------------------------------------------------------------------------GRAND MEAN 177 .4825215 .0478110 .3881326.5769104A:HEO.PPHAP 1 84 .4960188 .0556274 .3861985.6058390 2 93 .4690242 .0536471 .3631135.5749349B:HEO.KTHUOC 1 90 .4164220 .0370971 .3431846.4896594 2 80 .6235000 .0392682 .5459763.7010237 3 7 .4076425 .1328045 .1454584.6698265------------------------------------------------------------------------------ 49 Analysis of Variance for HEO.LOAIB - Type I Sums of Squares--------------------------------------------------------------------------------Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig.level--------------------------------------------------------------------------------MAIN EFFECTS A:HEO.PPHAP .0341841 1 .0341841 .351 .5609 B:HEO.KTHUOC 1.1146264 2 .5573132 5.716 .0039RESIDUAL ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn : Áp dụng qui trình nuôi chín noãn in vitro trên heo và chó part 6 46 Điều chỉnh pH = 7,4 bằng NaOH 1N hoặc NaOH 5N. (f) Môi trường khi nuôi 200 μl FCS 200 μl Pyruvic acid 200 μl hMG 1400 μl TCM 1992. Trên chó (a) Thành phần môi trường môi trường căn bản TCM199 HEPES 25mM/l ECS 10% 50 μg/ml Gentamycin NaHCO3 2,2 mg/ml 22μg/ml Pyruvic acid 1 μg/ml Estradiol 0,5 μg/ml FSH hCG 0,03 UI/ml (b) Pha môi trường căn bản TCM199 Nước cất 100ml TCM199 980 mg NaHCO3 220 mg Gentamycin 5 mg Hepes 5,97g Trữ ở 4oC. (c) Pha NaHCO3 TCM199 10ml NaHCO3 0,22g Trữ ở -20oC. (d) Pha pyruvic acid TCM199 10 ml Pyruvic acid 0,022g Trữ ở -20oC. 47 (e) Pha estradiol, FSH, hCG bằng môi trường căn bản TCM199. Trữ ở -20oC. (f) Môi trường nuôi trứng chín 50 μl Pyruvic acid 50 μl Estradiol 50 μl FSH 50 μl hMG 4300 μl TCM1993. Môi trường PBS – PVA Nước cất 100 ml NaCl 800 mg KCl 20 mg Na2HPO4.12H2O 290 mg KH2PO4 20 mg Polyvinyl alcohol (PVA) 100 mgPVA được pha riêng với nước cất, gia nhiệt khoảng 70oC đến khi PVA tan hết trongnước. Sau đó được pha chung với môi trường PBS – PVA. 48PHỤ LỤC 2. BẢNG TRONG STAGRAPHIC Analysis of Variance for HEO.LOAIA - Type I Sums of Squares--------------------------------------------------------------------------------Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig.level--------------------------------------------------------------------------------MAIN EFFECTS A:HEO.PPHAP .0591267 1 .0591267 .479 .4971 B:HEO.KTHUOC 1.8879429 2 .9439714 7.652 .0007RESIDUAL 21.341147 173 .1233592--------------------------------------------------------------------------------TOTAL (CORRECTED) 23.288217 176--------------------------------------------------------------------------------0 missing values have been excluded.All F-ratios are based on the residual mean square error. Table of Least Squares Means for HEO.LOAIA-------------------------------------------------------------------------------- 95%ConfidenceLevel Count Average Stnd. Error for mean--------------------------------------------------------------------------------GRAND MEAN 177 .4825215 .0478110 .3881326.5769104A:HEO.PPHAP 1 84 .4960188 .0556274 .3861985.6058390 2 93 .4690242 .0536471 .3631135.5749349B:HEO.KTHUOC 1 90 .4164220 .0370971 .3431846.4896594 2 80 .6235000 .0392682 .5459763.7010237 3 7 .4076425 .1328045 .1454584.6698265------------------------------------------------------------------------------ 49 Analysis of Variance for HEO.LOAIB - Type I Sums of Squares--------------------------------------------------------------------------------Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig.level--------------------------------------------------------------------------------MAIN EFFECTS A:HEO.PPHAP .0341841 1 .0341841 .351 .5609 B:HEO.KTHUOC 1.1146264 2 .5573132 5.716 .0039RESIDUAL ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cách làm luận văn cách trình bày luận văn hướng dẫn làm luận văn luận văn ngành công nghệ sinh học qui trình nuôi chín noãnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình chứng khoán cổ phiếu và thị trường (Hà Hưng Quốc Ph. D.) - 4
41 trang 175 0 0 -
Luận văn: Tìm hiểu chủ nghĩa duy vật lịch sử phần 2
5 trang 126 0 0 -
40 trang 98 0 0
-
Quy luật m giúp điều tiết và lưu thông hàng hóa kích thích cải tiến kỹ thuật - 1
11 trang 53 0 0 -
Quyết định số 326/KT Trường Đại học Cần Thơ
67 trang 37 0 0 -
Luận văn tốt nghiệp: Cải tiến hệ thống phanh xe Hino theo tiêu chuẩn ECE
83 trang 34 0 0 -
ĐỒ ÁN ÁP DỤNG CÁC HÌNH THỨC THANH TOÁN VÀ BẢO MẬT TRONG TMĐT CHO NHÀ MÁY XI MĂNG AN GIANG_ CHƯƠNG 3
23 trang 25 0 0 -
10 trang 25 0 0
-
Đề tài: THUYẾT MINH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
14 trang 24 0 0 -
Báo cáo Phân tích tình hình thực hiện doanh thu bán hàng tại Công ty giầy Thụy Khuê .
66 trang 24 0 0