Danh mục

Luận văn: Khảo sát một số yếu tố môi trường nước, phân loại và đánh giá nồng độ của tảo tuyến sông Hậu, tỉnh An Giang năm 2005-2006 (part 7)

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 266.55 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mêkông là sông lớn nhât Châu Á, nguôn cung câp nước và các tàinguyên khác cho dân cư dọc bờ sông. Qua nhiêu thap kỷ, đây là he thông sôngcó sự đa dang về chủig loài cá cao nhât, chỉ đứng sau Amazon. Tuy nhiên,trong những năm gân đây, sông Mêkông bị khai thác quá mức do nhu câu sửdụng nước và năng lượng gia tăng nham thực hien đô thị hóa và công nghiephóa của các quôc gia dọc bờ sông. Những hoạt động này gây ảnh hưởngnghiêm trọng đên hệ sinh thái của sông và làm mât đi...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn: Khảo sát một số yếu tố môi trường nước, phân loại và đánh giá nồng độ của tảo tuyến sông Hậu, tỉnh An Giang năm 2005-2006 (part 7) CHƯƠNG V. K T LU N VÀ KI N NGH5.1. K t lu n5.1.1. Y u t th y lí Giá tr nhi t ñ qua c hai ñ t kh o sát tương ñ i n ñ nh, biên ñ daoñ ng nhi t gi a các ñi m thu m u trong cùng m t ñ t thu và gi a hai mùatương ñ i th p. Tuy nhiên, nhi t ñ này v n thích h p cho sinh v t phát tri n. ð ñ c c a nư c có xu hư ng gi m so v i năm 1998 và 1999.5.1.2. Y u t th y hóa Giá tr pH gi a các ñi m thu m u qua hai mùa ít dao ñ ng và ñ u ñ ttiêu chu n nư c m t lo i A (TCVN 5942 – 1995). Hàm lư ng oxy hòa tan (DO) qua hai mùa chênh l ch không nhi u. Tuygiá tr DO th p hơn tiêu chu n nư c m t lo i A nhưng v n còn trong gi i h ncho phép c a tiêu chu n nư c ng t b o v ñ i s ng th y sinh TCVN 6477 :20. Hàm lư ng COD và BOD qua hai mùa ñ u cao hơn tiêu chu n nư cm t lo i A và có xu hư ng tăng cao vào mùa n ng. ði u này ch ng t nư csông H u có d u hi u ô nhi m h u cơ. Giá tr N_NO2- qua hai mùa ñ u cao hơn TCVN 5942 : 1995, cho th ynư c sông H u có d u hi u ô nhi m v ñ m nitrite. Trái v i hàm lư ng nitrite, lư ng nitrate trong nư c sông H u r t th pso v i TCVN 5942 : 1995, ch ng t nư c sông H u r t nghèo ñ m nitrate. Hàm lư ng lân t i các tr m kh o sát khá cao, nh t là vào mùa n ng, choth y nư c sông H u có d u hi u ô nhi m phosphate.5.1.3. Y u t th y sinh Thành ph n t o t i các tr m qua hai ñ t thu m u ñư c xác ñ nh là cácloài t o thu c 7 ngành chính: Bascilliarophyta, Chlorophyta, Chrysophyta,Cyanophyta, Euglenophyta, Pyrrophyta và Xanthophyta, trong ñó các loài t othu c ngành Chlorophyta chi m ưu th . Mts loài t o thư ng g p qua hai ñ t thu m u là : Microcystisaeruginosa, Merismopedia elegans (Cyanophyta), Botrydiopsis arrhiza,Bumilleria sicula, Tribonema minus (Xanthophyta), Coscinodiscus subtilis,Melosira granulata var, Synedra ulna (Bascillariophyta), Closterium dianaevar.minus, Rhodoplax schinzii, Sphaerobotrys fluviatilis (Chlorophyta). 55 Nh n di n ñư c m t s loài t o ñ c : Microcystis aeruginosa,Anabaena spiroidos var.crassa... Hàm lư ng Chlorophyll_a và Microcystin tăng cao vào mùa n ngnhưng phycocyanin l i tăng vào mùa mưa.5.2. Ki n ngh Ti n hành các cu c kh o sát môi trư ng trên sông H u v i quy mô vàt n s l n ñ có cơ s thông tin, d ñoán và h n ch ñư c nh ng thi t h i chocác ho t ñ ng ñánh b t và nuôi tr ng th y s n hai bên b sông. Kh o sát sâu và r ng hơn các y u t th y sinh như: Chlorophyll_a,Microcystin, phycocyanin làm cơ s ñánh giá h th c v t n i trên sông. Xây d ng k ho ch phát tri n làng bè cũng như các ho t ñ ng nuôitr ng th y s n khác cho h p lí, tránh tình tr ng phát tri n quá m c làm nhhư ng ñ h sinh thái c a sông. 56 TÀI LI U THAM KH OAKIHIKO SHIROTA, 1966. The plantkton of south Vi t Nam. Oveweas Technical Cooperation Agency Japan.Alabaster, J.S; Lloy, R., 1980. Water quality criteria for freshwater fish. FAO.A.Sournia, 1978. Phytoplankton manual, Museum National, d`Histoire Naturelle, Paris.Chu Văn Thu c, 2001. T ng quan hi n tr ng vi t o bi n gây h i và ñ c t t o trong môi trư ng ven bi n phía B c. T p chí Th y s n s 6/2001: 25-27.ð ng Kim Chi, 2002. Hóa h c môi trư ng. NXB Khoa h c và k thu t.D.M John, B.A: Whitton and A.J.Brook, 2003. The Freshwater Algal Flora of the British Isles. Cambridge university press.ðoàn Văn Ti n, 2002. Quan tr c m t s y u t môi trư ng nư c ðBSCL. Lu n văn Th c sĩ khoa h c. Chuyên ngành Th y s n trư ng ð i H c Nông Lâm TP.HCM.Lê Huy Bá, 2002. Qu n tr môi trư ng (cơ b n). NXB Khoa h c K thu t.Lê Huy Bá và Lâm Minh Tri t, 1997. Sinh thái môi trư ng ng d ng. NXB Khoa h c K thu t.Lê Văn Khoa, 1994. Môi trư ng và Ô nhi m. NXB Giáo d c.Lê Trình, 2000. ðánh giá tác ñ ng môi trư ng – Phương pháp và ng d ng. NXB Khoa h c và k thu t.Lê Tuy t Minh, 2002. Giáo trình th y lí hóa. Khoa th y s n trư ng ð i h c C n thơ.Mariyo F. Watababe, Ken-ichi Harada, Wayne W.Carmichael và Hirota Fujiki, 2000. Toxic Microcystic, CRC Press, Boca Raton, NewYork, London, Tokyo.Makoto M.Watanabe, Wichien Yongmanichai and Yong_ding Liu. MeREM Project Report (I) Proceedings of the 2nd International Workshop 13_17 September 2004, Kunming, China. National Institute for Environmental Studies. Japan.Makoto M.Watanabe, Wichien Yongmanichai and Yong_ding Liu. MeREM Project Report (II) Proceedings of the 2nd International Workshop 13_17 September 2004, Kunming, China. National Institute for Environmental Studies. Japan. 57Ng ...

Tài liệu được xem nhiều: