Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 2
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 511.34 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đến với đề "Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 2" các bạn sẽ được tìm hiểu 50 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình ôn thi và làm bài thi của các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 2 LuyệnđềđạihọcVậtlýĐề2Câu1[27345]Mộtvậtthựchiệnđồngthờihaidaođộngđiềuhoàcóphươngtrình:x1=A1sin(20t+π/6)cm,x2=3sin(20t+5π/6)cm.Biếtvậntốccựcđạicủavậtlà140cm/s.KhiđóbiênđộA1vàphabanđầucủavậtlà: A. A1=8cm,φ=520. B. A1=8cm,φ=−520 C. A1=5cm,φ=520 D. Mộtgiátrịkhác.Câu2[27906]Mộtchấtđiểmcókhốilượngm=50gdaođộngđiềuhoàtrênđoạnthẳngMNdài8cmvớitầnsốf=5Hz.Khit=0,chấtđiểmquavịtrícânbằngtheochiềudương.Lấyπ2=10.Lựckéovềtácdụnglênchấtđiểmtạithờiđiểmt=1/12scóđộlớnlà: A. 1N B. 1,732N C. 10N D. 17,32NCâu3[32878]Dòngđiệnchạyquamộtđoạnmạchcóbiểuthứci=√2cos(100πtπ/2)A,ttínhbằnggiây(s).Trongkhoảngthờigiantừ0(s)đến0,01(s),cườngđộtứcthờicủadòngđiệncógiátrịbằngcườngđộhiệudụngvàonhữngthờiđiểm: A. 2,5msvà7,5ms B. 5msvà15ms C. 1,67msvà8,33ms D. 1,67msvà5msCâu4[33029]Mộtvậtcókhốilượng0,1kgđồngthờithựchiệnhaidaođộngđiềuhoàx1=A1cos10tcmvàx2=6cos(10tπ/2)cmBiếthợplựccựcđạitácdụngvàovậtlà1N.BiênđộA1cógiátrị: A. 6cm B. 9cm C. 8cm D. 5cmCâu5[33884]Mộtvậtdaođộngđiềuhoàtrênđoạnthẳngdài10cm.Khiphadaođộngbằngπ/3thìvậtcóvậntốcv=−5π√3cm/s.Khiquavịtrícânbằngvậtcóvậntốclà: A. 5πcm/s B. 10πcm/s C. 20πcm/s D. 15πcm/sCâu6[39734]Tìmkếtluậnsai:Mộtconlắcđơncóchiềudàilđangdaođộngđiềuhòa.Khiconlắcđiquavịtrícânbằngthìngườitagiữcốđịnhhẳnđiểmchínhgiữacủadây.Sauđó: Trongquátrìnhdao Nănglượngdaođộng Conlắcđơnsẽtiếptục Lựccăngdâytreolúc động,quảnặngvẫn A. củaconlắcgiữnguyên B. daođộngđiềuhòa C. vậtđiquavịtrícân D. đạtđượcđộcaolớn giátrịcũ quanhvịtrícânbằng. bằngtănglên. nhấtnhưbanđầu.Câu7[40615]MộtnguồnâmNphátâmđềutheomọihướng.TạiđiểmAcáchN10mcómứccườngđộâmL0(dB)thìtạiđiểmBcáchN20mmứccườngđộâmlà: A. L04(dB) B. L0/4(dB) C. L0/2(dB) D. L06(dB)Câu8[46008]ChomạchđiệngồmcuộndâycóđiệntrởR=40ΩvàđộtựcảmL=0,8/πHnốitiếpvớitụđiệncóđiệndungCthayđổiđược.Đặtvàohaiđầumạchđiệnmộthiệuđiệnthếu=100√10cos(100πt)V.KhiC=Cothìhiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaibảntụđạtgiátrịcựcđại.Khiđócôngsuấttiêuthụtrênmạchlà A. P=250W B. P=5000W C. P=1250W D. P=1000WCâu9[46057]Đặtđiệnápxoaychiềuu=U0cos(100πt+π/3)VvàohaiđầumộtcuộncảmthuầncóđộtựcảmL=1/2πH.Ởthờiđiểmđiệnápgiữahaiđầucuộncảmlà100√2Vthìcườngđộdòngđiệnquacuộncảmlà2A.Biểuthứccủacườngđộdòngđiệnquacuộncảmlà i=2√3cos(100πtπ/6) i=2√3cos(100πt+ i=2√2cos(100πt+ i=2√2cos(100πtπ/6) A. B. C. D. A π/6)A π/6)A ACâu10[52323]ChođoạnmạchxoaychiềugồmcuộndâythuầncảmL,tụđiệnCvàbiếntrởRmắcnốitiếp.KhiđặtvàohaiđầumạchmộthiệuđiệnthếxoaychiềuổnđịnhcótầnsốfthìthấyLC=1/(4f2π2).KhithayđổiRthì: Côngsuấttiêuthụtrên Độlệchphagiữauvà Hệsốcôngsuấttrên Hiệuđiệnthếgiữahai A. B. C. D. mạchkhôngđổi ithayđổi mạchthayđổi đầubiếntrởkhôngđổi.Câu11[54020]HainguồnS1,S2kếthợpdaođộngcùngpha,cùngphươngphabanđầubằng0cáchnhau30cm.Biếttốcđộtruyềnsóngv=6m/stầnsốf=50Hz.NhữngđiểmnằmtrênđườngtrungtrựccủaS1S2luôndaođộngngượcphavớisóngtổnghợptạiO(OlàtrungđiêmcủaS1,S2)cáchOmộtkhoảngnhỏnhấtlà A. 3√3cm B. 6√6cm C. 4√4cm D. 6√3cmCâu12[58952]ChođoạnmạchRLCnốitiếpcóCthayđổiđược.BanđầuđiềuchỉnhđểdungkhángcủatụlàZo.Từgiátrịđó,nếutăngdungkhángthêm20Ωhoặcgiảmdungkhángđi10Ωthìcôngsuấttiêuthụtrênđoạnmạchnhưnhau.HỏitừZo,phảithayđổi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 2 LuyệnđềđạihọcVậtlýĐề2Câu1[27345]Mộtvậtthựchiệnđồngthờihaidaođộngđiềuhoàcóphươngtrình:x1=A1sin(20t+π/6)cm,x2=3sin(20t+5π/6)cm.Biếtvậntốccựcđạicủavậtlà140cm/s.KhiđóbiênđộA1vàphabanđầucủavậtlà: A. A1=8cm,φ=520. B. A1=8cm,φ=−520 C. A1=5cm,φ=520 D. Mộtgiátrịkhác.Câu2[27906]Mộtchấtđiểmcókhốilượngm=50gdaođộngđiềuhoàtrênđoạnthẳngMNdài8cmvớitầnsốf=5Hz.Khit=0,chấtđiểmquavịtrícânbằngtheochiềudương.Lấyπ2=10.Lựckéovềtácdụnglênchấtđiểmtạithờiđiểmt=1/12scóđộlớnlà: A. 1N B. 1,732N C. 10N D. 17,32NCâu3[32878]Dòngđiệnchạyquamộtđoạnmạchcóbiểuthứci=√2cos(100πtπ/2)A,ttínhbằnggiây(s).Trongkhoảngthờigiantừ0(s)đến0,01(s),cườngđộtứcthờicủadòngđiệncógiátrịbằngcườngđộhiệudụngvàonhữngthờiđiểm: A. 2,5msvà7,5ms B. 5msvà15ms C. 1,67msvà8,33ms D. 1,67msvà5msCâu4[33029]Mộtvậtcókhốilượng0,1kgđồngthờithựchiệnhaidaođộngđiềuhoàx1=A1cos10tcmvàx2=6cos(10tπ/2)cmBiếthợplựccựcđạitácdụngvàovậtlà1N.BiênđộA1cógiátrị: A. 6cm B. 9cm C. 8cm D. 5cmCâu5[33884]Mộtvậtdaođộngđiềuhoàtrênđoạnthẳngdài10cm.Khiphadaođộngbằngπ/3thìvậtcóvậntốcv=−5π√3cm/s.Khiquavịtrícânbằngvậtcóvậntốclà: A. 5πcm/s B. 10πcm/s C. 20πcm/s D. 15πcm/sCâu6[39734]Tìmkếtluậnsai:Mộtconlắcđơncóchiềudàilđangdaođộngđiềuhòa.Khiconlắcđiquavịtrícânbằngthìngườitagiữcốđịnhhẳnđiểmchínhgiữacủadây.Sauđó: Trongquátrìnhdao Nănglượngdaođộng Conlắcđơnsẽtiếptục Lựccăngdâytreolúc động,quảnặngvẫn A. củaconlắcgiữnguyên B. daođộngđiềuhòa C. vậtđiquavịtrícân D. đạtđượcđộcaolớn giátrịcũ quanhvịtrícânbằng. bằngtănglên. nhấtnhưbanđầu.Câu7[40615]MộtnguồnâmNphátâmđềutheomọihướng.TạiđiểmAcáchN10mcómứccườngđộâmL0(dB)thìtạiđiểmBcáchN20mmứccườngđộâmlà: A. L04(dB) B. L0/4(dB) C. L0/2(dB) D. L06(dB)Câu8[46008]ChomạchđiệngồmcuộndâycóđiệntrởR=40ΩvàđộtựcảmL=0,8/πHnốitiếpvớitụđiệncóđiệndungCthayđổiđược.Đặtvàohaiđầumạchđiệnmộthiệuđiệnthếu=100√10cos(100πt)V.KhiC=Cothìhiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaibảntụđạtgiátrịcựcđại.Khiđócôngsuấttiêuthụtrênmạchlà A. P=250W B. P=5000W C. P=1250W D. P=1000WCâu9[46057]Đặtđiệnápxoaychiềuu=U0cos(100πt+π/3)VvàohaiđầumộtcuộncảmthuầncóđộtựcảmL=1/2πH.Ởthờiđiểmđiệnápgiữahaiđầucuộncảmlà100√2Vthìcườngđộdòngđiệnquacuộncảmlà2A.Biểuthứccủacườngđộdòngđiệnquacuộncảmlà i=2√3cos(100πtπ/6) i=2√3cos(100πt+ i=2√2cos(100πt+ i=2√2cos(100πtπ/6) A. B. C. D. A π/6)A π/6)A ACâu10[52323]ChođoạnmạchxoaychiềugồmcuộndâythuầncảmL,tụđiệnCvàbiếntrởRmắcnốitiếp.KhiđặtvàohaiđầumạchmộthiệuđiệnthếxoaychiềuổnđịnhcótầnsốfthìthấyLC=1/(4f2π2).KhithayđổiRthì: Côngsuấttiêuthụtrên Độlệchphagiữauvà Hệsốcôngsuấttrên Hiệuđiệnthếgiữahai A. B. C. D. mạchkhôngđổi ithayđổi mạchthayđổi đầubiếntrởkhôngđổi.Câu11[54020]HainguồnS1,S2kếthợpdaođộngcùngpha,cùngphươngphabanđầubằng0cáchnhau30cm.Biếttốcđộtruyềnsóngv=6m/stầnsốf=50Hz.NhữngđiểmnằmtrênđườngtrungtrựccủaS1S2luôndaođộngngượcphavớisóngtổnghợptạiO(OlàtrungđiêmcủaS1,S2)cáchOmộtkhoảngnhỏnhấtlà A. 3√3cm B. 6√6cm C. 4√4cm D. 6√3cmCâu12[58952]ChođoạnmạchRLCnốitiếpcóCthayđổiđược.BanđầuđiềuchỉnhđểdungkhángcủatụlàZo.Từgiátrịđó,nếutăngdungkhángthêm20Ωhoặcgiảmdungkhángđi10Ωthìcôngsuấttiêuthụtrênđoạnmạchnhưnhau.HỏitừZo,phảithayđổi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Luyện đề Đại học môn Vật lý Đề Đại học môn Vật lý Đề ôn thi Đại học Vật lý Câu hỏi thi môn Vật lý Hướng dẫn thi Đại học môn Vật lý Tài liệu thi môn Vật lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 17
14 trang 16 0 0 -
Đề luyện thi Đại học môn Vật lý năm học 2013
4 trang 16 0 0 -
Đề luyện thi Đại học - Cao đẳng môn Vật lý - Mã đề 001
9 trang 15 0 0 -
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 16
10 trang 14 0 0 -
Đề thi chọ HSG lớp 12 năm học 2011-2012 môn Vật lý - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
2 trang 14 0 0 -
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 19
10 trang 14 0 0 -
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 25
12 trang 13 0 0 -
Luyện đề thi thử Đại học năm 2015 môn Vật lý - Đề 47
6 trang 13 0 0 -
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 20
10 trang 13 0 0 -
Đề kiểm tra sát hạch kì thi THPT QG đợt I (năm học 2014-2015) môn Vật lý - Mã đề 132
13 trang 13 0 0