Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 4
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 530.09 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với 50 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết các bạn sẽ được củng cố thêm kiến thức và cách làm một bài thi Đại học thông qua đề "Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 4". Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 4 LuyệnđềđạihọcVậtlýĐề4Câu1[29394]Mộtmáyphátđiệnbaphamắchìnhsaocóđiệnáppha127Vvàtầnsố50Hz.Ngườitađưadòngbaphavàotảinhưnhaumắchìnhtamgiác,mỗitảicóđiệntrởthuần12ΩvàđộtựcảmL=51mH.Côngsuấtdocáctảitiêuthụcógiátrị: A. 1452W B. 483,87W C. 4354,83W D. 4521WCâu2[39685]Mộtốngtrụcóchiềudài1m.Ởmộtđầuốngcómộtpittôngđểcóthểđiềuchỉnhchiềudàicộtkhítrongống.Đặtmộtâmthoadaođộngvớitầnsố660Hzởgầnđầuhởcủaống.Vậntốcâmtrongkhôngkhílà330m/s.Đểcócộnghưởngâmtrongốngtaphảiđiềuchỉnhốngđếnđộdài: A. l=0,50m. B. l=12,5cm. C. l=0,75m. D. l=25,0cm.Câu3[46008]ChomạchđiệngồmcuộndâycóđiệntrởR=40ΩvàđộtựcảmL=0,8/πHnốitiếpvớitụđiệncóđiệndungCthayđổiđược.Đặtvàohaiđầumạchđiệnmộthiệuđiệnthếu=100√10cos(100πt)V.KhiC=Cothìhiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaibảntụđạtgiátrịcựcđại.Khiđócôngsuấttiêuthụtrênmạchlà A. P=250W B. P=5000W C. P=1250W D. P=1000WCâu4[53379]Điệnnăngởmộttrạmphátđiệnđượctruyềnđidướiđiệnáp2kV,hiệusuấttrongquátrìnhtruyềntảilàH=60%.Muốnhiệusuấttrongquátrìnhtruyềntảităngđến97,5%thìtaphải Tăngđiệnáplênđến Giảmđiệnápxuống Giảmđiệnápxuống Tăngđiệnáplênđến A. B. C. D. 4kV còn0,5kV còn1kV 8kVCâu5[53491]Sóngtruyềntheomộtsợidâyđượccăngnằmngangvàrấtdài.BiếtphươngtrìnhsóngtạinguồnOcódạnguO=3cos(4πt)cm,vậntốctruyềnsónglàv=50cm/s.NếuMvàNlà2điểmgầnnhaunhấtdaođộngcùngphavớinhauvàngượcphavớiOthìkhoảngcáchtừOđếnMvàNlà A. 37,5cmvà12,5cm B. 25cmvà75cm C. 50cmvà25cm D. 25cmvà50cmCâu6[64631]ĐặtđiệnápxoaychiềuvàohaiđầuđoạnmạchcóR,L,Cmắcnốitiếp.BiếtR=10Ω,cuộncảmthuầncóL=1/(10π)H,tụđiệncóC=103/(2π)FvàđiệnápgiữahaiđầucuộncảmthuầnlàuL=20√2cos(100πt+π/2)V.Biểuthứcđiệnápgiữahaiđầuđoạnmạchlà: u=40cos(100πt+ u=40√2cos(100πt– u=40√2cos(100πt+ u=40cos(100πt– A. B. C. D. π/4)(V). π/4)(V). π/4)(V). π/4)(V).Câu7[67588]MộtmạchđiệnxoaychiềugồmmộttụđiệnCnốitiếpvớimộtcuộndây.Đặtvàohaiđầuđoạnmạchmộtđiệnápu=U√2cos(ωt)VthìđiệnáphaiđầutụđiệnClàuc=U√2cos(ωtπ/3)V.Tỷsốgiữadungkhángvàcảmkhángbằng: A. 1/3 B. 1/2 C. 1 D. 2Câu8[67602]MạchxoaychiềuRLCnốitiếp.TrườnghợpnàosauđâyđiệnáphaiđầumạchcùngphavớiđiệnáphaiđầuđiệntrởR: A. ThayđổiCđểURmax B. ThayđổiRđểUCmax C. ThayđổiLđểULmax D. ThayđổifđểUCmaxCâu9[70388]Chomạchđiệnnhưhìnhvẽ .BiếtuAB=50√2sin100πtV;cáchiệuđiệnthếhiệudụngUAE=50V;UEB=60V.GóclệchphacủaisovớiuABlà: A. 0,2π(rad) B. 0,2π(rad) C. 0,06π(rad) D. 0,06π(rad)Câu10[70783]Trênmặtnướccóhainguồnphátsóngcơkếthợpdaođộnglệchphanhaumộtgócπ/3.TạiđiểmMtrongvùngchồngchậpcủahaisóngsẽdaođộngvớibiênđộcựctiểunếuhiệuđườngđitừhaisónggửitớinguồnlà: A. d2d1=(K+2/3)λ B. d2d1=(K+4/3)λ C. d2d1=(K+1/2)λ D. d2d1=KλCâu11[73276]Haivậtdaođộngđiềuhoàcùngbiênđộ,cùngphabanđầu,cùngphươngvớichukìlàT1=12svàT2=6s.Chọngốcthờigianlúchaivậtcùngđiquavịtrícânbằngtheochiềudương.Thờigianngắnnhấtmàhaivậtgặpnhaulà A. 1s B. 2s C. 6s D. 12sCâu12[79327]Cườngđộdòngđiệntứcthờichạyquamộtđoạnmạchđiệnxoaychiềulài=3,14cos(314tπ/2)A.Lấypi=3,14.Tổngđiệnlượngchuyểnquathiếtdiệnthẳngcủadâydẫntheocảhaichiềutrongthờigian16phút5giâycógiátrịtuyệtđốilà A. 965C B. 971C C. 9,71C D. 96,5CCâu13[81603]ĐặtmộtnguồnđiệnxoaychiềucóhiệuđiệnthếhiệudụngUvàtầnsốfvào2đầuđoạnmạchR,L,Cmắcnốitiếptrongđócuộndâylítưởng.Nối2đầutụđiệnbằng2ampekếlítưởngthìthấynóchỉ1A,vàdòngđiệntứcthờichạyquaampekếchậmpha1gócπ/6sovớihiệuđiệnthếtứcthờigiữa2đầumạch.Nếuthayampekếbằng1vônkếlítưởngthìthấynóchỉ167,3V,đồngthờihiệuđiệnthếtứcthờigiữa ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 4 LuyệnđềđạihọcVậtlýĐề4Câu1[29394]Mộtmáyphátđiệnbaphamắchìnhsaocóđiệnáppha127Vvàtầnsố50Hz.Ngườitađưadòngbaphavàotảinhưnhaumắchìnhtamgiác,mỗitảicóđiệntrởthuần12ΩvàđộtựcảmL=51mH.Côngsuấtdocáctảitiêuthụcógiátrị: A. 1452W B. 483,87W C. 4354,83W D. 4521WCâu2[39685]Mộtốngtrụcóchiềudài1m.Ởmộtđầuốngcómộtpittôngđểcóthểđiềuchỉnhchiềudàicộtkhítrongống.Đặtmộtâmthoadaođộngvớitầnsố660Hzởgầnđầuhởcủaống.Vậntốcâmtrongkhôngkhílà330m/s.Đểcócộnghưởngâmtrongốngtaphảiđiềuchỉnhốngđếnđộdài: A. l=0,50m. B. l=12,5cm. C. l=0,75m. D. l=25,0cm.Câu3[46008]ChomạchđiệngồmcuộndâycóđiệntrởR=40ΩvàđộtựcảmL=0,8/πHnốitiếpvớitụđiệncóđiệndungCthayđổiđược.Đặtvàohaiđầumạchđiệnmộthiệuđiệnthếu=100√10cos(100πt)V.KhiC=Cothìhiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaibảntụđạtgiátrịcựcđại.Khiđócôngsuấttiêuthụtrênmạchlà A. P=250W B. P=5000W C. P=1250W D. P=1000WCâu4[53379]Điệnnăngởmộttrạmphátđiệnđượctruyềnđidướiđiệnáp2kV,hiệusuấttrongquátrìnhtruyềntảilàH=60%.Muốnhiệusuấttrongquátrìnhtruyềntảităngđến97,5%thìtaphải Tăngđiệnáplênđến Giảmđiệnápxuống Giảmđiệnápxuống Tăngđiệnáplênđến A. B. C. D. 4kV còn0,5kV còn1kV 8kVCâu5[53491]Sóngtruyềntheomộtsợidâyđượccăngnằmngangvàrấtdài.BiếtphươngtrìnhsóngtạinguồnOcódạnguO=3cos(4πt)cm,vậntốctruyềnsónglàv=50cm/s.NếuMvàNlà2điểmgầnnhaunhấtdaođộngcùngphavớinhauvàngượcphavớiOthìkhoảngcáchtừOđếnMvàNlà A. 37,5cmvà12,5cm B. 25cmvà75cm C. 50cmvà25cm D. 25cmvà50cmCâu6[64631]ĐặtđiệnápxoaychiềuvàohaiđầuđoạnmạchcóR,L,Cmắcnốitiếp.BiếtR=10Ω,cuộncảmthuầncóL=1/(10π)H,tụđiệncóC=103/(2π)FvàđiệnápgiữahaiđầucuộncảmthuầnlàuL=20√2cos(100πt+π/2)V.Biểuthứcđiệnápgiữahaiđầuđoạnmạchlà: u=40cos(100πt+ u=40√2cos(100πt– u=40√2cos(100πt+ u=40cos(100πt– A. B. C. D. π/4)(V). π/4)(V). π/4)(V). π/4)(V).Câu7[67588]MộtmạchđiệnxoaychiềugồmmộttụđiệnCnốitiếpvớimộtcuộndây.Đặtvàohaiđầuđoạnmạchmộtđiệnápu=U√2cos(ωt)VthìđiệnáphaiđầutụđiệnClàuc=U√2cos(ωtπ/3)V.Tỷsốgiữadungkhángvàcảmkhángbằng: A. 1/3 B. 1/2 C. 1 D. 2Câu8[67602]MạchxoaychiềuRLCnốitiếp.TrườnghợpnàosauđâyđiệnáphaiđầumạchcùngphavớiđiệnáphaiđầuđiệntrởR: A. ThayđổiCđểURmax B. ThayđổiRđểUCmax C. ThayđổiLđểULmax D. ThayđổifđểUCmaxCâu9[70388]Chomạchđiệnnhưhìnhvẽ .BiếtuAB=50√2sin100πtV;cáchiệuđiệnthếhiệudụngUAE=50V;UEB=60V.GóclệchphacủaisovớiuABlà: A. 0,2π(rad) B. 0,2π(rad) C. 0,06π(rad) D. 0,06π(rad)Câu10[70783]Trênmặtnướccóhainguồnphátsóngcơkếthợpdaođộnglệchphanhaumộtgócπ/3.TạiđiểmMtrongvùngchồngchậpcủahaisóngsẽdaođộngvớibiênđộcựctiểunếuhiệuđườngđitừhaisónggửitớinguồnlà: A. d2d1=(K+2/3)λ B. d2d1=(K+4/3)λ C. d2d1=(K+1/2)λ D. d2d1=KλCâu11[73276]Haivậtdaođộngđiềuhoàcùngbiênđộ,cùngphabanđầu,cùngphươngvớichukìlàT1=12svàT2=6s.Chọngốcthờigianlúchaivậtcùngđiquavịtrícânbằngtheochiềudương.Thờigianngắnnhấtmàhaivậtgặpnhaulà A. 1s B. 2s C. 6s D. 12sCâu12[79327]Cườngđộdòngđiệntứcthờichạyquamộtđoạnmạchđiệnxoaychiềulài=3,14cos(314tπ/2)A.Lấypi=3,14.Tổngđiệnlượngchuyểnquathiếtdiệnthẳngcủadâydẫntheocảhaichiềutrongthờigian16phút5giâycógiátrịtuyệtđốilà A. 965C B. 971C C. 9,71C D. 96,5CCâu13[81603]ĐặtmộtnguồnđiệnxoaychiềucóhiệuđiệnthếhiệudụngUvàtầnsốfvào2đầuđoạnmạchR,L,Cmắcnốitiếptrongđócuộndâylítưởng.Nối2đầutụđiệnbằng2ampekếlítưởngthìthấynóchỉ1A,vàdòngđiệntứcthờichạyquaampekếchậmpha1gócπ/6sovớihiệuđiệnthếtứcthờigiữa2đầumạch.Nếuthayampekếbằng1vônkếlítưởngthìthấynóchỉ167,3V,đồngthờihiệuđiệnthếtứcthờigiữa ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Luyện đề Đại học môn Vật lý Đề Đại học môn Vật lý Đề ôn thi Đại học Vật lý Câu hỏi thi môn Vật lý Hướng dẫn thi Đại học môn Vật lý Tài liệu thi môn Vật lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 17
14 trang 16 0 0 -
Đề luyện thi Đại học môn Vật lý năm học 2013
4 trang 16 0 0 -
Đề luyện thi Đại học - Cao đẳng môn Vật lý - Mã đề 001
9 trang 15 0 0 -
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 16
10 trang 14 0 0 -
Đề thi chọ HSG lớp 12 năm học 2011-2012 môn Vật lý - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
2 trang 14 0 0 -
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 19
10 trang 14 0 0 -
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 25
12 trang 13 0 0 -
Luyện đề thi thử Đại học năm 2015 môn Vật lý - Đề 47
6 trang 13 0 0 -
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 20
10 trang 13 0 0 -
Đề kiểm tra sát hạch kì thi THPT QG đợt I (năm học 2014-2015) môn Vật lý - Mã đề 132
13 trang 13 0 0