Danh mục

Luyện thi Đại học: Crom - GV. Lương Văn Huy

Số trang: 9      Loại file: docx      Dung lượng: 129.10 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo Luyện thi Đại học: Crom do GV. Lương Văn Huy thực hiện để nắm bắt những kiến thức về vị trí, cấu tạo của Crom; tính chất vật lý và tính chất hóa học của Crom; các hợp chất của Crom;... Với các bạn đang ôn thi Đại học - Cao đẳng môn Hóa thì đây là tài liệu hữu ích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học: Crom - GV. Lương Văn HuyGv:LươngVănHuyface:ThầyHuy 0969.14.14.04BÀI4:CROM Cromlàmộtkimloạicứng,mặtbóng,màuxámthépvớiđộbóngcaovànhiệtđộnóngchảycao.Nólàchấtkhôngmùi,khôngvịvàdễrèn.Cáctrạngtháiôxihóaphổbiếncủacromlà+2,+3và+6,với+3làổnđịnhnhất.Cáctrạngthái+1,+4và+5làkháhiếm.Cáchợpchấtcủacromvớitrạngtháiôxihóa+6lànhữngchấtcótínhôxihóamạnh.Trongkhôngkhí,cromđượcôxythụđộnghóa,tạothànhmộtlớpmỏngôxítbảovệtrênbềmặt,ngănchặnquátrìnhôxihóatiếptheođốivớikimloạiởphíadưới.TrongtựnhiênnguyêntốCrtồntạiởcaùcloạiquặngchínhnào?KhoángvậtchínhcủaCrlà:sắtcromit:Fe(CrO2)2,chìcromat:PbCrO4Trongcôthểsống,chủyếulàthựcvậtcókhoảng14%Crtheokhốiluợng.Trongnuớcbiển:Cromchiếm5.105mg/1lit;I.VỊTRÍVÀCẤUTẠOCromlàkimloạichuyểntiếp,thuộcnhómVIB,chukì4,sốhiệunguyêntửlà24.Sựphânbốelectronvàocácmứcnănglượng:1s22s22p63s23p64s13d5Cấuhìnhelectronnguyêntử:1s22s22p63s23p63d54s1hay[Ar]3d54s1Cromcósốoxihóa+1đến+6.Phổbiếnhơncảlàcácsốoxihóa+2,+3và+6.Độâmđiện:1,61BánkínhnguyêntửCr0,13nm(1nm=1×10−9m=1×10−3μm)BánkínhionCr2+là0,084nmvàCr3+là0,069nm.II.TÍNHCHẤTVẬTLÍCromcómàutrắngánhbạc,rấtcứng(cứngnhấttrongsốcáckimloại),khónóngchảy(18900C).Cromlàkimloạinặng,cókhốilượngriêng7,2g/cm3.III.TÍNHCHẤTHÓAHỌC1.TácdụngvớiphikimỞnhiệtđộcao,cromtácdụngđượcvớinhiềuphikim∗Vớilưuhuỳnh:NungbộtCrvớibộtSthuñuợccaùcsunfuacoùthaønhphaànkhaùcnhaunhö:CrS,Cr2S3,Cr3S4,Cr5S6,Cr7S8.Cr+S→CrS2Cr+3S→Cr2S33Cr+4S→Cr3S42.Tácdụngvớinước.Cromcóthếđiệncựcchuẩnnhỏ()âmhơnsovớithếđiệncựchidroởpH=7().Tuynhiên,trongthựctếcromkhôngphảnứngvớinước.3.TácdụngvớiaxitTácdụngvớidungdịchHCl,H2SO4loãngtạoramuốiCr(II). Khicoùkhoângkhí:CrSO4+O2+H2SO4→2Cr2(SO4)3+2H2O*CrbịH2SO4ñặcnguộithụñộnghoùa(giốngAl,Fe),CrcuõngtantrongH2SO4ñặcvaøsoâitạoraSO2vaømuốiCr(III).2Cr+6H2SO4→2Cr2(SO4)3+3SO2↑+3H2O∗HNO3loaõng,ñặc,nuớccuờngtoan:KhinguộikhoângtaùcdụngvớiCr(nguyeânnhaânlaødotínhthụñộngcủaCr),khiñunnoùngCrtaùcdụngyếu,khiñunsoâiph/ứngxảyramạnhtạomuốiCr(III).Cr+4HNO3→Cr(NO3)3+NO↑+2H2OCr+HNO3+3HCl→CrCl3+NO↑+2H2OIV.ỨNGDỤNGThépchứa2,83,8%cromcóđộcứngcao,bền,cókhảnăngchốnggỉ.Thépchứa18%cromlàthépkhônggỉ(thépinox).Thépchứa2530%cromsiêucứngdùởnhiệtđộcao.Cromdùngđểmạthép.Thépmạcrombảovệkimloạikhỏibịănmònvàtạovẻđẹpchođồvật.1Gv:LươngVănHuyface:ThầyHuy 0969.14.14.04V.SẢNXUẤTPhươngphápnhiệtnhôm:Cr2O3đượctáchratừquặngcromitFeO.Cr2O3.4FeCr2O4+8Na2CO3+7O2→8Na2CrO4+2Fe2O3+8CO22Na2CrO4+H2SO4→Na2Cr2O7+Na2SO4+H2ONa2Cr2O7+2C→Cr2O3+Na2CO3+CO BÀI5:MỘTSỐHỢPCHẤTCỦACROM I.HỢPCHẤTCROM(II)1.CROM(II)OXITCrO:CrOlàmộtoxitbazơ.Màuđen CrOcótínhkhử,trongkhôngkhíCrOdễbịoxihóathànhCr2O3. +2+3 4CrCl2+O2+4HCl→4CrCl3+2H2O +2 +3 4Cr(OH)2+O2+2H2O→4Cr(OH)3 TạisaodungdịchCrCl2đểngoàikhôngkhílạichuyểntừmàuxanhlamsangmàulục? CrCl2trongdungdịchphaânlyraCr2+vaøCl.IonCr2+tồntạiởdạng [Cr(H2O)]2+cómàuxanh,nêndungdịchCrCl2cómàuxanh. Mặtkháctrạngthaíoxihóa+2củaCrcótínhkhửmạnh,ngaytrongdungdịchCrCl2bịoxihóabởioxikhôngkhíchuyển thànhCrCl3.IonCr3+trongdungdịchtồntạiduớidạng[Cr(H2O)]3+cómàulục.NeântrongkhôngkhíCrCl2chuyểntừ màuxanhlamsangmàulục. 2.Cr(OH)2 Cr(OH)2làchấtrắn,màuvàng. Cr(OH)2cótínhkhử,trongkhôngkhíoxihóathànhCr(OH)3 Cr(OH)2làmộtbazơ. 3.Muốicrom(II) Muốicrom(II)cótínhkhửmạnh. III.HỢPCHẤTCROM(III) 1.Cr2O3 *Cr2O3cócấutrúctinhthể,màulụcthẫm,cónhiệtđộnóngchảycao(22630C) *Cr2O3làoxitlưỡngtính,tantrongaxitvàkiềmđặc. Cr2O3đượcdùngtạomàulụcchođồsứ,đồthủytinh. 2.Cr(OH)3 Cr(OH)3làhiroxitlưỡngtính,kếttủanhầy,màulụcnhạt,tanđượctrongdungdịchaxitvàdungdịchkiềm. +Bịphânhuỷbởinhiệttạooxittươngứng: 2Cr(O ...

Tài liệu được xem nhiều: