Lý thuyết toán 12 - Lý thuyết sai số
Số trang: 9
Loại file: doc
Dung lượng: 495.50 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đây là lý thuyết toán 12 về lý thuyết sai số, phương pháp tính, giải phương trình gửi đến các bạn độc giả tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết toán 12 - Lý thuyết sai số Phương pháp tính- phương pháp tính- phương pháp tính CHƯƠNG I . LÝ THUYẾT SAI SỐ:I. CÁC KHÁI NIỆMSAI SỐ TUYỆT ĐỐI: ∆ = A − a ∆aSAI SỐ TƯƠNG ĐỐI: δ a = được gọi là sai số tương đối giới hạn giới hạn của số gần ađúng a. Nó được đánh giá theo % (còn gọi là độ chính xác) chiều dài của 1 phòng học xấp xĩ d =10m với ∆d = 0,0025 VD: ∆a 0, 0025 δa = .100% = 0,025 % .100% = a 10CHỬ SỐ CÓ NGHĨA: tất cả các chử số có nghĩa viết trong số gần đúng a kể từ chư số khác0 đầu tiên từ trái qua phải đều được gọi là những chử số có nghĩa.CHỬ SỐ ĐÁNG TIN: cho số gần đúng a = akak-1ak-2ak-3......ar......ai chử số có nghĩa ar đượcgoi là chử số đáng tin nếu sai số tuyệt đối của số gần đúng a không vượt quá ½ đơn vị hàng nó đứng. 1r ∆1 .10 a 2 ∆a = 6,2.10-5 VD: A= 57,9157 => 6,2.10-5 0,5.10r => 0,062.10-5 0,5.10r => r -3 => các số đáng tin 5, 7, 9, 1, 5.II, MỐI QUAN HỆ GIỮA CHỬ SỐ ĐÁNG TIN VÀ CÁC LOẠI SỐ:Biết sai số tương đối tìm các chử số đáng tin: giã sử số gần đúng a có n chử số đáng tin a= ak.10-k + ak-1.10-k-1 + .............+ ak-n+1.10-k-n+1 trong đó ak là chử số đầu tiên sau dấu phẩy. 1 δa − .101− n 2ak => VD: tìm các chử số đáng tin: A = 0,17635 với độ chính xác Sa = 0,03% 1 1 Theo công thức : 0,03.10-2 .101-n 0,3.10-3 - .101-n 2.1 2.1 1 Phương pháp tính- phương pháp tính- phương pháp tính -3 1- n => n 4III, SAI SỐ TÍNH TOÁNY-thu đc từ các đại lượng trung gian x1, x2, x3 ,............., xn qua biểu thức y = f(x1, x2, ....., xn); fkhả vi liên tục biết các ∆xi ; i = 1, n tìm ∆y Ta có: dy = f’(x1)dx1 + f’(x2)dx2 + ...........+ f’(xn)dxn n n = ∆y = ∆ f ( xi ) .∆xi f ( xi )dx1 dy = ; (1.3) i =1 i =1 VD: cho y = x1.x2 và x1= 1 x2 = 2 , ∆ 1 = 0,005 ; ∆ 2 = 0,02 tìm ∆ y ? => ∆y = x 2 . ∆ x1 + x1 . ∆ x2 = ? f ( x1) = x2 ; f ( x 2) = x1 ∆y Khi đó y = x1x2 CHƯƠNG II, GIẢI GẦN ĐÚNG PHƯƠNG TRÌNH F(X)=0 • Xét phương trình f(x)= 0 (2)Nếu f(x) là một đa thức bậc n với n ớ 3 ta thực hiện giải gần đúng theo 4 bước sau đây: B1- vây và tách nghiệm (tìm khoảng cách li nghiệm) ; tìm α α [ a; b ] của pt. B2- chọn giá trị ban đầu x0 a [ a; b ] (x0 chọn theo những đk của bài toán). B3- xây dựng dảy x1, x2, x3, ........., xn. hội tụ về nghiệm α của pt trên [ a; b ] α = lim xn => nx i B4- chọn điểm dừng thích hợp để lấy nghiệm gần đúng α α xn . yI,VÂY VÀ TÁCH NGHIỆM: • Phương pháp đồ thị: y=1/x Tách phương trình f(x) = 0 thành 2 pt y=lgxcó dang h(x) = g(x). Vẽ đồ thị của haipt: y = h(x) và y = g(x) lên cùng mộthệ trục toa độ như vậy α chính là hoànhđộ giao điểm của 2 đồ thị. a x • Phương pháp giải tích: Giả sử hàm f(x) có f’(x) không đổ dấu trong (a;b), f(a).f(b) < 0 khi đó tồn tại c a ( a; b ) để f(c) = 0. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết toán 12 - Lý thuyết sai số Phương pháp tính- phương pháp tính- phương pháp tính CHƯƠNG I . LÝ THUYẾT SAI SỐ:I. CÁC KHÁI NIỆMSAI SỐ TUYỆT ĐỐI: ∆ = A − a ∆aSAI SỐ TƯƠNG ĐỐI: δ a = được gọi là sai số tương đối giới hạn giới hạn của số gần ađúng a. Nó được đánh giá theo % (còn gọi là độ chính xác) chiều dài của 1 phòng học xấp xĩ d =10m với ∆d = 0,0025 VD: ∆a 0, 0025 δa = .100% = 0,025 % .100% = a 10CHỬ SỐ CÓ NGHĨA: tất cả các chử số có nghĩa viết trong số gần đúng a kể từ chư số khác0 đầu tiên từ trái qua phải đều được gọi là những chử số có nghĩa.CHỬ SỐ ĐÁNG TIN: cho số gần đúng a = akak-1ak-2ak-3......ar......ai chử số có nghĩa ar đượcgoi là chử số đáng tin nếu sai số tuyệt đối của số gần đúng a không vượt quá ½ đơn vị hàng nó đứng. 1r ∆1 .10 a 2 ∆a = 6,2.10-5 VD: A= 57,9157 => 6,2.10-5 0,5.10r => 0,062.10-5 0,5.10r => r -3 => các số đáng tin 5, 7, 9, 1, 5.II, MỐI QUAN HỆ GIỮA CHỬ SỐ ĐÁNG TIN VÀ CÁC LOẠI SỐ:Biết sai số tương đối tìm các chử số đáng tin: giã sử số gần đúng a có n chử số đáng tin a= ak.10-k + ak-1.10-k-1 + .............+ ak-n+1.10-k-n+1 trong đó ak là chử số đầu tiên sau dấu phẩy. 1 δa − .101− n 2ak => VD: tìm các chử số đáng tin: A = 0,17635 với độ chính xác Sa = 0,03% 1 1 Theo công thức : 0,03.10-2 .101-n 0,3.10-3 - .101-n 2.1 2.1 1 Phương pháp tính- phương pháp tính- phương pháp tính -3 1- n => n 4III, SAI SỐ TÍNH TOÁNY-thu đc từ các đại lượng trung gian x1, x2, x3 ,............., xn qua biểu thức y = f(x1, x2, ....., xn); fkhả vi liên tục biết các ∆xi ; i = 1, n tìm ∆y Ta có: dy = f’(x1)dx1 + f’(x2)dx2 + ...........+ f’(xn)dxn n n = ∆y = ∆ f ( xi ) .∆xi f ( xi )dx1 dy = ; (1.3) i =1 i =1 VD: cho y = x1.x2 và x1= 1 x2 = 2 , ∆ 1 = 0,005 ; ∆ 2 = 0,02 tìm ∆ y ? => ∆y = x 2 . ∆ x1 + x1 . ∆ x2 = ? f ( x1) = x2 ; f ( x 2) = x1 ∆y Khi đó y = x1x2 CHƯƠNG II, GIẢI GẦN ĐÚNG PHƯƠNG TRÌNH F(X)=0 • Xét phương trình f(x)= 0 (2)Nếu f(x) là một đa thức bậc n với n ớ 3 ta thực hiện giải gần đúng theo 4 bước sau đây: B1- vây và tách nghiệm (tìm khoảng cách li nghiệm) ; tìm α α [ a; b ] của pt. B2- chọn giá trị ban đầu x0 a [ a; b ] (x0 chọn theo những đk của bài toán). B3- xây dựng dảy x1, x2, x3, ........., xn. hội tụ về nghiệm α của pt trên [ a; b ] α = lim xn => nx i B4- chọn điểm dừng thích hợp để lấy nghiệm gần đúng α α xn . yI,VÂY VÀ TÁCH NGHIỆM: • Phương pháp đồ thị: y=1/x Tách phương trình f(x) = 0 thành 2 pt y=lgxcó dang h(x) = g(x). Vẽ đồ thị của haipt: y = h(x) và y = g(x) lên cùng mộthệ trục toa độ như vậy α chính là hoànhđộ giao điểm của 2 đồ thị. a x • Phương pháp giải tích: Giả sử hàm f(x) có f’(x) không đổ dấu trong (a;b), f(a).f(b) < 0 khi đó tồn tại c a ( a; b ) để f(c) = 0. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phương pháp tính lý thuyết sai số phương trình lý thuyết toán 12 phương pháp dây cungGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Phương pháp tính: Phần 2
204 trang 181 0 0 -
Nghịđịnhsố 67/2019/NĐ-CP: Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
17 trang 177 0 0 -
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT MÔN TOÁN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2006
1 trang 66 0 0 -
Giáo trình trắc địa - chương 7: Lưới khống chế độ cao
9 trang 55 0 0 -
Đề thi olympic toán học sinh viên toàn quốc 2003 môn giải tích
0 trang 38 0 0 -
Giáo trình Phương pháp tính: Phần 1
139 trang 35 0 0 -
Tạo bảng biến thiên chuyển đổi tự động cho các hàm phân thức trong Geogebra
12 trang 32 0 0 -
Giáo trình Toán ứng dụng trong tin học
273 trang 31 0 0 -
Giáo trình Lý thuyết sai số: Phần 1 - Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
83 trang 26 0 0 -
51 trang 26 0 0