Lý thuyết và bài tập về định lí Pytago
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 282.71 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung Tài liệu Ôn luyện kiến thức về định lí Pytago gồm 25 bài toán cơ bản và nâng cao về định lí Pytago. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung Tài liệu để có thêm Tài liệu học tập và ôn thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết và bài tập về định lí Pytago HƯỚNGDẪNSỬDỤNGSÁCH HƯỚNGDẪNSỬDỤNGSÁCHBạnđangcầmtrêntaycuốnsáchtươngtácđượcpháttriểnbởiTilado®.Cuốnsáchnàylàphiênbảnincủasáchđiệntửtạihttp://tilado.edu.vn.Đểcóthểsửdụnghiệuquảcuốnsách,bạncầncótàikhoảnsửdụngtạiTilado®.Trongtrườnghợpbạnchưacótàikhoản,bạncầntạotàikhoảnnhưsau:1. Vàotranghttp://tilado.edu.vn2. BấmvàonútĐăngkýởgócphảitrênmànhìnhđểhiểnthịraphiếuđăng ký.3. Điềnthôngtincủabạnvàophiếuđăngkýthànhviênhiệnra.Chúýnhững chỗcódấusaomàuđỏlàbắtbuộc.4. SaukhibấmĐăngký,bạnsẽnhậnđược1emailgửiđếnhòmmailcủabạn. Trongemailđó,có1đườngdẫnxácnhậnviệcđăngký.Bạnchỉcầnbấmvào đườngdẫnđólàviệcđăngkýhoàntất.5. Saukhiđăngkýxong,bạncóthểđăngnhậpvàohệthốngbấtkỳkhinào.Khiđãcótàikhoản,bạncóthểkếthợpviệcsửdụngsáchđiệntửvớisáchincùngnhau.Sáchbaogồmnhiềucâuhỏi,dướimỗicâuhỏicó1đườngdẫntươngứngvớicâuhỏitrênphiênbảnđiệntửnhưhìnhởdưới.Nhậpđườngdẫnvàotrìnhduyệtsẽgiúpbạnkiểmtrađápánhoặcxemlờigiảichitiếtcủabàitập.Nếubạnsửdụngđiệnthoại,cóthểsửdụngQRCodeđikèmđểtiệntruycập.CảmơnbạnđãsửdụngsảnphẩmcủaTilado®Tilado® ĐỊNHLÍPITAGO ĐỊNHLÍPITAGOBÀITẬPCƠBẢN1.Cho có .a. BiếtAB=5cm,AC=12cm.TínhBC?b. BiếtAB=21cm,BC=29cm.TínhAC?c. BiếtAB= cm,AC=3cm.TínhBC?d. BiếtAC=3cm,BC=5cm.TínhAB? Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/746112.Tamgiácnàolàtamgiácvuôngtrongcáctamgiácsau.a. cóAB=9cm,AC=12cm,BC=15cm.b. cóDE=5cm,DF=12cm,EF=13cm.c. cóMP=NP=7cm,MN=10cm. Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/746213.Cho cóbagócnhọn.Kẻ ( ).BiếtAC=20cm,AH=12cm,BH=5cm.Tínhchuvicủa . Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/746314.Tínhcáccạnhcủamộttamgiácvuôngbiếttỉsốcáccạnhgócvuônglà3:4vàchuvicủatamgiácđólà36cm. Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/7461215.ChotamgiácABCcântạiA,điểmHthuộcACsaochoBHvuônggócvớiAC.TínhđộdàiAHbiếtAB=15cm,BC=10cm. Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/7461316.Cho có .BiếtBC=20cmvà4AB=3AC.TínhAB,AC. Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/746527.Cho cóAB=6cm,AC=8cm,BC=10cm.Tínhdiệntích . Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/746628.Chứngminh làtamgiácvuôngtrongcáctrườnghợpsau:a. .b. . Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/746729.Cho .Kẻ ( ).BiếtAB=15cm,AC=20cm,AH=12cm.Chứngminh: Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/7468210.ChotamgiácABCvuôngcântạiA.MộtđườngthẳngdquaA.TừB,CkẻBH,CEvuônggócvớid( ).Chứngminhrằng khôngphụthuộcvàovịtríđườngthẳngd. Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/74614211.ChotamgiácABCvuôngtạiA.GọiDlàtrungđiểmcủaAC.Kẻ .Chứngminh . Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/74615212.ChotamgiácABCvuôngtạiA.GọiD,ElầnlượtlàcácđiểmtrênhaicạnhABvàAC(DvàEkhôngtrùngvớicácđỉnhcủatamgiác).Chứngminhrằng: . Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/74616213.Cho làđiểmtùyýtrong .Vẽ lầnlượtvuônggócvới .Chứngminhrằng: . Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/74617214.ChotamgiácABCvuôngtạiA,đườngcaoAHvàđiểmDnằmgiữaAvàH.TrêntiađốicủatiaHAlấyđiểmEsaochoHE=AD.ĐườngthẳngvuônggócvớiAHtạiDcắtACtạiF.ChứngminhrằngEBvuônggócvớiEF. Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/74618215.ChotamgiácABCcó .Chứngminhrằng: . Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/74619216.ChotamgiácABCvuôngcântạiA.MlàđiểmtrongtamgiácsaochoMA=2cm,MB=3cm, .TínhđộdàiđoạnthẳngMC. Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/74620217.Cho có ,AB=AC=4cm.K ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết và bài tập về định lí Pytago HƯỚNGDẪNSỬDỤNGSÁCH HƯỚNGDẪNSỬDỤNGSÁCHBạnđangcầmtrêntaycuốnsáchtươngtácđượcpháttriểnbởiTilado®.Cuốnsáchnàylàphiênbảnincủasáchđiệntửtạihttp://tilado.edu.vn.Đểcóthểsửdụnghiệuquảcuốnsách,bạncầncótàikhoảnsửdụngtạiTilado®.Trongtrườnghợpbạnchưacótàikhoản,bạncầntạotàikhoảnnhưsau:1. Vàotranghttp://tilado.edu.vn2. BấmvàonútĐăngkýởgócphảitrênmànhìnhđểhiểnthịraphiếuđăng ký.3. Điềnthôngtincủabạnvàophiếuđăngkýthànhviênhiệnra.Chúýnhững chỗcódấusaomàuđỏlàbắtbuộc.4. SaukhibấmĐăngký,bạnsẽnhậnđược1emailgửiđếnhòmmailcủabạn. Trongemailđó,có1đườngdẫnxácnhậnviệcđăngký.Bạnchỉcầnbấmvào đườngdẫnđólàviệcđăngkýhoàntất.5. Saukhiđăngkýxong,bạncóthểđăngnhậpvàohệthốngbấtkỳkhinào.Khiđãcótàikhoản,bạncóthểkếthợpviệcsửdụngsáchđiệntửvớisáchincùngnhau.Sáchbaogồmnhiềucâuhỏi,dướimỗicâuhỏicó1đườngdẫntươngứngvớicâuhỏitrênphiênbảnđiệntửnhưhìnhởdưới.Nhậpđườngdẫnvàotrìnhduyệtsẽgiúpbạnkiểmtrađápánhoặcxemlờigiảichitiếtcủabàitập.Nếubạnsửdụngđiệnthoại,cóthểsửdụngQRCodeđikèmđểtiệntruycập.CảmơnbạnđãsửdụngsảnphẩmcủaTilado®Tilado® ĐỊNHLÍPITAGO ĐỊNHLÍPITAGOBÀITẬPCƠBẢN1.Cho có .a. BiếtAB=5cm,AC=12cm.TínhBC?b. BiếtAB=21cm,BC=29cm.TínhAC?c. BiếtAB= cm,AC=3cm.TínhBC?d. BiếtAC=3cm,BC=5cm.TínhAB? Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/746112.Tamgiácnàolàtamgiácvuôngtrongcáctamgiácsau.a. cóAB=9cm,AC=12cm,BC=15cm.b. cóDE=5cm,DF=12cm,EF=13cm.c. cóMP=NP=7cm,MN=10cm. Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/746213.Cho cóbagócnhọn.Kẻ ( ).BiếtAC=20cm,AH=12cm,BH=5cm.Tínhchuvicủa . Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/746314.Tínhcáccạnhcủamộttamgiácvuôngbiếttỉsốcáccạnhgócvuônglà3:4vàchuvicủatamgiácđólà36cm. Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/7461215.ChotamgiácABCcântạiA,điểmHthuộcACsaochoBHvuônggócvớiAC.TínhđộdàiAHbiếtAB=15cm,BC=10cm. Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/7461316.Cho có .BiếtBC=20cmvà4AB=3AC.TínhAB,AC. Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/746527.Cho cóAB=6cm,AC=8cm,BC=10cm.Tínhdiệntích . Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/746628.Chứngminh làtamgiácvuôngtrongcáctrườnghợpsau:a. .b. . Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/746729.Cho .Kẻ ( ).BiếtAB=15cm,AC=20cm,AH=12cm.Chứngminh: Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/7468210.ChotamgiácABCvuôngcântạiA.MộtđườngthẳngdquaA.TừB,CkẻBH,CEvuônggócvớid( ).Chứngminhrằng khôngphụthuộcvàovịtríđườngthẳngd. Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/74614211.ChotamgiácABCvuôngtạiA.GọiDlàtrungđiểmcủaAC.Kẻ .Chứngminh . Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/74615212.ChotamgiácABCvuôngtạiA.GọiD,ElầnlượtlàcácđiểmtrênhaicạnhABvàAC(DvàEkhôngtrùngvớicácđỉnhcủatamgiác).Chứngminhrằng: . Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/74616213.Cho làđiểmtùyýtrong .Vẽ lầnlượtvuônggócvới .Chứngminhrằng: . Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/74617214.ChotamgiácABCvuôngtạiA,đườngcaoAHvàđiểmDnằmgiữaAvàH.TrêntiađốicủatiaHAlấyđiểmEsaochoHE=AD.ĐườngthẳngvuônggócvớiAHtạiDcắtACtạiF.ChứngminhrằngEBvuônggócvớiEF. Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/74618215.ChotamgiácABCcó .Chứngminhrằng: . Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/74619216.ChotamgiácABCvuôngcântạiA.MlàđiểmtrongtamgiácsaochoMA=2cm,MB=3cm, .TínhđộdàiđoạnthẳngMC. Xemlờigiảitại: http://tilado.edu.vn/390/74620217.Cho có ,AB=AC=4cm.K ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cuốn sách Định lí Pytago Ôn luyện định lí Pytago Kiến thức về định lí Pytago Bài tập cơ bản định lí Pytago Bài tập nâng cao định lí Pytago Định lí PytagoTài liệu liên quan:
-
Giáo án Hình học 9 chương 1 bài 1: một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông hay nhất
9 trang 13 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh
7 trang 11 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán (HH) lớp 7 năm 2019-2020 - TH&THCS Vĩnh Bình Bắc
3 trang 9 0 0 -
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Dạy bài Định lí Pytago Hình học 7 theo định hướng phát triển năng lực
17 trang 9 0 0 -
Chuyên đề: Một số cách chứng minh định lí Pytago
6 trang 8 0 0 -
Giáo án môn Toán lớp 9 về một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
8 trang 7 0 0 -
Bài giảng môn Hình học lớp 8: Ôn tập học kì 1
20 trang 3 0 0