Sau đây là Lý thuyết và phân dạng bài tập dẫn xuất Halogen - Ancol - Phenol. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em học sinh khá giỏi muốn thử sức mình qua các bài tập Hóa học khó và lý thú. Mời các em học sinh cùng các thầy cô giáo bộ môn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết và phân dạng bài tập dẫn xuất Halogen - Ancol - Phenol LÝTHUYẾTVÀPHÂNDẠNGBÀITẬPDẪNXUẤT HALOGENANCOLPHENOL DẪNXUẤTHALOGENCỦAHIĐROCACBONA.LÝTHUYẾT.I.Địnhnghĩa,phânloại,đồngphânvàdanhpháp.1.ĐịnhnghĩaKhithaythế mộthaynhiềunguyêntử hiđrotrongphântử hiđrocacbonbằngcácnguyêntửhalogentađượcdẫnxuấthalogencủahiđrocacbon,thườnggọitắtlàdẫnxuấthalogen.2.PhânloạiDẫnxuấthalogenno:CH3Cl,C2H5Br,…Dẫnxuấthalogenkhôngno:CH2=CHBr,Dẫnxuấthalogenthơm:C6H5Br,C6H5Cl,…BậchalogenbằngbậccủacacbonliênkếtvớinguyêntửhalogenII.Tínhchấthoáhọc.1/PhảnứngthếnguyêntửhalogenbằngnhómOHa/Dẫnxuấtankylhalogenua. R–X+NaOH t0 R–OH+NaX C2H5–Br+NaOH t0 C2H5–OH+NaBr2/Phảnứngtáchhiđrohalogenua. CH3–CH2–Br+KOH C 2 H 5OH ,t 0 CH2=CH2+KBr+H2O ANCOLB.LÝTHUYẾT.I.Địnhnghĩa,phânloại:1.Địnhnghĩa: AncollànhứngHCHCtrongphântửcónhómhiđroxyl(OH)liênkếttrựctiếpvớinguyêntửcacbonno. Vídụ:CH3OH;CH2=CH–CH2–OH,C2H5OH...2.Phânloại: Ancolno,đơnchức,mạchhởcóCTPTlà:CnH2n+1OHhayCnH2n+2O(Đkvớin 1).II.Đồngphân,danhpháp:1.Đồngphân:TừC3H8Omớicóđồngphân. +Đồngphânmạchcacbon. +Đồngphânvịtrínhómchức.Vídụ:C4H10Ocó4đồngphânancol.2.Danhpháp:a)Tênthôngthường: Têngọi=ancol+têngốchiđrocacbon+ic.Vídụ: C2H5OH:ancoletylic C6H5CH2OH:ancolbenzylicb)Tênthaythế: Têngọi=tênhiđrocacbontương ứngmạchchính+chỉ số vị trí nhómOH+olVídụ: CH3–CH2–CH2OH:ancolpropylichaypropan–1ol CH3–CH(OH)–CH2:ancolisopropylichaypropan–2–olIII.Tínhchấtvậtlí:Cácancolcónhiệtđộ sôicaohơncáchiđcacboncócùngphântử khốihoặcđồng phânetecủanólàdogiữacácphântử ancolcóliênkêthiđro Anhhưởngđếnđộtan.từC1đếnC12ancolởthểlỏng(khốilượngriêngdĐộrượu:=(Vancolnguyênchất/Vddancol).100III.Tínhchấthoáhọc:1.Phản ứngthế nguyêntử hiđrocủanhómOH:(phản ứngđặc trưngcủaAncol)a)Tínhchấtchungcủaancol:CTTQ:2ROH+Na 2RONa+H2Vd:C2H5OH+Na 2C2H5ONa+H2 (Đồng(II)glixerat)b)Tínhchấtđặctrưngcủaglixerol: 2C3H5 (OH)3 + Cu(OH)2 [C3H5(OH)2O]2Cu+H2O(ĐK:muốntácdụngvớiCu(OH)2phảicó2nhómOHtrởlênliềnkềnhau) Phản ứngnàydùngđểphânbiệtancolđơnchứcvớiancolđachứccó2nhómOHcạnhnhautrongphântử.2.PhảnứngthếnhómOH:a)Phảnứngvớiaxitvôcơ: C2H5OH+HBr to C2H5Br+H2Ob)Phảnứngtạodien: dùngsảnxuấtcaosubuna 2C2H5OH to C4H6+H2+2H2O (Đk:phảicóxúctáclàAl2O3+MgOhoặcZnO/5000C)3.PhảnứngtáchH2O:(phảnứngđêhidrathoá) Chúý: +CnH2n+1OH H 2 SO4 d 170o C CnH2n(anken)+H2O(ĐKn>=2,theoquytắcZaixép) (ancolbậccàngcaothìcàngdễkhửnướctạoanken) Vd:CH3–CH2–OH H 2 SO4 d 170o C CH2=CH2+H2O(phảilàrượuno,đơnchức) +2CnH2n+1OH H 2 SO4 d 140o C CnH2n+1OCnH2n+1(ete)+H2O (ancolbậccàngthấpthìcàngdễkhửnướctạoete) Vd:2C2H5OH H 2 SO4 d 140o C C2H5OC2H5+H2O n(n 1)Cáchtínhsốete= (vớinlàsốrượu) 24.Phảnứngoxihoá:a)Phảnứngoxihoáhoàntoàn: 3nCnH2n+2+ O2 nCO2+(n+1)H2O 2b)Phảnứngoxihoákhônghoàntoàn:ancolbậcI + CuO ,t o RCHO(anđehit)ancolbậcII + CuO ,t o xeton CuR CH R + O2 RC R + H2O to OH OancolbậcIII + CuO ,t o khóbịoxihoá.Vídụ: CH3–CH2–OH+CuO to CH3–CHO+Cu+H2O CH3–CH ...