Danh mục

Lý thuyết về nitơ và hợp chất

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.13 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (13 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nitơ là nguyên tố quan trọng trong nhóm VA. Tài liệu Lý thuyết về nitơ và hợp chất sau đây sẽ giới thiệu cho các bạn tính chất của nitơ và một số hợp chất quan trọng của nó. Mời các bạn tham khảo tài liệu để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết về nitơ và hợp chất1 N, P, As, Sb và Bi. 2np3 tính oxi hóa và .21 –3 0 +1 +2 +3 +4 +5 NH3 N2 N2O NO N2O3 NO2 HNO3 TC: oxi hóa –3 (NH3amoni NH4+); 0 (N2) và +5 (HNO3 – 3 ). 3 có tính axit; NH3 1 31 2 ) 3 0C. 2, Cl2 N2 + 3H2 2NH3 3Mg + N2 Mg3N2 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O to Tính 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O to 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl Mg3N2. to 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O to N2 + O2 2NO NH3 + HCl NH4Cl 3000 0 Al3+ + 3NH3 +3H2O Al(OH)3 + 3NH4+ 3 xt, to , p N2 + 3H2 2NH3 – Trong PTN: NH4NO2 to N2 + 2H2O (NH4NO2 4Cl, NaNO2)1 (A) ns2np2. (B) ns2np4. (C) ns2np3. (D) ns2np5.2 không (A) P. (B) Bi. (C) C. (D) N.3 (A) +3. (B) +4. (C) +5. (D) +7. 24 không (A (B (Coxi hóa +1, +2, +4. (D5 và ion nào sau đây đ1s22s22p6? (A) N3-; Ne; F-; Na+ (B) N2-; Ne; Cl-; Na+ (C) N2-; Ne; Cl-; Mg2+ (D) N3-; Ar; F-; K+ n sau đ 678(1) N2 (2) N2O (3) NO (4) NO2(5) NH4Cl (6) N2O3 (7) N2O5(8) NH3 (9) Li3N (10) HNO36 t mà nitơ th (A) (5), (6), (8). (B) (5), (8), (9). (C) (6), (8), (10). (D) (5), (7), (9).7 t mà nitơ th (A) (1), (3), (4. (B) (5), (6), (7). (C) (8), (9), (10). (D) (7), (10).8 t mà nitơ th nlư (A) (1), (2), (3), (4), (5). (B) (1), (2), (3), (4), (6) (C) (1), (2), (3), (6), (4). (D) (1), (2), (3), (8), (4)9 (A) tính oxi hóa. (B (C) tính axit. (D n sau đ AB(1) 6Li + N2 3N (2) 3Mg + N2 Mg3N2(3) 2Al + N2 2AlN (4) 3H2 + N2 2NH3(5) O2 + N2 2NO (6) 3Ca + N2 Ca3N2 3A ng mà nitơ th (A) (1). (B) (4). (C) (5). (D) (6).B ng mà nitơ th (A) (1), (2), (3), (4). (B) (1), (2), (3), (6). (C) (1), (2), (3), (5), (6). (D) (1), (2), (3), (4), (6).C ãohoà. Khí X là (A) NO. (B) NO2. (C) N2O. (D) N2.D to to(1) Cu(NO3)2 (2) NH4NO2 850 oC, Pt to(3) NH3 + O2 ...

Tài liệu được xem nhiều: