Lý thuyết xác suất thống kế (Phạm Đức Thông) - Chương 2: Biến ngẫu nhiên
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết xác suất thống kế (Phạm Đức Thông) - Chương 2: Biến ngẫu nhiênChng 2 BI N NG U NHIÊN 33Chương 2Bi n ng u nhiên1. KHÁI NI M BI N NG U NHIÊN Như chúng ta ã bi t, m t không gian m u M có th ư c mô t khôngthu n l i n u nh ng ph n t c a M không ph i là các con s . ti n l i trongvi c mô t , gi i toán và ưa vào m t s khái ni m m i, ngư i ta s tìm m t quit c, theo ó, m i ph n t m thu c M có th ư c bi u di n b i m t s th c xtương ng. Ý tư ng này d n n khái ni m Bi n ng u nhiên. 1.1. nh nghĩa. Cho trư c không gian xác su t M. M t hàm X: M →sao cho v i m i kho ng K trong , t p h p {m ∈ M / X(m) ∈ K} là m t bi n c c a M, ư c g i là m t Bi n ng u nhiên ( vi t t t là BNN ) trên M. Mi n giá tr c a X ư c ký hi u là Im(X), i.e. Im(X) = {x ∈ / ∃m ∈ M, X(m) = x}. • ơn gi n cách vi t, bi n c {m ∈ M / X(m) ∈ K} ư c vi t là {X ∈K}. c bi t, v i các s th c a và b, các bi n c : {m ∈ M / X(m) = a}; {m ∈ M /X(m) < a}; {m ∈ M / a ≤ X(m) ≤ b}; {m ∈ M / X(m) ≥ b}; …l n lư t ư c vi t là {X = a}; {X < a}; {a ≤ X ≤ b}; {X ≥ b}; … Các xác su t P({X = a}); P({X < a}); P({a ≤ X ≤ b})… ư c vi t g n là P(X = a); P(X < a); P(a ≤ X ≤ b) … D a vào các tính ch t c a hàm th c, chúng ta có: 1.2. nh lý. Gi s X và Y là các BNN trên cùng m t không gian xácsu t M; a và b là các h ng s th c; khi ó, các hàm aX + bY, XY, max(X, Y),min(X,Y) và X/Y (v i Y ≠ 0) cũng là các BNN trên M. Ngoài ra, n u ϕ là m t hàmliên t c xác nh trên Im(X) thì ϕoX cũng là m t BNN trên M. 1.3. Thí d .Chng 2 BI N NG U NHIÊN 34 1.3.1. Tham kh o l i nh nghĩa 1.6.1 và nh lý 1.6.2; v i B(p), khônggian m u là M = {T, B}, trong ó, T và B l n lư t ch các k t qu sơ c p Thànhcông và Th t b i. Hàm s th c X trên M ư c xác nh b i: X(T) = 1 và X(B) = 0 là m t bi n ng u nhiên trên M. Qui t c thành l p hàm X là s l nthành công trong B(p). Chúng ta nói r ng X là bi n ng u nhiên ch s l n thànhcông trong B(p). X có mi n giá tr là {0, 1}, và P(X = 1) = p và P(X = 0) = 1 − p. 1.3.2. Trong quá trình B(n; p), không gian m u M ch a 2n i m m u, m i i m ư c bi u di n b i m t dãy n ký t g m ch T và B.Th t b t ti n. Bây gi , chúng ta xét hàm th c X xác nh trên M b i: ng v i m i i mm u m c a M, X(m) là s ch T có trong m, t c là s l n thành công trong m ik t qu sơ c p. Như v y, chúng ta có BNN X ch s l n thành công trong quátrình B(n;p). X có mi n giá tr là {0, 1, 2, …, n}, và xác su t có k thànhcông trong quá trình là: ( nh lý 1.6.2.) P ( X = k ) = Pn (k ) = Ck p k ( 1 − p) n − k , n k ∈ {0, 1, 2, …, n} Khi ó, ngư i ta nói r ng: BNN X có phân ph i nh th c, v i hai tham s nvà p. Ký hi u: X ~ B(n;p). • Chú ý r ng: N u g i Xi là BNN ch s l n thành công trong phép thth i ( 1 ≤ i ≤ n ) thì X = X1 + X2 + . . . + Xn. 1.3.3. Trong mô hình phân ph i siêu hình h c o n 1.2, n u g i X là bi nng u nhiên ch s ph n t ư c ánh d u trong m u kích thư c n thì bi n c {X = k} = Ak (Ak: “có k ph n t ư c ánh d u trong m u”)có xác su t là n−k CT . C N − T k P( X = k ) = , Cn Ntrong ó k ∈ {max[0,n - (N - T)],…, min (T, n)}.−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−Chú ý: Trong giáo trình này, khi c n tham kh o l i m t nh nghĩa, m t nh lýho c m t thí d ph n trư c, tác gi ghi thêm s chương vào phía trư c s chm c. e.g. Khi c n tham kh o nh nghĩa 6.1 chương 1, tác gi ghi: nh nghĩa1.6.1; nh lý 2.3 chương 2, s ư c ghi là nh lý 2.2.3… Khi ó, ngư i ta nói r ng: Bi n ng u nhiên X tuân theo lu t ( hay có lu t)phân ph i siêu hình h c.Chng 2 BI N NG U NHIÊN 35 1.3.4. M t công ty nghiên c u ph n ng c a th trư ng i v i m t lo i s nph m m i 3 m c : T t , trung bình và kém. Không gian m u M g m 3 bi n csơ c p: {t t, trung bình, kém}. Chúng ta có th xác nh m t bi n ng u nhiên Xtrên M như sau: X(t t) = 1; X(trung bình) = 0; X(kém) = −1. Mi n giá tr c a X là {−1, 0, 1}.2. HÀM PHÂN PH I XÁC SU T TÍCH LŨY 2.1. nh nghĩa. Cho bi n ng u nhiên X trên không gian xác su t M. V im i x thu c , {X < x} là m t bi n c , nên t n t i P(X < x). Hàm F ư c xác nhb i: ∀x ∈ , F(x) = P(X < x ) ư c g i là Hàm phân ph i xác su t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Biến ngẫu nhiên Lý thuyết xác suất thống kê Xác suất thống kê Hàm mặt độ xác suất Vectơ ngẫu nhiênGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 334 5 0 -
Giáo trình Thống kê xã hội học (Xác suất thống kê B - In lần thứ 5): Phần 2
112 trang 208 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Xác suất thống kê
3 trang 199 0 0 -
116 trang 177 0 0
-
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 3.4 và 3.5 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
26 trang 173 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê (tái bản lần thứ năm): Phần 2
131 trang 165 0 0 -
Một số ứng dụng của xác suất thống kê
5 trang 147 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 5.2 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
27 trang 142 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - GV. Quỳnh Phương
34 trang 133 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2019 - Đề số 5 (09/06/2019)
1 trang 132 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 2.2 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
80 trang 115 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 6: Kiểm định giả thuyết thống kê (Trường ĐH Thương mại)
58 trang 112 0 0 -
Bài tập và đáp án đề cương Xác suất - Thống kê
27 trang 111 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2019 - Đề số 01 (13/06/2019)
1 trang 100 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê ứng dụng trong kinh tế xã hội: Chương 3 - ĐH Thăng Long
24 trang 100 0 0 -
Đề cương chi tiết bài giảng Xác suất thống kê
100 trang 97 0 0 -
68 trang 91 0 0
-
101 thuật toán chương trình C: Phần 2
130 trang 91 0 0 -
Một số bài tập trắc nghiệm xác suất - ThS. Đoàn Vương Nguyên
7 trang 90 0 0 -
Giáo trình Lý thuyết xác suất và thống kê toán học - Phần 1
91 trang 88 0 0