Danh mục

Lý thuyết y khoa: Tên thuốc ALAXAN UNITED LABORATORIES

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 78.62 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

DƯỢC LỰC Alaxan kết hợp tác động giảm đau và kháng viêm của ibuprofène và tính chất giảm đau, hạ nhiệt của paracétamol. Ibuprofène ngăn cản sự sinh tổng hợp prostaglandine bằng cách ức chế hoạt động của enzyme cyclo-oxygénase, vì vậy làm giảm sự viêm. Trong khi ibuprofène có tác động ngoại biên,
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc ALAXAN UNITED LABORATORIES ALAXAN UNITED LABORATORIESViên nén : vỉ 20 viên, hộp 5 vỉ - vỉ 4 viên, hộp 25 vỉ.THÀNH PHẦN cho 1 viên Paracétamol 325 mg Ibuprofène 200 mgDƯỢC LỰCAlaxan kết hợp tác động giảm đau và kháng viêm c ủa ibuprofène và tính chấtgiảm đau, hạ nhiệt của paracétamol. Ibuprof ène ngăn cản sự sinh tổng hợpprostaglandine bằng cách ức chế hoạt động của enzyme cyclo-oxygénase, vìvậy làm giảm sự viêm. Trong khi ibuprofène có tác động ngoại biên,paracétamol l ại có tác động trung ương-ngoại biên, vì vậy tạo nên liệu phápgiảm đau rất có hiệu quả :- ngay ở nguồn các chất trung gian dẫn truyền cảm giác đau, Alaxan ức chế sựphóng thích prostaglandine, vì vậy ức chế cảm giác đau ;- tại các thụ thể tiếp nhận cảm giác đau, Alaxan ngăn cản sự nhạy cảm c ủa cácthụ thể tiếp nhận cảm giác đau đối với những chất trung gian dẫn truyền cảmgiác đau được phóng thích, vì vậy ngăn cản cảm giác đau và cắt đứt chu trình ;- tại hệ thống thần kinh trung ương, Alaxan nâng ngưỡng chịu đau chống lạicác xung động của các dây thần kinh thụ cảm đau, l àm mất tín hiệu dẫn đến sựco cơ, vì vậy cắt đứt hoàn toàn chu trình.Alaxan cung cấp tác động giảm đau rất tốt do công thức giảm đau phối hợp :- điều trị một cách hiệu quả triệu chứng viêm khớp dạng thấp cấp tính và mạntính, viêm xương khớp ;- điều trị hiệu quả chứng viêm không thuộc khớp và các cơn đau không cónguồn gốc nội tạng ;- làm giảm hiệu quả các cơn đau có nguồn gốc cơ xương và các cơn đau dochấn thương.Sự kết hợp của ibuprofène và paracétamol ở liều điều trị thấp nhất thì khi sửdụng sẽ an toàn hơn là khi sử dụng hai viên riêng rẽ mà vẫn cho hiệu quả giảmđau cao hơn. Ngoài ra, Alaxan còn làm giảm những tác dụng phụ không mongmuốn như ù tai, chóng mặt, giảm thính lực, bồn chồn, sự bào mòn hay xuấthuyết của niêm mạc đường tiêu hóa hoặc những mô khác, buồn ngủ, nôn mửa,đau đầu và các chứng tương tự thường gặp khi sử dụng các loại thuốc giảm đauphối hợp khác.CHỈ ĐỊNHGiảm đau, kháng viêm trong các trường hợp cơ khớp đau do chấn thương, thấpkhớp, viêm thần kinh như đau lưng, vẹo cổ, bong gân, căng c ơ quá mức, gãyxương, trật khớp, đau sau giải phẫu...Điều trị cảm sốt, nhức đầu, đau răng, đau bụng kinh, đau nhức c ơ quan vậnđộng...CHỐNG CHỈ ĐỊNHMẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.Loét dạ dày-tá tràng tiến triển.Suy gan hoặc suy thận nặng.Lupus ban đỏ rải rác (nguy cơ bị phản ứng màng não nhẹ).THẬN TRỌNG LÚC DÙNGKhi bắt đầu điều trị, cần theo d õi thật kỹ sự bài tiết nước tiểu và chức năngthận ở bệnh nhân bị suy tim, x ơ gan và hư thận, ở bệnh nhân đang dùng thuốclợi tiểu, ở bệnh nhân bị suy thận mạn tính và đặc biệt ở người già.Theo dõi những bệnh nhân đã có tiền sử loét dạ dày-tá tràng, thoát vị hoànhhoặc xuất huyết tiêu hóa.Cẩn thận khi sử dụng ở bệnh nhân có bệnh ti m và tăng huyết áp.Người điều khiển phương tiện giao thông và sử dụng máy móc cần l ưu ý vềnguy cơ bị chóng mặt khi dùng thuốc.LÚC CÓ THAICẩn thận khi dùng trong ba tháng đầu của thai kỳ.Tuyệt đối không dùng trong quý ba của thai kỳ (nguy cơ nhiễm độc thai : ởthận và tim phổi thai nhi, với sự đóng sớm ống động mạch) và vào cuối thai kỳ(do nguy cơ xuất huyết ở mẹ và cả con do kéo dài thời gian chảy máu).LÚC NUÔI CON BÚCẩn thận khi dùng cho phụ nữ nuôi con bú.TƯƠNG TÁC THUỐC- Dùng kèm ibuprofène với thuốc chống đông máu loại coumarine có thể l àmtăng nguy cơ xuất huyết.- Dùng kèm với aspirine có thể hạ thấp nồng độ của ibuprofène trong máu vàlàm giảm hoạt tính chống viêm.- Dùng lâu dài paracétamol có th ể làm tăng tác động giảm prothrombine huyếtcủa thuốc chống đông máu.TÁC DỤNG NGOẠI ÝRối loạn tiêu hóa : buồn nôn, ói mửa, khó tiêu, đau dạ dày, đau thượng vị, xuấthuyết ngấm ngầm hoặc lộ rõ, rối loạn vận động.Rối loạn thần kinh : nhức đầu, suy nh ược, chóng mặt.Phản ứng mẫn cảm : ở da (nổi mẫn, ngứa), ở hệ hô hấp (đôi khi co thắt phếquản ở người dị ứng với aspirine và các thuốc chống viêm không stéroidekhác), phù.Rối loạn gan (hiếm) : tăng tạm thời transaminase.Rối loạn thận : tiểu ít, suy thận.Rối loạn máu : mất bạch cầu hạt, thiếu máu tán huyết. Trong một số rất hiếmtrường hợp có thể có thiếu máu cả ba dòng, giảm bạch cầu trung tính và giảmbạch cầu.Rối loạn thị giác.LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNGDùng cho người lớn :n Trường hợp cấp tính : 1 đến 2 viên, 3 lần/ngày.n Bệnh mạn tính : 1 viên, 3 lần/ngày. ...

Tài liệu được xem nhiều: