Lý thuyết y khoa: Tên thuốc BÉVITINE DB PHARMA
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 72.85 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Vitamine B1. DƯỢC ĐỘNG HỌC Thiamine được hấp thu ở ruột non và được khuếch tán vào tất cả các mô. Nó không bị tích tụ ngay cả khi dùng liều rất cao. Thuốc được đào thải qua nước tiểu dưới dạng các chất chuyển hóa. Thiamine qua được sữa mẹ. CHỈ ĐỊNH Dạng uống : - Điều trị thiếu vitamine B1 : bệnh Béribéri. - Bệnh não do nghiện rượu, dùng chuyển tiếp với dạng tiêm. Dạng tiêm : - Điều trị thiếu vitamine B1 khi không thể dùng được dạng uống....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc BÉVITINE DB PHARMA BÉVITINE DB PHARMA c/o GALIENviên nén 250 mg : hộp 20 viên.dung dịch tiêm 100 mg/2 ml : ống 2 ml, hộp 5 ống.THÀNH PHẦN cho 1 viên Thiamine chlorhydrate 250 mg cho 1 ống thuốc tiêm 2 ml Thiamine chlorhydrate 100 mgDƯỢC LỰCVitamine B1.DƯỢC ĐỘNG HỌCThiamine được hấp thu ở ruột non và được khuếch tán vào tất cả các mô. Nókhông bị tích tụ ngay cả khi dùng liều rất cao. Thuốc đ ược đào thải qua nướctiểu dưới dạng các chất chuyển hóa.Thiamine qua được sữa mẹ.CHỈ ĐỊNHDạng uống :- Điều trị thiếu vitamine B1 : bệnh Béribéri.- Bệnh não do nghiện rượu, dùng chuyển tiếp với dạng tiêm.Dạng tiêm :- Điều trị thiếu vitamine B1 khi không thể d ùng được dạng uống.CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông dung nạp vitamine B1.CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNGDạng tiêm : thiamine có thể gây phản ứng dạng sốc phản vệ. Bác sĩ nên dự trùcác biện pháp hồi sức - cấp cứu thích hợp.LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚLúc có thai :Không có nghiên c ứu về tác dụng gây quái thai của thuốc trên động vật. Trênlâm sàng, cho đến nay không có trường hợp nào gây dị dạng hay độc cho thaiđược báo cáo. Tuy nhiên không thể loại hẳn mọi nguy cơ có thể xảy ra khidùng thuốc này trong thời gian mang thai. Do đó nên thận trọng không dùngthuốc này trong thời gian mang thai.Lúc nuôi con bú :Thiamine qua được sữa mẹ, tuy nhiên còn thiếu dữ liệu về ảnh h ưởng trên nhũnhi, không nên dùng thuốc trong thời gian cho con bú.TÁC DỤNG NGOẠI ÝDạng tiêm :- Hạ huyết áp thoáng qua.- Ngoại lệ : sốc phản vệ.LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNGDùng cho người lớn.Dạng uống :1-2 viên/ngày, uống thuốc không nhai với một ít n ước.Dạng tiêm :Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch.1-2 ống 100 mg/ngày. Trong một vài trường hợp, có thể cần dùng đến liều caohơn bằng đường tiêm tĩnh mạch (tối đa 1000 mg/ngày). Nếu liều vượt quá 2ống/ngày, cần phải chia đều ra trong 24 giờ.Trường hợp dùng đường tĩnh mạch, phải tiêm chậm trên 10 phút (xem Chú ýđề phòng và Thận trọng lúc dùng).BẢO QUẢNViên nén : Bảo quản tránh ẩm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc BÉVITINE DB PHARMA BÉVITINE DB PHARMA c/o GALIENviên nén 250 mg : hộp 20 viên.dung dịch tiêm 100 mg/2 ml : ống 2 ml, hộp 5 ống.THÀNH PHẦN cho 1 viên Thiamine chlorhydrate 250 mg cho 1 ống thuốc tiêm 2 ml Thiamine chlorhydrate 100 mgDƯỢC LỰCVitamine B1.DƯỢC ĐỘNG HỌCThiamine được hấp thu ở ruột non và được khuếch tán vào tất cả các mô. Nókhông bị tích tụ ngay cả khi dùng liều rất cao. Thuốc đ ược đào thải qua nướctiểu dưới dạng các chất chuyển hóa.Thiamine qua được sữa mẹ.CHỈ ĐỊNHDạng uống :- Điều trị thiếu vitamine B1 : bệnh Béribéri.- Bệnh não do nghiện rượu, dùng chuyển tiếp với dạng tiêm.Dạng tiêm :- Điều trị thiếu vitamine B1 khi không thể d ùng được dạng uống.CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông dung nạp vitamine B1.CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNGDạng tiêm : thiamine có thể gây phản ứng dạng sốc phản vệ. Bác sĩ nên dự trùcác biện pháp hồi sức - cấp cứu thích hợp.LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚLúc có thai :Không có nghiên c ứu về tác dụng gây quái thai của thuốc trên động vật. Trênlâm sàng, cho đến nay không có trường hợp nào gây dị dạng hay độc cho thaiđược báo cáo. Tuy nhiên không thể loại hẳn mọi nguy cơ có thể xảy ra khidùng thuốc này trong thời gian mang thai. Do đó nên thận trọng không dùngthuốc này trong thời gian mang thai.Lúc nuôi con bú :Thiamine qua được sữa mẹ, tuy nhiên còn thiếu dữ liệu về ảnh h ưởng trên nhũnhi, không nên dùng thuốc trong thời gian cho con bú.TÁC DỤNG NGOẠI ÝDạng tiêm :- Hạ huyết áp thoáng qua.- Ngoại lệ : sốc phản vệ.LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNGDùng cho người lớn.Dạng uống :1-2 viên/ngày, uống thuốc không nhai với một ít n ước.Dạng tiêm :Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch.1-2 ống 100 mg/ngày. Trong một vài trường hợp, có thể cần dùng đến liều caohơn bằng đường tiêm tĩnh mạch (tối đa 1000 mg/ngày). Nếu liều vượt quá 2ống/ngày, cần phải chia đều ra trong 24 giờ.Trường hợp dùng đường tĩnh mạch, phải tiêm chậm trên 10 phút (xem Chú ýđề phòng và Thận trọng lúc dùng).BẢO QUẢNViên nén : Bảo quản tránh ẩm.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thuốc học giáo trình y học bài giảng y học tài liệu y học lý thuyết y học đề cương y họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
LẬP KẾ HOẠCH GIÁO DỤC SỨC KHỎE
20 trang 197 0 0 -
Tài liệu hướng dẫn chẩn đoán và can thiệp trẻ có rối loạn phổ tự kỷ: Phần 1
42 trang 165 0 0 -
38 trang 146 0 0
-
HƯỚNG DẪN ĐIÊU KHẮC RĂNG (THEO TOOTH CARVING MANUAL / LINEK HENRY
48 trang 143 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 140 1 0 -
Access for Dialysis: Surgical and Radiologic Procedures - part 3
44 trang 140 0 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 139 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 115 0 0 -
40 trang 91 0 0
-
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị tắc động mạch ngoại biên mạn tính - TS. Đỗ Kim Quế
74 trang 84 0 0