Lý thuyết y khoa: Tên thuốc HERPEVIR SANOFI SYNTHELABO VIETNAM
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 73.09 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
DƯỢC LỰC Acyclovir có tác dụng chống virus Herpes simplex type I và type II, virus varicella-zoster. Tác dụng này do men Thynidine Kinase của virus biến đổi Acyclovir trong tế bào thành dạng monophosphate, sau đó thành diphosphate và triphosphate có hoạt tính. Dạng triphosphate ức chế sự tổng hợp và nhân đôi của DNA bằng cách ức chế men DNA polymerase của Herpes virus cũng như bằng cách kết dính với DNA của virus. Virus Epstein-Barr và virus Cytomegalo cũng nhạy cảm với acyclovir nhưng ít hơn Herpes virus và Varicella-Zoster virus. Acyclovir không có tác dụng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc HERPEVIR SANOFI SYNTHELABO VIETNAM HERPEVIR SANOFI SYNTHELABO VIETNAMViên nén 200 mg : vỉ 5 viên, hộp 4 vỉ - Bảng B.THÀNH PHẦN cho 1 viên Acyclovir 200 mgDƯỢC LỰCAcyclovir có tác dụng chống virus Herpes simplex type I v à type II, virusvaricella-zoster. Tác dụng này do men Thynidine Kinase c ủa virus biến đổiAcyclovir trong tế bào thành dạng monophosphate, sau đó thành diphosphatevà triphosphate có ho ạt tính. Dạng triphosphate ức chế sự tổng hợp và nhân đôicủa DNA bằng cách ức chế men DNA polymerase của Herpes virus cũ ng nhưbằng cách kết dính với DNA của virus. Virus Epstein-Barr và virusCytomegalo cũng nhạy cảm với acyclovir nh ưng ít hơn Herpes virus vàVaricella-Zoster virus. Acyclovir không có tác d ụng trên những loại virus tiềmẩn.DƯỢC ĐỘNG HỌCKhoảng 15-30% của Acyclovir uống vào được hấp thu qua đường tiêu hóa.Với liều 200 mg/4 giờ sẽ cho nồng độ tối đa trong huyết thanh khoảng 0,56mg/ml. Nồng độ trong huyết thanh ổn định vào khoảng ngày thứ 2. Thời gianbán hủy 3,3 giờ. Thuốc qua đ ược nhau và hiện diện trong sữa mẹ. Thuốc thảitrừ qua thận.CHỈ ĐỊNH- Điều trị nhiễm virus Herpes simplex (Herpes quanh miệng, Herpes môi v àHerpes sinh dục, Herpes genitalis) và nhiễm virus thủy đậu và giời ăn(varicella-zoster virus).- Phòng ngừa nhiễm virus Herpes ở những ng ười bị giảm miễn dịch.CHỐNG CHỈ ĐỊNHQuá mẫn với các thành phần của thuốc.THẬN TRỌNG LÚC DÙNGỞ bệnh nhân suy thận hay ng ười lớn tuổi : phải giảm liều.LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚLúc có thai :Thử nghiệm trên súc vật ở liều cao cho thấy Acyclovir gây quái thai. Acyclovirkhông được dùng cho phụ nữ mang thai trừ tr ường hợp đã cân nhắc lợi ích thậtcẩn thận.Lúc nuôi con bú :Thuốc qua được sữa mẹ. Vì vậy cần thận trọng khi cho Acyclovir tr ên phụ nữđang cho con bú.TÁC DỤNG NGOẠI ÝPhát ban ngoài da, rối loạn tiêu hóa : tiêu chảy, chán ăn, nôn và buồn nôn, đauhọng mệt mỏi, nhức đầu, chóng mặt.LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG- Điều trị nhiễm virus nguyên phát : 1 viên, uống 5 lần/ngày, kéo dài từ 5-10ngày.- Điều trị phòng ngừa tái phát ở những bệnh nhân suy giảm miễn dịch : 1 vi ên,2-5 lần/ngày, kéo dài trong 6 tháng.BẢO QUẢNGiữ ở nơi khô ráo,nhiệt độ không quá 25oC.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc HERPEVIR SANOFI SYNTHELABO VIETNAM HERPEVIR SANOFI SYNTHELABO VIETNAMViên nén 200 mg : vỉ 5 viên, hộp 4 vỉ - Bảng B.THÀNH PHẦN cho 1 viên Acyclovir 200 mgDƯỢC LỰCAcyclovir có tác dụng chống virus Herpes simplex type I v à type II, virusvaricella-zoster. Tác dụng này do men Thynidine Kinase c ủa virus biến đổiAcyclovir trong tế bào thành dạng monophosphate, sau đó thành diphosphatevà triphosphate có ho ạt tính. Dạng triphosphate ức chế sự tổng hợp và nhân đôicủa DNA bằng cách ức chế men DNA polymerase của Herpes virus cũ ng nhưbằng cách kết dính với DNA của virus. Virus Epstein-Barr và virusCytomegalo cũng nhạy cảm với acyclovir nh ưng ít hơn Herpes virus vàVaricella-Zoster virus. Acyclovir không có tác d ụng trên những loại virus tiềmẩn.DƯỢC ĐỘNG HỌCKhoảng 15-30% của Acyclovir uống vào được hấp thu qua đường tiêu hóa.Với liều 200 mg/4 giờ sẽ cho nồng độ tối đa trong huyết thanh khoảng 0,56mg/ml. Nồng độ trong huyết thanh ổn định vào khoảng ngày thứ 2. Thời gianbán hủy 3,3 giờ. Thuốc qua đ ược nhau và hiện diện trong sữa mẹ. Thuốc thảitrừ qua thận.CHỈ ĐỊNH- Điều trị nhiễm virus Herpes simplex (Herpes quanh miệng, Herpes môi v àHerpes sinh dục, Herpes genitalis) và nhiễm virus thủy đậu và giời ăn(varicella-zoster virus).- Phòng ngừa nhiễm virus Herpes ở những ng ười bị giảm miễn dịch.CHỐNG CHỈ ĐỊNHQuá mẫn với các thành phần của thuốc.THẬN TRỌNG LÚC DÙNGỞ bệnh nhân suy thận hay ng ười lớn tuổi : phải giảm liều.LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚLúc có thai :Thử nghiệm trên súc vật ở liều cao cho thấy Acyclovir gây quái thai. Acyclovirkhông được dùng cho phụ nữ mang thai trừ tr ường hợp đã cân nhắc lợi ích thậtcẩn thận.Lúc nuôi con bú :Thuốc qua được sữa mẹ. Vì vậy cần thận trọng khi cho Acyclovir tr ên phụ nữđang cho con bú.TÁC DỤNG NGOẠI ÝPhát ban ngoài da, rối loạn tiêu hóa : tiêu chảy, chán ăn, nôn và buồn nôn, đauhọng mệt mỏi, nhức đầu, chóng mặt.LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG- Điều trị nhiễm virus nguyên phát : 1 viên, uống 5 lần/ngày, kéo dài từ 5-10ngày.- Điều trị phòng ngừa tái phát ở những bệnh nhân suy giảm miễn dịch : 1 vi ên,2-5 lần/ngày, kéo dài trong 6 tháng.BẢO QUẢNGiữ ở nơi khô ráo,nhiệt độ không quá 25oC.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thuốc học giáo trình y học bài giảng y học tài liệu y học lý thuyết y học đề cương y họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
LẬP KẾ HOẠCH GIÁO DỤC SỨC KHỎE
20 trang 197 0 0 -
Tài liệu hướng dẫn chẩn đoán và can thiệp trẻ có rối loạn phổ tự kỷ: Phần 1
42 trang 165 0 0 -
38 trang 146 0 0
-
HƯỚNG DẪN ĐIÊU KHẮC RĂNG (THEO TOOTH CARVING MANUAL / LINEK HENRY
48 trang 143 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 140 1 0 -
Access for Dialysis: Surgical and Radiologic Procedures - part 3
44 trang 140 0 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 139 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 115 0 0 -
40 trang 91 0 0
-
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị tắc động mạch ngoại biên mạn tính - TS. Đỗ Kim Quế
74 trang 84 0 0