Danh mục

Mạng Điện, Mạng Điện Cao Áp, Trạm Điện - Pgs.Ts.Đàm Quốc Trụ phần 10

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.36 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Như mọi trường véctơ có dạng tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách (ví dụ lực hấp dẫn), trường véctơ cường độ điện trường là một trường véctơ bảo toàn. Điều này nghĩa là mọi tích phân đường của véctơ cường độ điện trường E từ vị trí r0 đến r
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mạng Điện, Mạng Điện Cao Áp, Trạm Điện - Pgs.Ts.Đàm Quốc Trụ phần 10dây Hl = Hmax; các nhi t ñ ban ñ u t1 = tmin và ph t i g1 = gn; ñ i v i ch ñ kh o sáttx= –50C; gx= gr, thông s c n tìm Hx = Hr. Bư c ti p theo – Xác ñ nh ñ căng c a dây ch ñ gió c c ñ i. Các thông s c ach ñ ban ñ u không thay ñ i. Các thông s c a ch ñ gió c c ñ i: tx = +50C; qx = gB.Thông s tìm ñư c Hx = HB. Hình 6–24. ð th ñ gi i phương trình tr ng thái c a dây a. ñ căng l n nh t c a dây ch ñ nhi t ñ nh nh t b. ñ căng l n nh t c a dây ch ñ băng tuy t H – ñ căng c a dây Hcp – ñ căng cho phép c a dây t – nhi t ñ không khí Trên hình 6.24b ch ra k t qu gi i phương trình tr ng thái c a dây cho trư ngh p khi ñ căng l n nh t c a dây xu t hi n ch ñ băng tuy t. Trong trư ng h p nàych ñ băng tuy t xu t phát v i các thông s Ht = Hmax; tl = –50C; ql = qr ð i v i ch ñ kh o sát qx = gn. Cho các tr s Hx < Hmax v i bư c nào ñó, ta nh nñư c l i gi i Hx(tx). ð i v i ñi m ch ñ gió c n ñưa vào phương trình gx = gB; tx =50C. N u dây d n ñư c k p ch t c ng theo gi i h n m i nh p thì s thay ñ i ñi u ki nbên ngoài d n ñ n s thay ñ i ñ căng và ñ võng c a dây trong m i nh p theo quy lu t ng v i phương trình tr ng thái. Thông thư ng treo dây nh ng ño n neo th c hi n v icác ñi m di chuy n c a n p (tính t i s quay các giá chĩa, d m chìa ho c s thay ñ igóc nghiêng chu i x cách ñi n). Trong tình hu ng như th ñ căng c a dây các nh pchi u dài khác nhau trong gi i h n c a nh ng ño n neo có th ñư c cân b ng, khi màchi u dài ltd c a m t nh p tương ñương nào ñó v i ñi u ki n nhi t ñ b t kỳ và các pht i, ñ căng c a dây s thay ñ i theo m t quy lu t như trong ño n neo v i chi u dài th ct c a các nh p t o thành, ta có:  m 3  ∑ li  / l a ltd =  i =1  Trong ñó: li – chi u dài nh p th i n m trong ño n kh o sát có neo. la – chi u dài ño n có neo154 • MCA&TðK m – c nh p trong 1 ño n có neo6.4.3. TÍNH TOÁN H TREO M T XÍCH Nhi m v tính toán chính c a h treo xích là xác ñ nh ñ căng và võng c acáp mang. Cáp mang ch u tr ng lư ng riêng, t i tr ng b sung t băng tuy t, và c tr nglư ng c a dây ti p xúc v i các t i liên quan ñ n chúng. Các ph t i t dây ti p xúctruy n ñ n cáp mang ph thu c vào ñ võng c a dây ti p xúc và ñ kéo căng c a chúng. Trên hình 6.25a th hi n sơ ñ tác d ng tương h c a dây ti p xúc và cáp mangkhi ñ võng dây ti p xúc dương. G a thi t sơ ñ ph t i phân b ñ u gk t tr ng lư ngc a dây và gkK t l c căng c a dây K, tương ng h treo ti p xúc v i s lư ng l n cácdây treo trong m t nh p. T i ñư c truy n t dây ti p xúc ñ n cáp mang gkT = gk – gkK.T i gkK ñư c xác ñ nh: gkK = 8fk/l2 (6.8) Trong ñó: f – ñ võng c a dây ti p xúc, m k – ñ căng c a dây ti p xúc, kN l – chi u dài nh p, m Hình 6– 25. Các sơ ñ tác d ng qua l i c a dây ti p xúc và cáp treo c a h treo ñơn gi n trong các ch ñ khác nhau a. ñ võng dương c a dây ti p xúc; b. ch ñ không võng; c. ñ võng âm c a dây ti p xúc; MCA&T§K • 155 A,B– các ñi m k p dây mang c a h treo ti p xúc; l– chi u dài nh p; T– ñ căng c a cáp; K– ñ căng c a dây ti p xúc; F– ñ võng c a cáp treo; F0– ñ võng c a cáp mang ch ñ không võng; f– ñ võng c a dây ti p xúc; gk– ph t i t tr ng lư ng c a dây ti p xúc; gkK– l c tác d ng tương h gi a cáp mang và dây ti p xúc; y– tung ñ ñ võng c a cáp mang trong m t c t ngang v i hoành ñ x. Trên hình 6.25b ch ñ không võng c a h treo m t xích, sơ ñ có s tác d ngtương h c a dây ti p xúc và cáp mang khi nhi t ñ môi trư ng gi m làm gi m chi udài c a cáp mang và gi m ñ võng c a nó ñ n giá tr F0. Trong ch ñ này tr ng lư ngdây ti p xúc ñư c truy n hoàn toàn cho cáp mang. Khi nhi t ñ ti p t c gi m và gi mchi u d i c a cáp mang,s xu t hi n ñ võng âm c a dây ti p xúc (Hình6.25c). L c kéocăng dây ti p xúc t o thành l c phân b ñ u và hư ng xu ng dư i. T i phân b ñ u gkKñ ng th i hư ng xu ng dư i, còn cáp mang ngoài tr ng lư ng dây ti p xúc và các dâytăng cư ng còn ch u t i gkK t ñ căng c a dây ti p xúc. gkT = gk + gkK Tr ng thái c a cáp mang ñư c bi u hi n b i phương trình ñư ng võng. Cácphương án có th c a phương trình d m võng ph thu c vào tính ch t c a mô hình htreo (m t) xích l y làm cơ s tính toán. Kh o sát mô hình v i s lư ng l n các dây treoti p xúc chi u toàn b nh p t ñi m k p dây treo này ñ n dây treo khác (Hình 6.25.a).Thành ph n th ng ñ ng c a l c căng V, kN, c a cáp các ñi m k p A và B ñư cxác ñ nh: VA = VB = gTX ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: