Mẫu đề thi giải tích 1 - ĐH Bách khoa - Đề 2
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 188.54 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mẫu đề thi giải tích 1 của trường ĐH Bách khoa đề số 2 gồm các bài tập kèm theo lời giải được trình bày chi tiết dễ hiểu, giúp các bạn ôn tập tốt toán giải tích. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu đề thi giải tích 1 - ĐH Bách khoa - Đề 2 GI I M U Đ THI CU I KÌ GI I TÍCH 1 B n quy n thu c v Ngân Hàng Đ Thi ĐH Bách Khoa HCM https://www.facebook.com/nganhangdethibkhcm1 Câu 1Kh o sát và v đ th hàm s : y = x2 ln2 x1.1 Hư ng d n gi i- T p xác đ nh c a hàm s : D = (0, +∞)- Đ o hàm c a hàm s : 1 y = 2xln2 x + x2 .2lnx. = 2xln2 x + 2xlnx = 2xlnx(lnx + 1) x 1 y = 0 ⇔ 2xlnx(lnx + 1) = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = 1 ∨ x = e- B ng bi n thiên: 1 x 0 e 1 +∞ y + 0 − 0 + 1 +∞ e2 y 0 0- K t lu n:+ Hàm s đ ng bi n trên: 0, 1 ∪ [1, +∞) e+ Hàm s ngh ch bi n trên: 1 , 1 e+ Hàm s đ t c c đ i t i x = 1 và yCĐ = e12 e+ Hàm s đ t c c ti u t i x = 1 và yCT = 0- Tìm đi m u n: y = 2xlnx(lnx + 1) = (2lnx + 2)(lnx + 1) + 2lnx = 2ln2 x + 6lnx + 2 1 √ √ 2 −3 − 5 −3 + 5 y = 0 ⇔ ln x + 3lnx + 1 = 0 ⇔ lnx = ∨ lnx = 2 2 √ √ −3− 5 −3+ 5 ⇒x=e 2 ∨x=e 2- B ng xét đi m u n và d ng đ th : √ √ x e −3− 5 2 e −3+ 5 2 +∞ y 0 − 0 +- Các đi m mà làm cho y đ i d u là các đi m u n.- Các kho ng mà làm cho y mang d u (+) t c là lõm, d u (−) là l i.- Các đi m đ c bi t dùng đ v đ th : √ √ −3− 5 7 + 3 5 −3−√5 x = e 2 ≈ 0, 0729 ⇒ y = e ≈ 0, 0365 2 1 1 x = ≈ 0, 3679 ⇒ y = 2 ≈ 0, 1353 e e √ √ −3+ 5 7 − 3 5 −3+√5 x = e 2 ≈ 0, 6825 ⇒ y = e ≈ 0, 0680 2 x=1⇒y=0- TI M C N Đ NG: lnx 1 ln2 x lnx x2 lim x2 ln2 x = lim 1 = lim x 1 = lim 1 = lim x 2 = lim x→0− − x→0 x2 − x→0 − x3 x→0− − x2 x→0− x3 x→0− 2 = 0 = lim x2 ln2 x + x→0⇒ hàm s không có ti m c n đ ng.- TI M C N XIÊN: x2 ln2 x a = lim = lim xln2 x = ∞ x→∞ x x→∞Ta đã bi t ti m c n xiên c a hàm s có d ng y = ax + b, nhưng a ti n ra vôcùng nên hàm s không có ti m c n xiên. Mà hàm s ch có ti m c n ngangkhi và ch khi a = 0. Nên suy ra hàm s cũng không có ti m c n ngang.- Đ TH HÀM S :+ Lưu ý là v i x ≤ 0 thì hàm s không xác đ nh nên ta v đ n g c t a đ Othì d ng l i. 22 Câu 2Tính di n tích hình ph ng gi i h n b i: x + y = 2, (x − 1)(y + 2) = 22.1 Hư ng d n gi i- Ta vi t l i các phương trình: x+y =2⇔y =2−x 4 − 2x (x − 1)(y + 2) = 2 ⇔ xy − y + 2x = 4 ⇔ y = x−1- Tìm hoành đ giao đi m: 4 − 2x 2−x= x−1+ V i x = 1, ta đư c: (2 − x)(x − 1) = 4 − 2x ⇔ x2 − 5x + 6 = 0 ⇒ x = 2 ∨ x = 3- Đ đơn gi n trong vi c bi t đư ng c a hàm nào n m trên, hàm nào n mdư i, ta kh o sát b ng cách sau:+ Đ t: 4 − 2x f (x) = 2 − x g(x) = x−1+ L y b t kì f (x) − g(x) ho c g(x) − f (x), v i t a đ x ∈ (2; 3) (2 và 3 làhoành đ giao đi m) 3+ N u f (x) − g(x) > 0 thì f (x) n m trên g(x). Và ngư c l i.+ T đó suy ra hàm 2 − x n m trên.- Di n tích hình ph ng c n tính: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu đề thi giải tích 1 - ĐH Bách khoa - Đề 2 GI I M U Đ THI CU I KÌ GI I TÍCH 1 B n quy n thu c v Ngân Hàng Đ Thi ĐH Bách Khoa HCM https://www.facebook.com/nganhangdethibkhcm1 Câu 1Kh o sát và v đ th hàm s : y = x2 ln2 x1.1 Hư ng d n gi i- T p xác đ nh c a hàm s : D = (0, +∞)- Đ o hàm c a hàm s : 1 y = 2xln2 x + x2 .2lnx. = 2xln2 x + 2xlnx = 2xlnx(lnx + 1) x 1 y = 0 ⇔ 2xlnx(lnx + 1) = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = 1 ∨ x = e- B ng bi n thiên: 1 x 0 e 1 +∞ y + 0 − 0 + 1 +∞ e2 y 0 0- K t lu n:+ Hàm s đ ng bi n trên: 0, 1 ∪ [1, +∞) e+ Hàm s ngh ch bi n trên: 1 , 1 e+ Hàm s đ t c c đ i t i x = 1 và yCĐ = e12 e+ Hàm s đ t c c ti u t i x = 1 và yCT = 0- Tìm đi m u n: y = 2xlnx(lnx + 1) = (2lnx + 2)(lnx + 1) + 2lnx = 2ln2 x + 6lnx + 2 1 √ √ 2 −3 − 5 −3 + 5 y = 0 ⇔ ln x + 3lnx + 1 = 0 ⇔ lnx = ∨ lnx = 2 2 √ √ −3− 5 −3+ 5 ⇒x=e 2 ∨x=e 2- B ng xét đi m u n và d ng đ th : √ √ x e −3− 5 2 e −3+ 5 2 +∞ y 0 − 0 +- Các đi m mà làm cho y đ i d u là các đi m u n.- Các kho ng mà làm cho y mang d u (+) t c là lõm, d u (−) là l i.- Các đi m đ c bi t dùng đ v đ th : √ √ −3− 5 7 + 3 5 −3−√5 x = e 2 ≈ 0, 0729 ⇒ y = e ≈ 0, 0365 2 1 1 x = ≈ 0, 3679 ⇒ y = 2 ≈ 0, 1353 e e √ √ −3+ 5 7 − 3 5 −3+√5 x = e 2 ≈ 0, 6825 ⇒ y = e ≈ 0, 0680 2 x=1⇒y=0- TI M C N Đ NG: lnx 1 ln2 x lnx x2 lim x2 ln2 x = lim 1 = lim x 1 = lim 1 = lim x 2 = lim x→0− − x→0 x2 − x→0 − x3 x→0− − x2 x→0− x3 x→0− 2 = 0 = lim x2 ln2 x + x→0⇒ hàm s không có ti m c n đ ng.- TI M C N XIÊN: x2 ln2 x a = lim = lim xln2 x = ∞ x→∞ x x→∞Ta đã bi t ti m c n xiên c a hàm s có d ng y = ax + b, nhưng a ti n ra vôcùng nên hàm s không có ti m c n xiên. Mà hàm s ch có ti m c n ngangkhi và ch khi a = 0. Nên suy ra hàm s cũng không có ti m c n ngang.- Đ TH HÀM S :+ Lưu ý là v i x ≤ 0 thì hàm s không xác đ nh nên ta v đ n g c t a đ Othì d ng l i. 22 Câu 2Tính di n tích hình ph ng gi i h n b i: x + y = 2, (x − 1)(y + 2) = 22.1 Hư ng d n gi i- Ta vi t l i các phương trình: x+y =2⇔y =2−x 4 − 2x (x − 1)(y + 2) = 2 ⇔ xy − y + 2x = 4 ⇔ y = x−1- Tìm hoành đ giao đi m: 4 − 2x 2−x= x−1+ V i x = 1, ta đư c: (2 − x)(x − 1) = 4 − 2x ⇔ x2 − 5x + 6 = 0 ⇒ x = 2 ∨ x = 3- Đ đơn gi n trong vi c bi t đư ng c a hàm nào n m trên, hàm nào n mdư i, ta kh o sát b ng cách sau:+ Đ t: 4 − 2x f (x) = 2 − x g(x) = x−1+ L y b t kì f (x) − g(x) ho c g(x) − f (x), v i t a đ x ∈ (2; 3) (2 và 3 làhoành đ giao đi m) 3+ N u f (x) − g(x) > 0 thì f (x) n m trên g(x). Và ngư c l i.+ T đó suy ra hàm 2 − x n m trên.- Di n tích hình ph ng c n tính: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giải tích 1 Giải tích 2 Toán giải tích Ôn tập toán giải tích Đề thi giải tích Bài tập môn toán giải tíchGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài tập Giải tích (Giáo trình Toán - Tập 1): Phần 1
87 trang 165 0 0 -
111 trang 55 0 0
-
Đề thi kết thúc học phần Toán giải tích năm 2018-2019 - Mã đề TGT-HL1901
1 trang 46 0 0 -
Giáo trình Toán giải tích tập 4 - NXB Giáo dục
614 trang 41 0 0 -
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1 - Hoàng Đức Thắng
35 trang 41 0 0 -
Đề thi kết thúc môn Giải tích (Đề số 485) - ĐH Kinh tế
3 trang 39 0 0 -
Bài giảng Giải tích 1: Phần 1 - PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
61 trang 38 0 0 -
Giáo trình Giải tích 1 - Lê Chí Ngọc
139 trang 34 0 0 -
122 trang 34 0 0
-
Đề thi kết thúc học phần Toán giải tích năm 2017-2018 - Mã đề TGT62-1701
1 trang 32 0 0