Danh mục

Mô tả đặc điểm lâm sàng rau bong non

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 148.72 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết mô tả đặc điểm lâm sàng rau bong non tại BVPSTW từ 01/01/2011 đến 31/12/2012. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: 80 sản phụ có hồ sơ được chẩn đoán, điều trị rau bong non và được mổ lấy thai tại BVPSTW giai đoạn từ 01/01/2011 tới 31/12/2012.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mô tả đặc điểm lâm sàng rau bong non SẢN KHOA VÀ SƠ SINH LÊ HOÀNG, ĐẶNG THỊ MINH NGUYỆT MÔ TẢ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG RAU BONG NON Lê Hoàng(1), Đặng Thị Minh Nguyệt(2) (1) Bệnh viện Phụ sản Trung ương, (2) Trường Đại học Y Hà Nội Tóm tắt huyết áp độ ІІ gặp ở thể nặng với 27,6%, Mục tiêu: Mô tả đặc điểm lâm sàng rau bong non tại Từ khóa: rau bong non, lâm sàng. BVPSTW từ 01/01/2011 đến 31/12/2012. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: 80 sản Abstract phụ có hồ sơ được chẩn đoán, điều trị rau bong non và Objective: Descripting clinical features of placental được mổ lấy thai tại BVPSTW giai đoạn từ 01/01/2011 tới abruption at NHOG from 1/1/2011 to 31/12/2012 31/12/2012. Results: Placental abruption rate over C-section Loại trừ: Rau bong non đã được xử trí ở nơi khác is 0,35%. Placental abruption rate over pre-eclampsia chuyển đến. Phương pháp nghiên cứu: hồi cứu, mô tả. cases of 2 years is 4,1% but there is significant difference Kết quả: tỷ lệ rau bong non mổ sinh trên tổng số between these 2 years: 2011 is 2,96%, 2012 is 5,96%. mổ sinh chiếm 0,35%. Tỷ lệ rau bong non trên tổng số Patients had asymptomatic abruption is 38,7%. Uterine tiền sản giật của 2 năm là 4,1%, nhưng giữa 2 năm contraction: normal contraction is 47,5%, high frequency cũng có sự chênh lệch rõ: năm 2011 là 2,96%, năm + strong contraction is 2,5%. Normal amniotic fluid is 2012 là 5,26%. Số sản phụ không có triệu chứng nào 86,2%, meconium staining amniotic fliud is 8,8%, bloody chiếm nhiều nhất với tỷ lệ là 38,7%. Cơn co tử cung: amniotic fluid is 5%. Fetal condition: Normal is 83,7%, non cơn co bình thường chiếm tỷ lệ cao nhất với 47,5%, fetal heart activites is 3,8%. Mild pre-eclampsia is 33,8%, thấp nhất là mau + mạnh với 2,5%. Trương lực cơ bản severe pre-eclampsia is 12,5%, 3 cases had eclampsia. bình thường chiếm 56,2%, co cứng chiếm 12,5%. Nước Grade 1 hypertention is mostly seen in mild abruption ối trong chiếm 86,2%, xanh chiếm 8,8% và có máu (64,3%), in moderate abruption is 7,1%, in severe chiếm 5%. Tình trạng thai: thai bình thường chiếm tỷ abruption is 28,6%. Grade 2 hypertension is also mostly lệ cao nhất là 83,7%, mất tim thai có 3,8%. Tiền sản seen is mild abruption (55,2%), lowest in asymptomatic giật nhẹ chiếm 33,8%, tiền sản giật nặng chiếm 12,5%, abruption (6,9%). sản giật có 3 trường hợp. Tăng huyết áp độ І gặp nhiều Conclusions: Asymptomatic placental abruption nhất ở thể nhẹ với 64,3%, thể trung bình 7,1% và thể is 38,7%, normal uterine contraction is 47,5%, high nặng là 28,6%. Tăng huyết áp độ ІІ cũng gặp nhiều frequency and strong contraction is 2,5%. Normal nhất ở thể nhẹ với 55,2%, thể ẩn thấp nhất với 6,9%. uterine tone is 56,2%, hypertonic uterus is 12,5%. Kết luận: RBN không có triệu chứng là 38,7%. cơn Normal amniotic fluid is 86,3%, meconium stain co bình thường chiếm 47,5%, mau + mạnh với 2,5%. amnitotic fluids is 8,8% and bloody amniotic fluids is Trương lực cơ bản bình thường 56,2%, TC co cứng 12,5%. 5%. Normal fetal condition is 83,7%, non fetal heart Nước ối trong 86,2%, xanh chiếm 8,8% và có máu chiếm activities is 3,8%. Mlf pre-eclampsia is 33,8%, severe 5%. Tình trạng thai bình thường chiếm tỷ lệ cao nhất là preelampsia is 12,5%, 3 cases had eclampsia. Grade 1 83,7%, mất tim thai có 3,8%. Tiền sản giật nhẹ 33,8%, hypertensin is mostly seen in mild abruption 64,3%. tiền sản giật nặng 12,5%, sản giật có 3 trường hợp. Tăng Grade 2 hypertension seen in severe abruption is 27,6% huyết áp độ І gặp nhiều nhất ở thể nhẹ với 64,3 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: