MÔI TRƯỜNG TRUYỀN ÂM
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 93.57 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nêu được môi trường nào truỳên được âm và không truyền được âm 2. Kĩ năng : Làm được TN về sự truyền âm 3. Thái độ : Tập trung , nghiêm túc trong học tập II/ Chuẩn bị : 1:Giáo viên : 2 trống , 2 quả cầu bấc , 1 dùi trống ,1 bình to đựng đầy nước ,1 bình nhỏ có nắp đậy 2.Học sinh : Nghiên cứu kĩ sgk
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MÔI TRƯỜNG TRUYỀN ÂM MÔI TRƯỜNG TRUYỀN ÂMI/ Mục tiêu : 1 .Kiến thức : Nêu được môi trường nào truỳên được âm và không truyền được âm 2. Kĩ năng : Làm được TN về sự truyền âm 3. Thái độ : Tập trung , nghiêm túc trong học tậpII/ Chuẩn bị : 1:Giáo viên : 2 trống , 2 quả cầu bấc , 1 dùi trống ,1 bình to đựng đầy nước,1 bình nhỏ có nắp đậy 2.Học sinh : Nghiên cứu kĩ sgkIII/ Giảng dạy : 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra : a. Bài cũ : GV: Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ dao động như thế nào ? Đơnvị độ to của âm ? HS: Tra r lời GV; Nhận xét , ghi điểm b. Sự chuẩn bị của hs cho bài mới . 3 . Tình huống bài mới : Giáo viên nêu tình huống như ghi ở sgk 4. Bài mới : PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1:Tìm hiểu môi I /Môi trường truyền âm :triường truyền âm : GV: Hướng dẫn hs làm TN như C1: Quả cầu ở trống 2 daohình 13.1 sgk GV: Sau khi gõ trống 1 , có hiện động chứng tỏ âm truyền được trongtượng gì xảy ra với quả cầu bấc ở không khítrống 2 ? HS: Quả cầu dao động mạnhchứng tỏ âm truyền được trong không C2: Quả cầu 2 có biên độ daokhí GV: Hãy so sánh biên độ dao động nhỏ hơn qủa cầu 1động của hai quả cầu ? HS: Quả cầu 2 có biên độ daođộng nhỏ hơn C3: Qua môi trường rắn GV: Cho hs thảo luận phần 2 Ởsgk . Cho hs làm TN như hình 13.2tại bàn mình HS: Thực hiện GV: Âm truyền đến bạn C quamôi trường nào ? HS: Qua môi trường rắn GV: Làm TN như hình 13.3 C4: ÂM truyền qua môi trường khí , rắn ,lỏng HS: Quan sát GV: Ta có nghe âm phát ra không Kết luận : - Rắn ,lỏng , khí? ,chân không HS: Có - Xa , nhỏ GV: Âm truyền đến tai ta qua môitrường nào ? HS: Khí , rắn , lỏng C6: Vận tóc truyền âm GV : Âm có truyền được trong trong thép > nước > không khímôi trường chân không không ? HS: KHông GV: Cho hs điền vào phần “Kếtluận” sgk GV: Cho học sinh điền vào C5 sgk HS: Thực hiện GV: Hãáyo sánh vận tốc truyền âm II/ Vận dụng :trong không khí , nước và thép? HS: Trả lời C7: Không khí HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu phầnvận dụng C8: Khi ta lặng xuống có thể GV: Âm xung quanh truyền đến tai nghe được âm trên bờta qua môi trường nào ? HS: Không khí C9: GV: Hãy nêu ví dụ về âm truyền Vì mặt đất truyền âm nhanhđược trong môi trường chất lỏng ? hơn không khí nên ta nghe tiếng vó HS: Trả lời ngựa nhanh hơn , rõ hơn GV: Hãy trả lời câu hỏi ở đầu bài? HS: Trả lời GV: Các nhà du hành vũ trụ có thểcó thể nói chuyện khi ở ngoài khoảngkhông được không ? HS: Không HOẠT ĐỘNG 3:Củng cố và hướng dẫn tự học : 1. Củng cố : Giáo viên ôn lại những kiến thức đã học . Làm bài tập 13.1sbt 2. Hướng dẫn tự học : a.Bài vừa học : Học thuộc “ghi nhớ” sgk .Làm bài tập 13.2 ; 13.3 ;13.4 SBT b.Bài sắp học : Phản xạ âm - tiếng vang *Câu hỏi soạn bài : - Phản xạ âm là gì ? - Những vật nào phản xạ âm tốt ? Những vật nào phản xạ âm kém ?IV/ Bổ sung:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MÔI TRƯỜNG TRUYỀN ÂM MÔI TRƯỜNG TRUYỀN ÂMI/ Mục tiêu : 1 .Kiến thức : Nêu được môi trường nào truỳên được âm và không truyền được âm 2. Kĩ năng : Làm được TN về sự truyền âm 3. Thái độ : Tập trung , nghiêm túc trong học tậpII/ Chuẩn bị : 1:Giáo viên : 2 trống , 2 quả cầu bấc , 1 dùi trống ,1 bình to đựng đầy nước,1 bình nhỏ có nắp đậy 2.Học sinh : Nghiên cứu kĩ sgkIII/ Giảng dạy : 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra : a. Bài cũ : GV: Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ dao động như thế nào ? Đơnvị độ to của âm ? HS: Tra r lời GV; Nhận xét , ghi điểm b. Sự chuẩn bị của hs cho bài mới . 3 . Tình huống bài mới : Giáo viên nêu tình huống như ghi ở sgk 4. Bài mới : PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1:Tìm hiểu môi I /Môi trường truyền âm :triường truyền âm : GV: Hướng dẫn hs làm TN như C1: Quả cầu ở trống 2 daohình 13.1 sgk GV: Sau khi gõ trống 1 , có hiện động chứng tỏ âm truyền được trongtượng gì xảy ra với quả cầu bấc ở không khítrống 2 ? HS: Quả cầu dao động mạnhchứng tỏ âm truyền được trong không C2: Quả cầu 2 có biên độ daokhí GV: Hãy so sánh biên độ dao động nhỏ hơn qủa cầu 1động của hai quả cầu ? HS: Quả cầu 2 có biên độ daođộng nhỏ hơn C3: Qua môi trường rắn GV: Cho hs thảo luận phần 2 Ởsgk . Cho hs làm TN như hình 13.2tại bàn mình HS: Thực hiện GV: Âm truyền đến bạn C quamôi trường nào ? HS: Qua môi trường rắn GV: Làm TN như hình 13.3 C4: ÂM truyền qua môi trường khí , rắn ,lỏng HS: Quan sát GV: Ta có nghe âm phát ra không Kết luận : - Rắn ,lỏng , khí? ,chân không HS: Có - Xa , nhỏ GV: Âm truyền đến tai ta qua môitrường nào ? HS: Khí , rắn , lỏng C6: Vận tóc truyền âm GV : Âm có truyền được trong trong thép > nước > không khímôi trường chân không không ? HS: KHông GV: Cho hs điền vào phần “Kếtluận” sgk GV: Cho học sinh điền vào C5 sgk HS: Thực hiện GV: Hãáyo sánh vận tốc truyền âm II/ Vận dụng :trong không khí , nước và thép? HS: Trả lời C7: Không khí HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu phầnvận dụng C8: Khi ta lặng xuống có thể GV: Âm xung quanh truyền đến tai nghe được âm trên bờta qua môi trường nào ? HS: Không khí C9: GV: Hãy nêu ví dụ về âm truyền Vì mặt đất truyền âm nhanhđược trong môi trường chất lỏng ? hơn không khí nên ta nghe tiếng vó HS: Trả lời ngựa nhanh hơn , rõ hơn GV: Hãy trả lời câu hỏi ở đầu bài? HS: Trả lời GV: Các nhà du hành vũ trụ có thểcó thể nói chuyện khi ở ngoài khoảngkhông được không ? HS: Không HOẠT ĐỘNG 3:Củng cố và hướng dẫn tự học : 1. Củng cố : Giáo viên ôn lại những kiến thức đã học . Làm bài tập 13.1sbt 2. Hướng dẫn tự học : a.Bài vừa học : Học thuộc “ghi nhớ” sgk .Làm bài tập 13.2 ; 13.3 ;13.4 SBT b.Bài sắp học : Phản xạ âm - tiếng vang *Câu hỏi soạn bài : - Phản xạ âm là gì ? - Những vật nào phản xạ âm tốt ? Những vật nào phản xạ âm kém ?IV/ Bổ sung:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu vật lý cách giải vật lý phương pháp học môn lý bài tập lý cách giải nhanh lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 43 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 34 0 0 -
Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p5
10 trang 28 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 27 0 0 -
Tài liệu: Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ công thức Toán MathType
12 trang 27 0 0 -
Giáo trình hình thành chu kỳ kiểm định của hạch toán kế toán với tiến trình phát triển của xã hội p4
10 trang 25 0 0 -
21 trang 24 0 0
-
Thiết kế vĩ đại - Stephen Hawking & Leonard Mlodinow (Phần 5)
5 trang 23 0 0 -
Bài giảng vật lý : Tia Ronghen part 3
5 trang 21 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
42 trang 21 0 0