Môn Hóa học - Tự ôn luyện thi Đại học Cao đẳng (Tập 1): Phần 2
Số trang: 159
Loại file: pdf
Dung lượng: 8.72 MB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nối tiếp nội dung phần 1 tài liệu Tự ôn luyện thi Đại học Cao đẳng môn Hóa học (Tập 1: Khái niệm và định luật cơ bản trong Hóa học phổ thông), phần 2 giới thiệu các kiến thức phần hóa hữu cơ, Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Môn Hóa học - Tự ôn luyện thi Đại học Cao đẳng (Tập 1): Phần 2Bài s ố 8 Cho in gam hỗn hợp A gồm Mg và AI táo dụng tan hoàn toàntrong dung dịch HNO3 loãng th u được V ị lít (đktc) hỗn hợp khí B gồmhai khí NO và N 20 . Tỉ khôi của B so với hiđro bằng 16,75. Mặt khác, m gam A tác dụng vói dung dịch NaOH dư cho v 2 lítkhí H2 (đktc). Hãy thiết lập biểu thửc liên hệ giữa m, V ị , v 2. Đáp số 5 1 V 1 - I 8 V0 m = ----- —------ — 22,4Bài số 9 Cho một hỗn hợp X gồm có Fe và một kim loại R có hoá trịkhông đổi. Hoà tan 6,6 gam hỗn hợp X trong dung dịch HC1 dư thuđược 5,376 lít khí. Mặt khác hoà tan 6,6 gam hỗn hợp X trong dungdịch HNO 3 (lấy dư 10 % so vối lượng cần thiết) thu được 1,792 lít hỗnhợp khí Y gồm có N 20 , NO và dung dịch z. Tỉ khôi của hỗn hợp Y sovới H2 là 20,25. Các thể tích khí đều đo ở đktc. 1 . Hãy xác định kim loại R và tính % khôi lượng từng kim loạicó trong hỗn hợp X. 2 . Cho dung dịch z tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1,72M.Sau phản ứng, lọc, rửa kết tủa và nung ở nhiệt độ cao đến khôi lượngkhông đổi thì thu được bao nhiêu gam chât rắn ? Đáp số 1 . Biện luận: - R không tan trong HC1 -> mFe > mhôn hợp • - R tan trong HC1 R = 9n -> n= 3 R = 27 (Al). AI : 49,09% Fe: 50,91%360 2 . Chất rắn: Fe.;0j: 0,03 mol; AI2O3: 0,02 mol -> 6,84 gamB ài s ố 10 Cho m ! gam hỗn hợp gồm Mg và AI vào m 2 gam dung dịchHNO 3 24%. Sau khi các kim loại tan hết có 8,96 lít hỗn hợp khí X gồmNO, NọO, N 2 bay ra (đktc) và được dung dịch A. Thêm một lượng 0 2vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn hợp khí Y. Dẩn Y từ từ quadung dịch NaOH dư, có 4,481ít hỗn hợp khí z đi ra (đktc). Tỉ khối hơicủa z đôi với H 2 bằng 20 . Nếu cho NaOH vào A để thu được kết tủalớn nhất thì thu được 62,2 gam kết tủa. 1. Viết phương trình phản ứng . 2 . Tính m !, m2. Biết lượng HNO3 đã lấy dư 20% so với lượng cầnthiết. 3. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch A. Đáp số Trong các khí NO, N 20 , N 2 chỉ có NO tác dụng được vối 0 2 ởđiểu kiện thường (N 20 , N 2 thậm chí còn không cháy). m ! = 23,1 gam m2 = (3,48.63).— = 913,5 gam 24 mddA = (23,1 + 913,5) - (0,2.30 + 0,15.44 + 0,05.28) = 922,6 gam. HNO 3 (0,58 mol) : 3,96% M g(N 0 3)2 : 6,42% A1(N03)3 : 11,54%Bài sô 11 Điện phân 200 ml dung dịch C uS0 4 (d = 1,25), sau một thờigian điện phân dừng lại, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Dung 361dịch sau điện phân tác dụng vừa hết 1,12 lít H2S (H2S 0 4 sinh ra sauđiện phân ở dạng dung dịch loãng). 1 . Xác định nồng độ mol, nồng độ % của dung dịch trước điệnphân. 2 . Nếu cường độ dòng điện là 0,5 A thì thời gian điện phân làbao nhiêu ? Đáp số C u S 0 4 : 0,15 mol CM = 0.75M; c% = 9,6% t = 38 600 s hay 10h4320Bài số 12 Hoà tan 150 gam tinh thể CUSO4.5 H 2O vào 600 ml dung dịchHC1 0,6M ta được dung dịch A. Chia dung dịch A thành 3 phần bằngnhau. Tiến hành điện phân phần 1 với dòng điện 1,34 A trong vòng 4 giò. Tính khôi l ư ợ n g kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí trênanot (ở đktc). Biết hiệu suất điện phân là 100%. Đáp số mcu (catot) = 6,4 gam v khí (anot) = 1,792 lít (gồm Cl2 và 0 2)Bài số 13 Chia 1,6 lít dung dịch chứa HC1 và Cu(NO;j)2 làm hai phần bằngnhau. Lấy một phần đem điện phân (điện cực trơ) với dòng điện 2,5 A;sau thời gian t thu đ ư ợ c 3,136 lít (đktc) một chất khí trên anot. Dung dịch sau điện phân phản ứng vừa đủ vối 550ml dung dịchNaOH 0,8M và thu được 1,96 gam kết tủa. Tính nồng độ các chất trong dung dịch A và thòi gian t.362 Đ áp sô Cm Cu(N03)2 - 0.2M; CM HC| - 0,5M t = 10808 giây hay 3h8”Bài s ố 14 1 . Tính lượng quặng boxit chứa 40% A120 3 để điện phân sảnxuất 1 tấn nhôm kim loại. Giả sử hiệu suất quá trình là 100%. 2 . Tính lượng điện cực than làm anot bị tiêu hao khi điện phânnóng chảy để sản xuất 27 tấn AI trong 3 trường hdp sau: - Tất cả khí thoát ra trên anot là C 0 2. - Khí thoát ra trên anot gồm 10 % c o và 90% C 0 2 (theo thểtích). - Thành phần khí trên anot : 10 % c o , 10 % 0 2 và 80% CƠ2(theothể tích). Đáp sô 1. 4,72 tấn quặng. 2. » 9 tấn c • 9,473 tấn c • 8,526 tấn cBài số 15 Mắc nôi tiếp 2 bình điện phân: bình X chứa 800 ml ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Môn Hóa học - Tự ôn luyện thi Đại học Cao đẳng (Tập 1): Phần 2Bài s ố 8 Cho in gam hỗn hợp A gồm Mg và AI táo dụng tan hoàn toàntrong dung dịch HNO3 loãng th u được V ị lít (đktc) hỗn hợp khí B gồmhai khí NO và N 20 . Tỉ khôi của B so với hiđro bằng 16,75. Mặt khác, m gam A tác dụng vói dung dịch NaOH dư cho v 2 lítkhí H2 (đktc). Hãy thiết lập biểu thửc liên hệ giữa m, V ị , v 2. Đáp số 5 1 V 1 - I 8 V0 m = ----- —------ — 22,4Bài số 9 Cho một hỗn hợp X gồm có Fe và một kim loại R có hoá trịkhông đổi. Hoà tan 6,6 gam hỗn hợp X trong dung dịch HC1 dư thuđược 5,376 lít khí. Mặt khác hoà tan 6,6 gam hỗn hợp X trong dungdịch HNO 3 (lấy dư 10 % so vối lượng cần thiết) thu được 1,792 lít hỗnhợp khí Y gồm có N 20 , NO và dung dịch z. Tỉ khôi của hỗn hợp Y sovới H2 là 20,25. Các thể tích khí đều đo ở đktc. 1 . Hãy xác định kim loại R và tính % khôi lượng từng kim loạicó trong hỗn hợp X. 2 . Cho dung dịch z tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1,72M.Sau phản ứng, lọc, rửa kết tủa và nung ở nhiệt độ cao đến khôi lượngkhông đổi thì thu được bao nhiêu gam chât rắn ? Đáp số 1 . Biện luận: - R không tan trong HC1 -> mFe > mhôn hợp • - R tan trong HC1 R = 9n -> n= 3 R = 27 (Al). AI : 49,09% Fe: 50,91%360 2 . Chất rắn: Fe.;0j: 0,03 mol; AI2O3: 0,02 mol -> 6,84 gamB ài s ố 10 Cho m ! gam hỗn hợp gồm Mg và AI vào m 2 gam dung dịchHNO 3 24%. Sau khi các kim loại tan hết có 8,96 lít hỗn hợp khí X gồmNO, NọO, N 2 bay ra (đktc) và được dung dịch A. Thêm một lượng 0 2vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn hợp khí Y. Dẩn Y từ từ quadung dịch NaOH dư, có 4,481ít hỗn hợp khí z đi ra (đktc). Tỉ khối hơicủa z đôi với H 2 bằng 20 . Nếu cho NaOH vào A để thu được kết tủalớn nhất thì thu được 62,2 gam kết tủa. 1. Viết phương trình phản ứng . 2 . Tính m !, m2. Biết lượng HNO3 đã lấy dư 20% so với lượng cầnthiết. 3. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch A. Đáp số Trong các khí NO, N 20 , N 2 chỉ có NO tác dụng được vối 0 2 ởđiểu kiện thường (N 20 , N 2 thậm chí còn không cháy). m ! = 23,1 gam m2 = (3,48.63).— = 913,5 gam 24 mddA = (23,1 + 913,5) - (0,2.30 + 0,15.44 + 0,05.28) = 922,6 gam. HNO 3 (0,58 mol) : 3,96% M g(N 0 3)2 : 6,42% A1(N03)3 : 11,54%Bài sô 11 Điện phân 200 ml dung dịch C uS0 4 (d = 1,25), sau một thờigian điện phân dừng lại, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Dung 361dịch sau điện phân tác dụng vừa hết 1,12 lít H2S (H2S 0 4 sinh ra sauđiện phân ở dạng dung dịch loãng). 1 . Xác định nồng độ mol, nồng độ % của dung dịch trước điệnphân. 2 . Nếu cường độ dòng điện là 0,5 A thì thời gian điện phân làbao nhiêu ? Đáp số C u S 0 4 : 0,15 mol CM = 0.75M; c% = 9,6% t = 38 600 s hay 10h4320Bài số 12 Hoà tan 150 gam tinh thể CUSO4.5 H 2O vào 600 ml dung dịchHC1 0,6M ta được dung dịch A. Chia dung dịch A thành 3 phần bằngnhau. Tiến hành điện phân phần 1 với dòng điện 1,34 A trong vòng 4 giò. Tính khôi l ư ợ n g kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí trênanot (ở đktc). Biết hiệu suất điện phân là 100%. Đáp số mcu (catot) = 6,4 gam v khí (anot) = 1,792 lít (gồm Cl2 và 0 2)Bài số 13 Chia 1,6 lít dung dịch chứa HC1 và Cu(NO;j)2 làm hai phần bằngnhau. Lấy một phần đem điện phân (điện cực trơ) với dòng điện 2,5 A;sau thời gian t thu đ ư ợ c 3,136 lít (đktc) một chất khí trên anot. Dung dịch sau điện phân phản ứng vừa đủ vối 550ml dung dịchNaOH 0,8M và thu được 1,96 gam kết tủa. Tính nồng độ các chất trong dung dịch A và thòi gian t.362 Đ áp sô Cm Cu(N03)2 - 0.2M; CM HC| - 0,5M t = 10808 giây hay 3h8”Bài s ố 14 1 . Tính lượng quặng boxit chứa 40% A120 3 để điện phân sảnxuất 1 tấn nhôm kim loại. Giả sử hiệu suất quá trình là 100%. 2 . Tính lượng điện cực than làm anot bị tiêu hao khi điện phânnóng chảy để sản xuất 27 tấn AI trong 3 trường hdp sau: - Tất cả khí thoát ra trên anot là C 0 2. - Khí thoát ra trên anot gồm 10 % c o và 90% C 0 2 (theo thểtích). - Thành phần khí trên anot : 10 % c o , 10 % 0 2 và 80% CƠ2(theothể tích). Đáp sô 1. 4,72 tấn quặng. 2. » 9 tấn c • 9,473 tấn c • 8,526 tấn cBài số 15 Mắc nôi tiếp 2 bình điện phân: bình X chứa 800 ml ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hóa học phổ thông Định luật cơ bản trong Hóa học Ôn luyện hóa học Hóa hữu cơ Bài tập hóa học Chất hữu cơ danh phápGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
86 trang 79 0 0
-
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 75 1 0 -
4 trang 57 0 0
-
2 trang 54 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 52 0 0 -
Từ điển Công nghệ hóa học Anh - Việt: Phần 1
246 trang 47 0 0 -
Bài giảng Hóa hữu cơ - Chương 3: Dẫn suất của Hydrocabon
45 trang 47 0 0 -
175 trang 47 0 0
-
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 45 0 0