ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 20010 MÔN VẬT LÍ 11 NÂNG CAO Thời gian làm bài: 45 phút I. MA TRẬN ĐỀ MĐNT LVKT Chương I Chương II Chương III Tổng Nhận biết KQ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MÔN VẬT LÍ 11 NÂNG CAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 20010 MÔN VẬT LÍ 11 NÂNG CAO Thời gian làm bài: 45 phútI. MA TRẬN ĐỀ MĐNT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TổngLVKT KQ TL KQ TL KQ TL Chương I 2 (0,5 đ) 1 (0,25 đ) 1 (0,25 đ) 1 (2,0 đ) 5 (3,0 đ)Chương II 2 (0,5 đ) 1 (0,25 đ) 1 (0,25 đ) 1 (2,0 đ) 5 (3,0 đ) Chương 4 (1,0 đ) 4 (1,0 đ) 1 (2,0 đ) 9 (4,0 đ) III 8 (2,0 đ) 6 (1,5 đ) 2 (0,5 đ) 3 (6 đ) 19 (10 đ) Tổng 20,0 % 15,0% 65,0% 100%II. NỘI DUNG ĐỀPhần I. Trắc nghiệm (4 điểm)Câu 1. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khíA. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.Câu 2. Tổng điện tích dương và tổng điện tích âm trong 2 cm3 khí Hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn là:A. 17,2.103 C và – 17,2.103 C. B. 8,6.103 C và - 8,6.103 C.C. 17,2 C và - 17,2 C. D. 8,6 C và - 8,6 C.Câu 3. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 5000V là A = 1 J. Độ lớn của điện tích đó là:A. q = 2.10-4 C. B. q = 2.10-4 µC. C. q = 5.10-4 C. D. q = 5.10-4 µC.Câu 4. Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bảntụ lên hai lần thìA. Điện dung của tụ điện không thay đổi. B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.Câu 5. Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện là:A. q = 5.104 µC. B. q = 5.104 nC. C. q = 5.10-2 µC. D. q = 5.10-4 C.Câu 6. Xét đoạn mạch như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B có giá trị nào sau đây?A. UAB = ξ1 + ξ2 + I(r1 + r2 + R) B. UAB = ξ1 - ξ2 + I(r1 + r2 + R) ξ1, r1 ξ2, r2 A I R BC. UAB = ξ2 – ξ1 + I(r1 + r2 + R) D. UAB = ξ1 - ξ2 - I(r1 + r2 + R) • •Câu 7. Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 18 Vvà 9 Ω. Khi mắc 3 pin đó song song thu được bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong là :A. 6 V và 1 Ω. B. 6 V và 3 Ω. C. 18 V và 1 Ω. D. 18 V và 3 Ω.Câu 8. Có 10 pin 3 V, điện trở trong 1 Ω được mắc thành 2 dãy, mỗi dãy có số pin bằng nhau. Suất điệnđộng và điện trở trong của bộ pin này là :A. 15V và 2,5 Ω. B. 7,5 V và 2,5 Ω. C. 15 V và 5 Ω. D. 7,5 V và 5 Ω. Trang 1 - 11NCCâu 9. Một sợi dây đồng có điện trở 74 Ω ở 500 C, có hệ số nhiệt điện trở α = 4,2.10-3 K-1. Điện trở củasợi dây đó ở 1500 C là:A. 82,0 Ω. B. 89,2 Ω. C. 95,8 Ω. D. 105,1 Ω.Câu 10. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số α T = 48 µV.K được đặt trong không khí ở 20 0C, -1còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ t 0C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E =6 mV. Nhiệt độ của mối hàn còn là:A. 125 0C. B. 398 0C. C. 145 0C. D. 418 0C.Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm, electron đi về anốt vàiôn dương đi về catốt.B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về anốt và các iôndương đi về catốt.C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm đi về anốt và các iôndương đi về catốt.D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về từ catốt về anốt,khi catốt bị nung nóng.Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Tia catốt có khả năng đâm xuyên qua các lá kim loại mỏng.B. Tia catốt không bị lệch trong điện trường và từ trường.C. Tia catốt có mang năng lượng.D. Tia catốt phát ra vuông góc với mặt catốt.Câu 13. Bản chất dòng điện trong chất khí là:A. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm, electron ngượcchiều điện trường.B. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường ...