MỘT SỐ BÀI TOÁN TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MỘT SỐ BÀI TOÁN TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT MỘT SỐ BÀI TOÁN TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT.Bài 1: Cho các số dương x, y, z thoa mãn: 1/x + 1/y + 1/z = 4Tìm max của: P= 1/(2x + y + z) + 1/(x + 2y + z) + 1/(x + y + 2z)Với a,b > 0 ta có bđt : 1/(a + b) ≤ 1/4.(1/a + 1/b) (*)Áp dụng bđt (*) với a = (x + y) > 0 ; b = (x + z) > 0 ta có :1/(2x + y + z) = 1/ [ (x + y) + (x + z) ] ≤ 1/4.[ 1/(x + y) + 1/(x + z) ]Lại áp dụng bđt (*) ta có :. 1/(x + y) ≤ 1/4(1/x + 1/y). 1/(x + z) ≤ 1/4(1/x + 1/z)--> 1/(2x + y + z) ≤ 1/16.(2/x + 1/y + 1/z)Tương tự ta có :. 1/(x + 2y + z) ≤ 1/16.(1/x + 2/y + 1/z). 1/(x + y + 2z) ≤ 1/16.(1/x + 1/y + 2/z)--> 1/(2x + y + z) + 1/(x + 2y + z) + 1/(x + y + 2z) ≤ 1/16.(4/x + 4/y + 4/z)--> P ≤ 1/4.(1/x + 1/y + 1/z) = 1 (do 1/x + 1/y + 1/z = 4)--> đ.p..c.m . Dấu = xảy ra x = y = z = 3/4----------------------------------------------------------CM (*) , ta có (*) 1/(a + b) ≤ (a + b)/4ab 4ab ≤ (a + b)² 4ab ≤ a² + 2ab + b² 0 ≤ a² - 2ab + b² 0 ≤ (a - b)² --> luôn đúng --> (*) được CMDấu = xảy ra a = bCach kh¸c: giả sử u và v là hai số dương ta có: (u+v)(1/u + 1/v) >=4 4/(u+v) ∡AFD = ∡MND => MN//EF. ( ) 2 x 2 + 6 x 2 + 1 .( x − 2 ) + 5Bài 3: Cho hàm số : y = f ( x ) = x 2 + 3x − 41/ Tìm tập xác định của hàm số : y = f (x) .2/ Chứng minh y ≤ 3 . Chỉ rõ dấu bằng xảy ra khi x bằng bao nhiêu?( Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên ngoại ngữTrường Đại học ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội Năm học 2003- 2004 ) Hướng dẫn: 11/ Tìm tập xác định của hàm số: y = f (x) . ( x 2 + 1).( x − 2) ≥ 0 và x 2 + 3 x − 4 ≠ 0 Vậy TXĐ : x ≥ 2 ; x ≠ 4 2/ Chứng minh y ≤ 3 . Chỉ rõ dấu bằng xảy ra khi x bằng bao nhiêu ? y = f ( x) = ( ) 2 x 2 + 6 x 2 + 1 .( x − 2 ) + 5 x 2 + 3x − 4 3 x 2 − x 2 + 9 x − 9 x + 12 − 12 + 6 ( x 2 + 1).( x − 2) + 5 = x 2 + 3x − 4 3.( x 2 + 3 x − 4) − ( x 2 − 6 ( x 2 + 1).( x − 2) + 9 x − 17) = x 2 + 3x − 4 ( x 2 + 1 − 3 x − 2)2 ( x2 + 1 − 3 x − 2)2 = 3− ≤ 3 Vì với x ≥ 2 ; x ≠ 4 thì ≥0 ( x − 1).( x + 4) ( x − 1).( x + 4) Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi : x 2 + 1 = 3. x − 2 ⇔ x 2 + 1 = 9 x − 18 ( Bình phương hai vế không âm) ⇔ x1 = 9 − 5 ; x 2 = 9 + 5 ⇔ x 2 − 9 x + 19 = 0 2 2Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức : y = x 1 − x 2 . Hướng dẫn: Ta có TXĐ : ∀x x ≤ 1 . x2 +1− x2 1 1 1 1 Xét y = x 1 − x 2 ≤ = . Vậy y ≤ suy ra : − ≤ y ≤ 2 2 2 2 2 2 Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi x 2 = 1 − x 2 ( hay x = ± ) 2 1 2 1 2 Min y = − khi và chỉ khi x = − Max = khi và chỉ khi x = . 2 2 2 2 x2 + 2Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất : P = 2 ? x +1 Hướng dẫn: TXĐ ∀x ∈ R . x2 +2 x2 + 1 + 1 1 P= = = x2 + 1 + x2 +1 x2 + 1 x2 + 1 1 1 Có : x2 + 1 + ≥2 x2 + 1 ⋅ ≥ 2⋅ 1 ≥ 2 . x +1 2 x +1 2 x2 + 2 1 Vậy ≥ 2 . Min P = 2 khi và chỉ khi x2 + 1 = x2 + 1 x2 + 1 Min P = 2 khi và chỉ khi x= 0.Bài 6: Cho ba số dương a ; b ; c thoả mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của : bc ca ab A= + + ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài toán tìm giá trị giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất bài tập toán ôn thi toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
14 trang 123 0 0
-
thực hành giải toán tiểu học và chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: phần 2
50 trang 49 0 0 -
Ôn thi Toán, tiếng Việt - Lớp 5
5 trang 48 0 0 -
Chuyên đề: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn - Trần Phú Vinh
9 trang 47 0 0 -
9 trang 46 0 0
-
0 trang 45 0 0
-
Ôn thi Toán, tiếng Việt - Lớp 3
3 trang 40 0 0 -
Bài tập: Toán, tiếng Việt - Lớp 4
4 trang 39 0 0 -
Đề thi thử THPT quốc gia lần 1 có đáp án môn: Toán - Trường THPT Hàn Thuyên (Năm học 2014 -2015)
5 trang 39 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia 2015 lần 1 môn Toán
5 trang 38 0 0 -
Báo cáo bài tập lớn: Đại số tuyến tính
36 trang 36 0 0 -
6 trang 35 0 0
-
1 trang 33 0 0
-
Chương 4: Lý thuyết tập mờ & Logic mờ
17 trang 33 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Toán năm 2015-2016 - Trường THPT Phước Bình
2 trang 32 0 0 -
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
6 trang 32 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập Toán 5 (Tập 2): Phần 1
58 trang 31 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh
2 trang 31 0 0 -
Luyện tập Toán, tiếng Việt - Lớp 4
4 trang 31 0 0 -
Phương sai của sai số thay đổi
54 trang 30 0 0