Danh mục

Một số chuyên đề ôn tập và luyện thi Địa lý 12: Phần 2

Số trang: 88      Loại file: pdf      Dung lượng: 8.59 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung cuốn sách được biên soạn dựa trên cơ sở sách giáo khoa năm học 2008-2009 và được viết theo chủ đề bài giảng, bám sát với nội dung chương trình sách giáo khoa để giúp cho học sinh và giáo viên dễ dàng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số chuyên đề ôn tập và luyện thi Địa lý 12: Phần 2 - Các m ặt hàn g nhập khẩu bao gồm chủ yếu là tư liệu sản xuất (m áy m óc, thiếtbị, nguyên, nhiên, v ật liệu), và m ột phần nhỏ là hàng tiêu dùng. - C ác thị trư ờn g nhập khẩu chủ yếu là khu vực châu Á - T hái B ình D ư o n g vàchâu Au. Bài tập 1. Cho bảng số liệu sau đây: T ổng m ức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá thực tế phân theo vùng. (Đom vị: triệu đồng) C ác vùng 2000 2005C ả nước 220.441 480:293T rung du và m iền núi Bắc Bộ 13.392 35.099Đ ồng bằng sông H ồng 43.120 96.422B ắc T rung B ộ 14.858 30.022D uyên hải N am T rung Bộ 20.575 46.707T ây N g u y ên 7.599 17.398Đ ông N am B ộ 77.361 157.144Đ ồ n g bằn g sông C ử u Long 43.506 97.501 1. Vẽ biểu đồ thể hiện tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giảthực tế phân theo vùng năm 2000 và năm 2005. 2. Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùngtheo giá thực tế phân theo vùng thời gian nói trên và giải thích vì sao Đổng Nam Bộ,Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long là ba vùng có tỉ trọng lớn nhấtso với các vùng khác trong cả nước. H ướng dẫn 1. Vẽ biểu đồ a. Xử li số liệu (%) - C ác vùng 2000 2005 C ả nước 100,0 100,0 T rung du và m iền núi Bắc Bộ 6,1 7,3 Đ ồng bằng sông H ồng 19,6 20,1 B ắc T rung Bộ 6,7 6,3210 Các vùng 2000 2005D uyên hải N am T rung Bộ 9,3 ■ 9,7T ây N g u y ên 3,4 3,6Đ ô n g N am Bộ 35,1 32,7Đ ồ n g bằng sông C ử u L ong 19,7 20,3 b. Biêu đồ thể hiện tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giảthực tế phân theo vùng năm 2000 và năm 2005 (%). Năm 2000 Tnưig du và miân núi Băc Bộ [ITT Đông băng sông Hông lỊịỊịlll Bắc Trang Bộ Duyên hãi Nam Trang Bn c - Đ ô n g N am Bộ là vùng chiếm tỉ trọng cao nhất so với cả nước (năm 2005chiếm 32,7% tổng m ức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước). - T ây N g u y ên là vùng có tỉ trọng nhỏ nhất (năm 2005 chỉ chiếm 3,6% ). - C ác vùng còn lại phân hoá không đều. - Đ ứ ng sau Đ ông N am B ộ là các vùng: Đ ồng bằng sông H ồng, Đ ồng bằng sôngC ừ u L ong, D uyên hải N am T rung B ộ, T rung du và m iền núi B ắc B ộ, B ắc T rung Bộ. - So năm 2005 với năm 2000 thi các vùng có tỉ trọng tăng là: Đ ồng bằng sôngC ửu L ong, Đ ồng bằng sông H ồng, D uyên hải N am T rung Bộ, T rung du và m iền núiBắc Bộ, T ây N guyên. - R iêng Đ ông N am B ộ và B ắc T rung B ộ tỉ trọng có giảm nhưng không nhiều. b. Giải thích Đ ô n g N am B ộ, Đ ồng bằng sông C ửu Long, Đ ồng bằng sông H ồng là ba vùngcó tỉ trọng lớn nhất so với các vùng khác trong cả nước vì đây là ba vùng kinh tếp h át triển năng động nhất cả nước, số dân đông và nền kinh tế phát triển nên tổngm ức bán lẻ v à doanh thu dịch vụ tiêu dùng lớn. T uy nhiên, giữa Đ ông N am B ộ vớiĐ ồng bằng sông H ồng, Đ ồng bằng sông C ửu L ong còn có sự chênh lệch khá lớn.Đ iều đó chứng tỏ Đ ông N am Bộ là vùng có nền kinh tế phát triển m ạnh nhất cảnước và TP.HỒ C hí M inh cũng là trung tâm tiêu thụ lớn nhất nước ta. B ài tậ p 2. Cho bảng số liệu sau đây: T ổng giá trị xuất nhập khẩu và cán cân xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn1 9 8 8 -2 0 0 5 (Đơn vị: triệu Rúp - USD) N ăm T ổ n g g iá t r ị x u ấ t n h ậ p k h ẩ u C án cân x u ất n hập khẩu 1988 3.795,1 - 1.718,3 1990 5.156,4 - 348,4 1992 5.121,4 ...

Tài liệu được xem nhiều: