Một số đề thi học sinh giỏi - Giải toán trên máy tính Casino bỏ túi
Số trang: 55
Loại file: doc
Dung lượng: 1.89 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo chuyên môn bồi dưỡng học sinh giỏi giải toán trên máy tính Casino bỏ túi. Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính xác tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy. Các bạn học sinh tham khảo thêm những đề thi này để hiểu rõ hơn về cấu trúc cũng như quy chế của của kỳ thi học sinh giỏi giải...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số đề thi học sinh giỏi - Giải toán trên máy tính Casino bỏ túiMột số đề thi học sinh giỏi Giải tốn trên máy tính Casino bỏ túi 1BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI KHU VỰC GIẢI MÁY TÍNHTRÊN MÁY TÍN NĂM 2007ĐỀ THI CHÍNH THỨC Lớp 9 THCS Thời gian: 150 phút (Khơng kể thời gian giao đề) Ngày thi: 13/03/2007Bài 1. (5 điểm)a) Tính giá trị của biểu thức lấy kết quả với 2 chữ số ở phần thập phân :b) Tính kết quả đúng (khơng sai số) của các tích sau :P = 13032006 x 13032007Q = 3333355555 x 3333377777c) Tính giá trị của biểu thức M với α = 25030, β = 57o30’(Kết quả lấy với 4 chữ số thập phân)Bài 2. (5 điểm)Một người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng (tiền Việt Nam) vàomột ngân hàng theo mức kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng.a) Hỏi sau 10 năm, người đĩ nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ởngân hàng. Biết rằng người đĩ khơng rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đĩ.b) Nếu với số tiền trên, người đĩ gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 3 tháng vớilãi suất 0,63% một tháng thì sau 10 năm sẽ nhận được bao nhiêu tiền (cả vốnvà lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người đĩ khơng rút lãi ở tất cả các định kỳ trướcđĩ.(Kết quả lấy theo các chữ số trên máy khi tính tốn)Bài 3. (4 điểm) Giải phương trình (lấy kết quả với các chữ số tính được trênmáy)Bài 4. (6 điểm) Giải phương trình (lấy kết quả với các chữ số tính được trênmáy) :Bài 5. (4 điểm)Xác định các hệ số a, b, c của đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx –2007 để sao cho P(x) chia hết cho (x – 13) cĩ số dư là 2 và chia cho (x – 14) cĩsố dư là 3. 2(Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân)Bài 6. (6 điểm) Xác định các hệ số a, b, c, d và tính giá trị của đa thức.Q(x) = x5 + ax4 – bx3 + cx2 + dx – 2007Tại các giá trị của x = 1,15 ; 1,25 ; 1,35 ; 1,45.Biết rằng khi x nhận các giá trị lần lượt 1, 2, 3, 4 thì Q(x) cĩ các giá trị tươngứng là 9, 21, 33, 45(Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân)Bài 7. (4 điểm)Tam giác ABC vuơng tại A cĩ cạnh AB = a = 2,75 cm, gĩc C =α = 37o25’. Từ A vẽ các đường cao AH, đường phân giác AD và đường trungtuyến AM.a) Tính độ dài của AH, AD, AM.b) Tính diện tích tam giác ADM.(Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân)Bài 8. (6 điểm)1. Cho tam giác ABC cĩ ba gĩc nhọn. Chúng minh rằng tổng của bìnhphương cạnh thứ nhất và bình phương cạnh thứ hai bằng hai lần bình phươngtrung tuyến thuộc cạnh thứ ba cộng với nửa bình phương cạnh thứ ba.2. Bài tốn áp dụng : Tam giác ABC cĩ cạnh AC = b = 3,85 cm ; AB = c =3,25 cm và đường cao AH = h = 2,75cm.a) Tính các gĩc A, B, C và cạnh BC của tam giác.b) Tính độ dài của trung tuyến AM (M thuộc BC)c) Tính diện tích tam giác AHM.(gĩc tính đến phút ; độ dài và diện tích lấy kết quả với 2 chữ số phần thậpphân.Bài 9. (5 điểm)Cho dãy số với số hạng tổng quát được cho bởi cơng thức : với n = 1, 2, 3, ……, k, …..a) Tính U1, U2,U3,U4,U5,U6,U7,U8b) Lập cơng thức truy hồi tính Un+1 theo Un và Un-1c) Lập quy trình ấn phím liên tục tính Un+1 theo Un và Un-1Bài 10. (5 điểm)Cho hai hàm số (1) và (2)a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên mặt phẳng tọa độ của Oxyb) Tìm tọa độ giao điểm A(xA, yA) của hai độ thị (kết quả dưới dạng phânsố hoặc hỗn số) 3c) Tính các gĩc của tam giác ABC, trong đĩ B, C thứ tự là giao điểm của đồthị hàm số (1) và độ thị của hàm số (2) với trục hồnh (lấy nguyên kết quả trênmáy)d) Viết phương trình đường thẳng là phân giác của gĩc BAC (hệ số gĩc lấykết quả với hai chữ số ở phần thập phân)XA =YA =B=C=A=Phương trình đường phân giác gĩc ABC :y=ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THITỐN 9 THCSBài 1. (5 điểm)a) N = 567,87 1 điểmb) P = 169833193416042 1 điểm Q = 11111333329876501235 1 điểmc) M = 1,7548 2 điểmBài 2.(5 điểm)a) Theo kỳ hạn 6 tháng, số tiền nhận được là : Ta = 214936885,3 đồng 3 điểmb) Theo kỳ hạn 3 tháng, số tiền nhận được là : Tb = 211476682,9 đồng 2 điểmBài 3. (4 điểm)x = -0,99999338 4 điểmBài 4. (6 điểm)X1 = 175744242 2 điểmX2 = 175717629 2 điểm175717629 < x Bài 5. (4 điểm)a = 3,69b = -110,62 4 điểmc = 968,28Bài 6. (6 điểm)1) Xác định đúng các hệ số a, b, c, da = -93,5 ; b = -870 ; c = -2962,5 ; d = 4211 4 điểm2) P(1,15) = 66,16 0,5 điểmP(1,25) = 86,22 0,5 điểmP(1,35 = 94,92 0,5 điểmP(1,45) = 94,66 0,5 điểmBài 7 (4 điểm)1) AH = 2,18 cm 1 điểmAD = 2,20 cm 0,5 điểmAM = 2,26 cm 0,5 điểm2) SADM = 0,33 cm2 2 điểmBài 8 (6 điểm)1. Chứng minh (2 điểm) : 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm2. Tính tốn (4 điểm)B = 57o48’ 0,5 điểmC = 45o35’ 0,5 điểmA = 76o37’ 0,5 điểmBC = 4,43 cm 0,5 điểmAM = 2,79 cm 1 điểmSAHM = 0,66 cm2 1 điểmBài 9 (5 điểm)a) U1 = 1 ; U2 = 26 ; U3 = 510 ; U4 = 8944 ; U5 = 147884U6 = 2360280 ; U7 = 36818536 ; U8 = 565475456 1 điểmb) Xác lập cơng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số đề thi học sinh giỏi - Giải toán trên máy tính Casino bỏ túiMột số đề thi học sinh giỏi Giải tốn trên máy tính Casino bỏ túi 1BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI KHU VỰC GIẢI MÁY TÍNHTRÊN MÁY TÍN NĂM 2007ĐỀ THI CHÍNH THỨC Lớp 9 THCS Thời gian: 150 phút (Khơng kể thời gian giao đề) Ngày thi: 13/03/2007Bài 1. (5 điểm)a) Tính giá trị của biểu thức lấy kết quả với 2 chữ số ở phần thập phân :b) Tính kết quả đúng (khơng sai số) của các tích sau :P = 13032006 x 13032007Q = 3333355555 x 3333377777c) Tính giá trị của biểu thức M với α = 25030, β = 57o30’(Kết quả lấy với 4 chữ số thập phân)Bài 2. (5 điểm)Một người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng (tiền Việt Nam) vàomột ngân hàng theo mức kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng.a) Hỏi sau 10 năm, người đĩ nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ởngân hàng. Biết rằng người đĩ khơng rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đĩ.b) Nếu với số tiền trên, người đĩ gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 3 tháng vớilãi suất 0,63% một tháng thì sau 10 năm sẽ nhận được bao nhiêu tiền (cả vốnvà lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người đĩ khơng rút lãi ở tất cả các định kỳ trướcđĩ.(Kết quả lấy theo các chữ số trên máy khi tính tốn)Bài 3. (4 điểm) Giải phương trình (lấy kết quả với các chữ số tính được trênmáy)Bài 4. (6 điểm) Giải phương trình (lấy kết quả với các chữ số tính được trênmáy) :Bài 5. (4 điểm)Xác định các hệ số a, b, c của đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx –2007 để sao cho P(x) chia hết cho (x – 13) cĩ số dư là 2 và chia cho (x – 14) cĩsố dư là 3. 2(Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân)Bài 6. (6 điểm) Xác định các hệ số a, b, c, d và tính giá trị của đa thức.Q(x) = x5 + ax4 – bx3 + cx2 + dx – 2007Tại các giá trị của x = 1,15 ; 1,25 ; 1,35 ; 1,45.Biết rằng khi x nhận các giá trị lần lượt 1, 2, 3, 4 thì Q(x) cĩ các giá trị tươngứng là 9, 21, 33, 45(Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân)Bài 7. (4 điểm)Tam giác ABC vuơng tại A cĩ cạnh AB = a = 2,75 cm, gĩc C =α = 37o25’. Từ A vẽ các đường cao AH, đường phân giác AD và đường trungtuyến AM.a) Tính độ dài của AH, AD, AM.b) Tính diện tích tam giác ADM.(Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân)Bài 8. (6 điểm)1. Cho tam giác ABC cĩ ba gĩc nhọn. Chúng minh rằng tổng của bìnhphương cạnh thứ nhất và bình phương cạnh thứ hai bằng hai lần bình phươngtrung tuyến thuộc cạnh thứ ba cộng với nửa bình phương cạnh thứ ba.2. Bài tốn áp dụng : Tam giác ABC cĩ cạnh AC = b = 3,85 cm ; AB = c =3,25 cm và đường cao AH = h = 2,75cm.a) Tính các gĩc A, B, C và cạnh BC của tam giác.b) Tính độ dài của trung tuyến AM (M thuộc BC)c) Tính diện tích tam giác AHM.(gĩc tính đến phút ; độ dài và diện tích lấy kết quả với 2 chữ số phần thậpphân.Bài 9. (5 điểm)Cho dãy số với số hạng tổng quát được cho bởi cơng thức : với n = 1, 2, 3, ……, k, …..a) Tính U1, U2,U3,U4,U5,U6,U7,U8b) Lập cơng thức truy hồi tính Un+1 theo Un và Un-1c) Lập quy trình ấn phím liên tục tính Un+1 theo Un và Un-1Bài 10. (5 điểm)Cho hai hàm số (1) và (2)a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên mặt phẳng tọa độ của Oxyb) Tìm tọa độ giao điểm A(xA, yA) của hai độ thị (kết quả dưới dạng phânsố hoặc hỗn số) 3c) Tính các gĩc của tam giác ABC, trong đĩ B, C thứ tự là giao điểm của đồthị hàm số (1) và độ thị của hàm số (2) với trục hồnh (lấy nguyên kết quả trênmáy)d) Viết phương trình đường thẳng là phân giác của gĩc BAC (hệ số gĩc lấykết quả với hai chữ số ở phần thập phân)XA =YA =B=C=A=Phương trình đường phân giác gĩc ABC :y=ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THITỐN 9 THCSBài 1. (5 điểm)a) N = 567,87 1 điểmb) P = 169833193416042 1 điểm Q = 11111333329876501235 1 điểmc) M = 1,7548 2 điểmBài 2.(5 điểm)a) Theo kỳ hạn 6 tháng, số tiền nhận được là : Ta = 214936885,3 đồng 3 điểmb) Theo kỳ hạn 3 tháng, số tiền nhận được là : Tb = 211476682,9 đồng 2 điểmBài 3. (4 điểm)x = -0,99999338 4 điểmBài 4. (6 điểm)X1 = 175744242 2 điểmX2 = 175717629 2 điểm175717629 < x Bài 5. (4 điểm)a = 3,69b = -110,62 4 điểmc = 968,28Bài 6. (6 điểm)1) Xác định đúng các hệ số a, b, c, da = -93,5 ; b = -870 ; c = -2962,5 ; d = 4211 4 điểm2) P(1,15) = 66,16 0,5 điểmP(1,25) = 86,22 0,5 điểmP(1,35 = 94,92 0,5 điểmP(1,45) = 94,66 0,5 điểmBài 7 (4 điểm)1) AH = 2,18 cm 1 điểmAD = 2,20 cm 0,5 điểmAM = 2,26 cm 0,5 điểm2) SADM = 0,33 cm2 2 điểmBài 8 (6 điểm)1. Chứng minh (2 điểm) : 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm2. Tính tốn (4 điểm)B = 57o48’ 0,5 điểmC = 45o35’ 0,5 điểmA = 76o37’ 0,5 điểmBC = 4,43 cm 0,5 điểmAM = 2,79 cm 1 điểmSAHM = 0,66 cm2 1 điểmBài 9 (5 điểm)a) U1 = 1 ; U2 = 26 ; U3 = 510 ; U4 = 8944 ; U5 = 147884U6 = 2360280 ; U7 = 36818536 ; U8 = 565475456 1 điểmb) Xác lập cơng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phương pháp dạy học toán bồi dưỡng học sinh giỏi toán giáo án toán thi casino tài liệu toán thi casino bài tập toán thi casino bài giảng toán thi casinoGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 112 0 0 -
69 trang 63 0 0
-
7 trang 55 1 0
-
thực hành giải toán tiểu học và chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: phần 2
50 trang 48 0 0 -
7 trang 34 0 0
-
Phương sai của sai số thay đổi
54 trang 29 0 0 -
Bài toán thẳng hàng và đồng quy
25 trang 29 0 0 -
Giáo trình Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học toán: Phần 1
64 trang 29 0 0 -
36 trang 28 0 0
-
4 trang 28 0 0