NĂNG LƯỢNG, ĐỘNG NĂNG VÀ THẾ NĂNG
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 205.68 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Kiến thức: Nắm vững khái niện năng lượng – động năng – thế năng – định lí động năng . - Kỹ năng : vận dụng định lí động năng để giải quyết các bài tập động năng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NĂNG LƯỢNG, ĐỘNG NĂNG VÀ THẾ NĂNG NĂNG LƯỢNG. ĐỘNG NĂNG VÀ THẾ NĂNGI. Mục đích – yêu cầu:- Kiến thức: Nắm vững khái niện năng lượng – động năng – thế năng –định lí động năng .- Kỹ năng : vận dụng định lí động năng để giải quyết các bài tập động năngII. Đồ dùng dạy học:III. Lên lớp: 1/ Ổn định: 2/ Bài cũ: 3/ Bài mới: Phần làm việc của Nội dung bài ghi GVHS 1. Năng lượng:a/ Định nghĩa:- Năng lượng là một đại lượng Vật Lý đặc trưngcho khả năng thực hiện công của một vật hay mộthệ vật. Ví dụ: Thác nước có khả năng thực hiện công làmquay tua pin hơi động cơ- Cơ năng là dạng năng lượng gắn liền với chuyểnđộng cơ học gồm động năng và thế năng.b/ Giá trị của năng lượng:Giá trị năng lượng của một vật hay hệ vật ở mộttrạng thái nào đó bằng công cực đại mà vật hay hệvật ấy có thể thực hiện trong quá trình biến đổi nhấtđịnhc/ Đơn vị năng lượng: Jun (J) 2. Động năng:a/ Định nghĩa:Động năng của một vật là năng lượng mà vật có donó chuyển động.b/ Biểu thức: Xét ví dụ sau:Đẩy cho xe lăn với vận tốc v, khi dây căng ra, khúcgỗ bắt đầu chuyển động, như vậy xe đã thực hiệnlên khúc gỗ một công cơ học. A = - T.s (T: Lực căng dây) v2 v2 Mặt khác : s 2a 2T/m Tv 2 mv 2 Do vậy : A 2T 2 m mv2 Vậy : Wd 2 Động năng được đo bằng nữa tích khối lượng mvới bình phương vận tốc v của vật ấy.c/ Tính chất:Động năng là một đại lượng vô hướng, luôn có giátrị dương và có tính tương đối phụ thuộc vào mốctính vận tốc.d/ Đơn vị: Trong hệ SI:m: khối lượng (kg)v: vận tốc (m/s)Wđ: động năng (J) 3. Định lý động năng:a/ Ví dụ:Ta giả sử vật m chuyển động với vận tốc v, khi đó mv 2ta có động năng : Wd , sau đó xe hãm phanh. 2Khi đó công thực hiện để hãm phanh: A = Fms.s v 2 v1 2 v 2 v12 A Fms 2 Fms 2 m(v 2 v1 ) 2 2 2a Fms 2 m A = Wđ2 – Wđ1 = Wb/ Định lý: “Độ biến thiên động năng của một vậtbằng tổng công của ngoại lực tác dụng lên vật”.Nếu công này là dương thì động năng tăng, nếucông này là âm thì động năng giảm. Wđ2 –Wđ1 =Angoại lực 4. Thế năng:a/ Định nghĩa:Thế năng là năng lượng mà1 hệ vật (hay một vật)do có tương tác giữa các vật của hệ (các phần củavật) và phụ thuộc vào vị trí tương đối của các vậtấy.b/ Biểu thức: có hai loại thế năng:* Thế năng trọng lực: Chọn gốc thế năng là mặtđất.Thế năng của vật ở độ cao h là: Wt=mghm: khối lượng của vật (kg)g: gia tốc rơi tự do (m/s2)h: độ cao (m)* Thế năng đàn hồi: 1 2 Wt kx 2Wt: thế năng (J)k: độ cứng của vật đàn hồi (N/m) x: độ biến dạng (m) c/ Định lý thế năng: Khi vật rơi từ độ cao h1 chuyển sang độ cao h2 < h1 thì trọng lượng thực hiện công dương A = m.g(h1 – h2) Wt1 – Wt2 =AP “Độ giảm thế năng bằng tổng công của ngoại lực tác dụng lên vật”4/ Củng cố – Dặn dò:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NĂNG LƯỢNG, ĐỘNG NĂNG VÀ THẾ NĂNG NĂNG LƯỢNG. ĐỘNG NĂNG VÀ THẾ NĂNGI. Mục đích – yêu cầu:- Kiến thức: Nắm vững khái niện năng lượng – động năng – thế năng –định lí động năng .- Kỹ năng : vận dụng định lí động năng để giải quyết các bài tập động năngII. Đồ dùng dạy học:III. Lên lớp: 1/ Ổn định: 2/ Bài cũ: 3/ Bài mới: Phần làm việc của Nội dung bài ghi GVHS 1. Năng lượng:a/ Định nghĩa:- Năng lượng là một đại lượng Vật Lý đặc trưngcho khả năng thực hiện công của một vật hay mộthệ vật. Ví dụ: Thác nước có khả năng thực hiện công làmquay tua pin hơi động cơ- Cơ năng là dạng năng lượng gắn liền với chuyểnđộng cơ học gồm động năng và thế năng.b/ Giá trị của năng lượng:Giá trị năng lượng của một vật hay hệ vật ở mộttrạng thái nào đó bằng công cực đại mà vật hay hệvật ấy có thể thực hiện trong quá trình biến đổi nhấtđịnhc/ Đơn vị năng lượng: Jun (J) 2. Động năng:a/ Định nghĩa:Động năng của một vật là năng lượng mà vật có donó chuyển động.b/ Biểu thức: Xét ví dụ sau:Đẩy cho xe lăn với vận tốc v, khi dây căng ra, khúcgỗ bắt đầu chuyển động, như vậy xe đã thực hiệnlên khúc gỗ một công cơ học. A = - T.s (T: Lực căng dây) v2 v2 Mặt khác : s 2a 2T/m Tv 2 mv 2 Do vậy : A 2T 2 m mv2 Vậy : Wd 2 Động năng được đo bằng nữa tích khối lượng mvới bình phương vận tốc v của vật ấy.c/ Tính chất:Động năng là một đại lượng vô hướng, luôn có giátrị dương và có tính tương đối phụ thuộc vào mốctính vận tốc.d/ Đơn vị: Trong hệ SI:m: khối lượng (kg)v: vận tốc (m/s)Wđ: động năng (J) 3. Định lý động năng:a/ Ví dụ:Ta giả sử vật m chuyển động với vận tốc v, khi đó mv 2ta có động năng : Wd , sau đó xe hãm phanh. 2Khi đó công thực hiện để hãm phanh: A = Fms.s v 2 v1 2 v 2 v12 A Fms 2 Fms 2 m(v 2 v1 ) 2 2 2a Fms 2 m A = Wđ2 – Wđ1 = Wb/ Định lý: “Độ biến thiên động năng của một vậtbằng tổng công của ngoại lực tác dụng lên vật”.Nếu công này là dương thì động năng tăng, nếucông này là âm thì động năng giảm. Wđ2 –Wđ1 =Angoại lực 4. Thế năng:a/ Định nghĩa:Thế năng là năng lượng mà1 hệ vật (hay một vật)do có tương tác giữa các vật của hệ (các phần củavật) và phụ thuộc vào vị trí tương đối của các vậtấy.b/ Biểu thức: có hai loại thế năng:* Thế năng trọng lực: Chọn gốc thế năng là mặtđất.Thế năng của vật ở độ cao h là: Wt=mghm: khối lượng của vật (kg)g: gia tốc rơi tự do (m/s2)h: độ cao (m)* Thế năng đàn hồi: 1 2 Wt kx 2Wt: thế năng (J)k: độ cứng của vật đàn hồi (N/m) x: độ biến dạng (m) c/ Định lý thế năng: Khi vật rơi từ độ cao h1 chuyển sang độ cao h2 < h1 thì trọng lượng thực hiện công dương A = m.g(h1 – h2) Wt1 – Wt2 =AP “Độ giảm thế năng bằng tổng công của ngoại lực tác dụng lên vật”4/ Củng cố – Dặn dò:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
vật lý lớp 10 giáo án lý 10 bải giảng lý 10 tài liệu lý 10 vật lý THPTGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Vật lý 12 - CHỈNH LƯU DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU MÁY BIẾN THẾ TRUYỀN TẢI ĐIỆN
8 trang 30 0 0 -
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 72-73: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI CÁC ĐỊNH LUẬT QUANG ĐIỆN
5 trang 21 0 0 -
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
3 trang 20 0 0 -
10 trang 20 0 0
-
Giáo án Vật lý 10 cơ bản - GV. Ngô Văn Tân
60 trang 20 0 0 -
5 trang 19 0 0
-
TÓM TẮT LÝ THUYẾT VỀ CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
15 trang 19 0 0 -
6 trang 18 0 0
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT : 15-16-17 BÀI TẬP VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
11 trang 18 0 0 -
Vật lý 10 nâng cao - NGUYÊN LÝ I NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
7 trang 17 0 0