![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Nghiên cứu định lượng Vildagliptin trong huyết tương người bằng phương pháp LC-MS/MS
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 542.38 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Dựa vào trang thiết bị hiện có và tham khảo một số phương pháp phân tích đã được các tác giả công bố, đồng thời dựa trên nguyên lý của phương pháp sắc ký lỏng - khối phổ, bài viết đã tiến hành nghiên cứu định lượng vildagliptin trong huyết tương người bằng phương pháp LC-MS/MS.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu định lượng Vildagliptin trong huyết tương người bằng phương pháp LC-MS/MS7. Pei Chen, Hong-yu Jin, Lei Sun, Shuang-cheng Ma (2016), Multi-component determination and chemometric analysis of Paris polyphylla by ultra high performance liquid chromatography with photodiode array detection, Journal of Separation Science, 39, pp. 3550-3557.8. Wang Y., Gao W. Y., Yuan L. C., Liu X. Q., Wang S. J.,Chen C. (2007), “Chemical constituents from rhizome of Paris polyphylla var. yunnanensis”, Chinese Traditional and Herbal Drugs, 38, p. 17.9. Wang Y., Zhang Y. J., Gao W. Y., Yan L.L. (2007), “Anti-tumor constituents from Paris polyphylla var. yunnanensis”, China Journal of Chinese Materia Medica, 32(14), pp. 1425-1428. SUMMARY A simple HPLC method using UV-Vis detector was developed for assay of Dioscin in isolated products from Parispolyphylla. The chromatographic separation was done in a Phenomenex Luna C18 250 x 4.6 mm, 5 µm column usingmixture of Acetonitrile - Water (55:45) as mobile phase. Flow rate of mobile phase was maintained at 1.0 ml per minute,detection set at 203 nm, injection volume was 20 µl. The method was fully validated and proved as suitable for intendeduse. (Ngày nhận bài: 05/10/2020 ; Ngày phản biện: 24/11/2020 ; Ngày duyệt đăng: 16/12/2020)NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG VILDAGLIPTIN TRONG HUYẾT TƯƠNG NGƯỜI BẰNG PHƯƠNG PHÁP LC-MS/MS PHAN THỊ NGHĨA, TRẦN THỊ NGA, LÊ THỊ LA, PHẠM THANH HUYỀN, HOÀNG VĂN ĐỨC, TẠ MẠNH HÙNG Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương Từ khóa: Vildagliptin, tương đương sinh học, huyết tương, định lượng, LC-MS/MS.1. Đặt vấn đề 2. Thực nghiệm Vildagliptin (VDG) một chất thuộc nhóm thuốc 2.1. Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, chất chuẩntăng cường chức năng tiểu đảo tụy, là chất ức chế 2.1.1. Thiết bị, dụng cụdipeptidyl-peptidase-4(DPP-4) mạnh và chọn lọc nêncải thiện được sự kiểm soát đường huyết. Vildagliptin Các thiết bị được quản lý và hiệu chuẩn theo các quy định của ISO/IEC và GLP.được chỉ định phối hợp với các thuốc chống đái tháođường khác [5]. Ở mức liều khuyến nghị sử dụng - Máy sắc ký lỏng khối phổ AB Sciex QTRAP 6500+50 mg, nồng độ tối đa trong huyết tương người khoảng (Sciex – Mỹ);300 ng/ml [2]. Hiện nay, một số doanh nghiệp dược - Cân phân tích Mettler Toledo (Thụy Sỹ, độ chínhđã và đang nghiên cứu sản xuất các chế phẩm chứa xác d = 0,1 mg);vildagliptin nên nhu cầu nghiên cứu tương đương sinh - Tủ lạnh sâu -70 oC ± 5 oC (Panasonic – Nhật Bản);học là điều cần thiết và xuất phát từ thực tế. Dựa vào - Máy ly tâm lạnh (Sigma 4-16K – Đức);trang thiết bị hiện có và tham khảo một số phương pháp - Máy lọc nước;phân tích đã được các tác giả công bố [3],[4], đồng thời - Bình định mức, pipet loại A, ống ly tâm,...dựa trên nguyên lý của phương pháp sắc ký lỏng - khốiphổ, chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu định lượng 2.1.2. Hóa chất, chất chuẩnvildagliptin trong huyết tương người bằng phương pháp - Chất chuẩn vildagliptin của TRC, Canada;LC-MS/MS. SKS: 1-MLM-173-1; hàm lượng: 99,19% (nguyên trạng);12 Tạp chí KIỂM NGhiệm thuỐC - Số 4.2020; Tập 18.(70) - Chất chuẩn carbamazepin: Chuẩn làm việc của Viện - Pha động: Acetonitril - amoni bicarbonat 1 mM tỷKiểm nghiệm thuốc Trung ương SKS: WS.0115318.01; lệ 85 : 15 (v/v);hàm lượng 99,78% (nguyên trạng); được dùng làm - Tốc độ dòng: 0,4 ml/phútchuẩn nội trong phương pháp phân tích. - Detector: MS/MS, QTrap 6500+ - Dung môi, hóa chất: Acetonitril, methanol, amonibicarbonat, amoni hydroxyd đạt tiêu chuẩn tinh khiết - Thể tích tiêm mẫu: 1 µldùng cho phân tích hoặc sắc ký. - Nhiệt độ autosampler (buồng tiêm mẫu): Nhiệt độ - Huyết tương trắng: Không có VDG của Bệnh viện phòngTrung ương Quân đội 108. 2.2.2. Điều kiện khối phổ2.2. Phương pháp nghiên cứu Kiểu khối phổ hai lần (MS/MS), nguồn ion hóa2.2.1. Điều kiện sắc ký ESI (+). Các thông số của thiết bị khối phổ để - Cột Hypersil Gold C8: 50 x 2,1 mm; 1,9 µm. Bảo phát hiện VDG và chất chuẩn nội (IS) được trình bày ởvệ cột: C18, 4 x 3 mm; Bảng 1. Bảng 1. Các thông số của detector khối phổ dùng để định lượng VDG và carbamazepin Hoạt chất Vildagliptin Carbamazepin (IS) Thông số Chế độ ion hóa ESI (+) ESI (+) Điện thế ion hóa (V) 5000 5000 Khí phun sương (psi) 35 35 Khí tăng cường (psi) 65 65 Nhiệt độ hóa hơi (oC) 65 65 Năng lượng thế chọn lọc ion (V) 500 500 Khí thổi (psi) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu định lượng Vildagliptin trong huyết tương người bằng phương pháp LC-MS/MS7. Pei Chen, Hong-yu Jin, Lei Sun, Shuang-cheng Ma (2016), Multi-component determination and chemometric analysis of Paris polyphylla by ultra high performance liquid chromatography with photodiode array detection, Journal of Separation Science, 39, pp. 3550-3557.8. Wang Y., Gao W. Y., Yuan L. C., Liu X. Q., Wang S. J.,Chen C. (2007), “Chemical constituents from rhizome of Paris polyphylla var. yunnanensis”, Chinese Traditional and Herbal Drugs, 38, p. 17.9. Wang Y., Zhang Y. J., Gao W. Y., Yan L.L. (2007), “Anti-tumor constituents from Paris polyphylla var. yunnanensis”, China Journal of Chinese Materia Medica, 32(14), pp. 1425-1428. SUMMARY A simple HPLC method using UV-Vis detector was developed for assay of Dioscin in isolated products from Parispolyphylla. The chromatographic separation was done in a Phenomenex Luna C18 250 x 4.6 mm, 5 µm column usingmixture of Acetonitrile - Water (55:45) as mobile phase. Flow rate of mobile phase was maintained at 1.0 ml per minute,detection set at 203 nm, injection volume was 20 µl. The method was fully validated and proved as suitable for intendeduse. (Ngày nhận bài: 05/10/2020 ; Ngày phản biện: 24/11/2020 ; Ngày duyệt đăng: 16/12/2020)NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG VILDAGLIPTIN TRONG HUYẾT TƯƠNG NGƯỜI BẰNG PHƯƠNG PHÁP LC-MS/MS PHAN THỊ NGHĨA, TRẦN THỊ NGA, LÊ THỊ LA, PHẠM THANH HUYỀN, HOÀNG VĂN ĐỨC, TẠ MẠNH HÙNG Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương Từ khóa: Vildagliptin, tương đương sinh học, huyết tương, định lượng, LC-MS/MS.1. Đặt vấn đề 2. Thực nghiệm Vildagliptin (VDG) một chất thuộc nhóm thuốc 2.1. Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, chất chuẩntăng cường chức năng tiểu đảo tụy, là chất ức chế 2.1.1. Thiết bị, dụng cụdipeptidyl-peptidase-4(DPP-4) mạnh và chọn lọc nêncải thiện được sự kiểm soát đường huyết. Vildagliptin Các thiết bị được quản lý và hiệu chuẩn theo các quy định của ISO/IEC và GLP.được chỉ định phối hợp với các thuốc chống đái tháođường khác [5]. Ở mức liều khuyến nghị sử dụng - Máy sắc ký lỏng khối phổ AB Sciex QTRAP 6500+50 mg, nồng độ tối đa trong huyết tương người khoảng (Sciex – Mỹ);300 ng/ml [2]. Hiện nay, một số doanh nghiệp dược - Cân phân tích Mettler Toledo (Thụy Sỹ, độ chínhđã và đang nghiên cứu sản xuất các chế phẩm chứa xác d = 0,1 mg);vildagliptin nên nhu cầu nghiên cứu tương đương sinh - Tủ lạnh sâu -70 oC ± 5 oC (Panasonic – Nhật Bản);học là điều cần thiết và xuất phát từ thực tế. Dựa vào - Máy ly tâm lạnh (Sigma 4-16K – Đức);trang thiết bị hiện có và tham khảo một số phương pháp - Máy lọc nước;phân tích đã được các tác giả công bố [3],[4], đồng thời - Bình định mức, pipet loại A, ống ly tâm,...dựa trên nguyên lý của phương pháp sắc ký lỏng - khốiphổ, chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu định lượng 2.1.2. Hóa chất, chất chuẩnvildagliptin trong huyết tương người bằng phương pháp - Chất chuẩn vildagliptin của TRC, Canada;LC-MS/MS. SKS: 1-MLM-173-1; hàm lượng: 99,19% (nguyên trạng);12 Tạp chí KIỂM NGhiệm thuỐC - Số 4.2020; Tập 18.(70) - Chất chuẩn carbamazepin: Chuẩn làm việc của Viện - Pha động: Acetonitril - amoni bicarbonat 1 mM tỷKiểm nghiệm thuốc Trung ương SKS: WS.0115318.01; lệ 85 : 15 (v/v);hàm lượng 99,78% (nguyên trạng); được dùng làm - Tốc độ dòng: 0,4 ml/phútchuẩn nội trong phương pháp phân tích. - Detector: MS/MS, QTrap 6500+ - Dung môi, hóa chất: Acetonitril, methanol, amonibicarbonat, amoni hydroxyd đạt tiêu chuẩn tinh khiết - Thể tích tiêm mẫu: 1 µldùng cho phân tích hoặc sắc ký. - Nhiệt độ autosampler (buồng tiêm mẫu): Nhiệt độ - Huyết tương trắng: Không có VDG của Bệnh viện phòngTrung ương Quân đội 108. 2.2.2. Điều kiện khối phổ2.2. Phương pháp nghiên cứu Kiểu khối phổ hai lần (MS/MS), nguồn ion hóa2.2.1. Điều kiện sắc ký ESI (+). Các thông số của thiết bị khối phổ để - Cột Hypersil Gold C8: 50 x 2,1 mm; 1,9 µm. Bảo phát hiện VDG và chất chuẩn nội (IS) được trình bày ởvệ cột: C18, 4 x 3 mm; Bảng 1. Bảng 1. Các thông số của detector khối phổ dùng để định lượng VDG và carbamazepin Hoạt chất Vildagliptin Carbamazepin (IS) Thông số Chế độ ion hóa ESI (+) ESI (+) Điện thế ion hóa (V) 5000 5000 Khí phun sương (psi) 35 35 Khí tăng cường (psi) 65 65 Nhiệt độ hóa hơi (oC) 65 65 Năng lượng thế chọn lọc ion (V) 500 500 Khí thổi (psi) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Định lượng Vildagliptin trong huyết tương Huyết tương người Phương pháp LC-MS/MS Chuẩn bị mẫu LLOQ trong huyết tương Hoạt chất trong huyết tươngTài liệu liên quan:
-
Định lượng aflatoxin M1 trong sữa thô bằng phương pháp LC-MS/MS
9 trang 27 0 0 -
Xây dựng quy trình xác định diethylstilbestrol, testosterone, 17β-estradiol trong thịt bằng LC-MS/MS
7 trang 25 0 0 -
Định lượng omeprazol trong huyết tương bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC-DAD)
6 trang 16 0 0 -
7 trang 16 0 0
-
24 trang 16 0 0
-
6 trang 15 0 0
-
Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc – Số 1/2020
33 trang 14 0 0 -
Nghiên cứu định lượng hormon Ractopamin tồn dư trong thịt gà bằng phương pháp LC-MS/MS
8 trang 13 0 0 -
Nghiên cứu xác định một số diamin trong nước tiểu bằng phương pháp LC-MS/MS
17 trang 12 0 0 -
Định lượng risperidon trong huyết tương người bằng phương pháp LC-MS/MS
5 trang 10 0 0