Nghiên cứu thành phần loài cá hồ Yaly - Nguyễn Thị Thu Hà
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 506.26 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề tài Nghiên cứu thành phần loài cá hồ Yaly được tiến hành nhằm làm cơ sở khoa học cho vấn đề khai thác hợp lý và nuôi trồng thủy sản, góp phần vào việc xóa đói giảm nghèo cũng như công tác định canh định cư cho đồng bào vùng hồ. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu thành phần loài cá hồ Yaly - Nguyễn Thị Thu Hà K H O A HOC - KY -rHUAT g NGUYEN TH! THU HA - TrUdng CDSP Gia Lai I - DAT VAN DE Hd thuy dien Yaly dflpc khdi cdng xay dyng nam 1993 va dfla vao sfl dung cudi nam 1996. Hd ed dien tieh 6450 ha n i m chu ye'u tren dia ban tinh Kon Tum (4500 ha), phan cdn lai thudc dia ban tinh Gia Lai. Tren qudc lo 14, each thanh phd Pleiku 20 km ve phia Bic, re len phia Tay 20 km la dap chinh cua hd. Tfl mpt thac nfldc cao hpn 40 m tren sdng Se San, xung quanh dflpc bao phu bdi he sinh thai cay rflng ram rap da chuyen thanh mpt ho thuy dien ldn nha't mien Trung va Tay Nguyen. Ngoai nguon dinh dfldng doi dao, dien tich mat nfldc rdng Idn, ho cdn la thuy vyc da sinh canh tao dieu kien sd'ng td't cho nhieu loai thuy sinh vat, trong dd cd ca. Vdi dac thu la tinh mien niii, tiem nang nfldc mat dung cho viec khai thac va nudi trdng thuy san het sflc han che. Ngfldi dan sdng quanh hd chu ye'u la ddng bao dan tpc thieu sd cd ddi sdng kinh te eung nhfl trinh dp dan tri chfla cao. Tfl khi ra ddi, hd Yaly da gdp phan khdng nhd vao viec phat trien kinh te vung ho. Nghien cflu thanh phan loai ca lam cP sd khoa hpc cho van de khai thac hpp ly va nudi trdng thuy san gdp phan vao viee xda ddi giam ngheo cung nhfl cdng tac dinh canh dinh cfl cho dong bao vung ho la viec lam het sflc can thiet. II - DOI T L / O N G V A P H U O N G P H A P N G H I E N CLfu 1. Doi tiidng Thanh phan loai ca hd Yaly 2. Thdfi g i a n n g h i e n cufu Tfl thang 4 nam 2001 de'n thang 5 nam 2002 3. Phifcfng p h a p n g h i e n cilu - Ngoai thflc dia + Thu thap mau ca + Thu thap va tdng hpp tai lieu - Trong phdng thi nghiem + Phan tich so' lieu hinh thai Giam dinh ten khoa hpc cac loai ca dfla vao khoa dinh loai cua Fowler (1938), Smith (1945), Albert (1953), VflPng Dl Khang (1958), Kawamoto, Nguyen Viet TrUPng, Tran Thi Tuy Hoa (1972), Lindberg (1974), Taki (1974), Mai Dinh Yen (1978), Mai Dinh Yen va cpng tac vien (1992), Rainboth (1996). Ket qua phan loai dupc s i p xep theo h§ thd'ng phan loai ciia Rass va Lindberg (1971). S o 4-2009 IXhl/isCy • 13 KHOA. H O C - K Y THUA.-r III - KET QUA NGHIEN CtfU 1. T h a n h p h a n loai ca ho Yaly Sd lupng loai ca hd Yaly da dUpc thu thap va phan loai gdm 98 loai thupc 61 gidng, 20 hp va 7 bd (bdng 1). Bang 1: Thanh phan h)ai ca hd Yaly STT TEN KHOA HQC TEN VIET NAM I ELOPIFORMES BQ CA CHAO (1)'*' Megalopidae Ho ca chao 1 Megalops cyprinoides (Broussonet) Ca chdo U OSTEOGLOSSIFORMES BO CA THAT LAT (2) Notopteridae Ho ca that lat 2 Notopterus notopterus (Pallas) Ca that lat 3 N. chitalus (Hamilton) Ca com III ANGUILLIFORMES BO CA CHINH (3) Anguillidae HQ ca chinh 4 Anguilla marmorata Quoy et Gaimard Ca chinh hoa IV CYPRINIFORMES BQ CA CHEF (4) Cobitidae Ho ca chach 5 Botia modesta Bleeker Ca heo vach (5) Cyprinidae Hp ca chep 6 Paralaubuca riveroi (Fowler) Ca thieu nam 7 P. barroni (Fowler) Ca thieu mai 8 Oxxgaster pointoni Fowler Ca thi^u •'' 9 Chela laubuca (Hamilton) Ca mai nam 10 Esomus metallicus (Smith) Ca long tong sat 11 E. longiinanus (Lunel) Ca long tong 12 Rasbora aurotaenia Tirant Ca long tong duoi dai 13 R. retrodorsalis Smith Ca long tong lifng thap 14 R. cephalotaenia Nichol et Pope Ca mai soc ben 15 R. espei Meinken /- - mai-(**) Ca 16 Cyprinus carpio Linnaeus Ca chep 17 Amblyrhynchichthys truncatus (Bleeker) Ca trao trao 18 Cosmochilus harmandi Sauvage Ca duong bay 19 Cyclocheilichthys repasson (Bleeker) Ca ba kv 20 C. irideacens Nichol et Pope Ca hoa 21 Barbodes ganionotus (Bleeker) Ca me vinh 22 Hypsibabus duraphuni Smith Ca me vinh gia 23 H. fo.xi (Fowler) Ca hong nhau 24 Poropuntius kontiimnensis Chevey Ca hong kon tum 25 Puntius brevis (Bleeker) Ca dam 26 P. pierrei Sauvage Ca hepi 27 Svstomus aurotaeniatus Smith Ca dong cham 28 5. binotatus Cuvier et Valenciennes Ca trdng 29 S. sp. Ca dong 14 • 7r/i//cvr.\ So 4-2009 K H O A H O C - KY TTHUAT 30 - Cirrbina monitorella Cuvier et Valenciennes Ca troi ta 31 C. jullieni Sauvage Ca linh ong 32 C. mrigala (Hamilton) Cii troi an 33 C. lineatus Smith Ca troi nam 34 Bangana behri (Fowler) Ca mom trau 35 Dangila lineata (Sauvage) Ca linh tia 36 Labeo rohitii (Hamilton) Ca troi an do 37 L. erythrurus Fowler Ca troi do 38 L. lonkinensis (Pell et Chevey) Ca hoa 39 L. erythroteus Valenciennes Ca troi 40 L. dyocheilus ( ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu thành phần loài cá hồ Yaly - Nguyễn Thị Thu Hà K H O A HOC - KY -rHUAT g NGUYEN TH! THU HA - TrUdng CDSP Gia Lai I - DAT VAN DE Hd thuy dien Yaly dflpc khdi cdng xay dyng nam 1993 va dfla vao sfl dung cudi nam 1996. Hd ed dien tieh 6450 ha n i m chu ye'u tren dia ban tinh Kon Tum (4500 ha), phan cdn lai thudc dia ban tinh Gia Lai. Tren qudc lo 14, each thanh phd Pleiku 20 km ve phia Bic, re len phia Tay 20 km la dap chinh cua hd. Tfl mpt thac nfldc cao hpn 40 m tren sdng Se San, xung quanh dflpc bao phu bdi he sinh thai cay rflng ram rap da chuyen thanh mpt ho thuy dien ldn nha't mien Trung va Tay Nguyen. Ngoai nguon dinh dfldng doi dao, dien tich mat nfldc rdng Idn, ho cdn la thuy vyc da sinh canh tao dieu kien sd'ng td't cho nhieu loai thuy sinh vat, trong dd cd ca. Vdi dac thu la tinh mien niii, tiem nang nfldc mat dung cho viec khai thac va nudi trdng thuy san het sflc han che. Ngfldi dan sdng quanh hd chu ye'u la ddng bao dan tpc thieu sd cd ddi sdng kinh te eung nhfl trinh dp dan tri chfla cao. Tfl khi ra ddi, hd Yaly da gdp phan khdng nhd vao viec phat trien kinh te vung ho. Nghien cflu thanh phan loai ca lam cP sd khoa hpc cho van de khai thac hpp ly va nudi trdng thuy san gdp phan vao viee xda ddi giam ngheo cung nhfl cdng tac dinh canh dinh cfl cho dong bao vung ho la viec lam het sflc can thiet. II - DOI T L / O N G V A P H U O N G P H A P N G H I E N CLfu 1. Doi tiidng Thanh phan loai ca hd Yaly 2. Thdfi g i a n n g h i e n cufu Tfl thang 4 nam 2001 de'n thang 5 nam 2002 3. Phifcfng p h a p n g h i e n cilu - Ngoai thflc dia + Thu thap mau ca + Thu thap va tdng hpp tai lieu - Trong phdng thi nghiem + Phan tich so' lieu hinh thai Giam dinh ten khoa hpc cac loai ca dfla vao khoa dinh loai cua Fowler (1938), Smith (1945), Albert (1953), VflPng Dl Khang (1958), Kawamoto, Nguyen Viet TrUPng, Tran Thi Tuy Hoa (1972), Lindberg (1974), Taki (1974), Mai Dinh Yen (1978), Mai Dinh Yen va cpng tac vien (1992), Rainboth (1996). Ket qua phan loai dupc s i p xep theo h§ thd'ng phan loai ciia Rass va Lindberg (1971). S o 4-2009 IXhl/isCy • 13 KHOA. H O C - K Y THUA.-r III - KET QUA NGHIEN CtfU 1. T h a n h p h a n loai ca ho Yaly Sd lupng loai ca hd Yaly da dUpc thu thap va phan loai gdm 98 loai thupc 61 gidng, 20 hp va 7 bd (bdng 1). Bang 1: Thanh phan h)ai ca hd Yaly STT TEN KHOA HQC TEN VIET NAM I ELOPIFORMES BQ CA CHAO (1)'*' Megalopidae Ho ca chao 1 Megalops cyprinoides (Broussonet) Ca chdo U OSTEOGLOSSIFORMES BO CA THAT LAT (2) Notopteridae Ho ca that lat 2 Notopterus notopterus (Pallas) Ca that lat 3 N. chitalus (Hamilton) Ca com III ANGUILLIFORMES BO CA CHINH (3) Anguillidae HQ ca chinh 4 Anguilla marmorata Quoy et Gaimard Ca chinh hoa IV CYPRINIFORMES BQ CA CHEF (4) Cobitidae Ho ca chach 5 Botia modesta Bleeker Ca heo vach (5) Cyprinidae Hp ca chep 6 Paralaubuca riveroi (Fowler) Ca thieu nam 7 P. barroni (Fowler) Ca thieu mai 8 Oxxgaster pointoni Fowler Ca thi^u •'' 9 Chela laubuca (Hamilton) Ca mai nam 10 Esomus metallicus (Smith) Ca long tong sat 11 E. longiinanus (Lunel) Ca long tong 12 Rasbora aurotaenia Tirant Ca long tong duoi dai 13 R. retrodorsalis Smith Ca long tong lifng thap 14 R. cephalotaenia Nichol et Pope Ca mai soc ben 15 R. espei Meinken /- - mai-(**) Ca 16 Cyprinus carpio Linnaeus Ca chep 17 Amblyrhynchichthys truncatus (Bleeker) Ca trao trao 18 Cosmochilus harmandi Sauvage Ca duong bay 19 Cyclocheilichthys repasson (Bleeker) Ca ba kv 20 C. irideacens Nichol et Pope Ca hoa 21 Barbodes ganionotus (Bleeker) Ca me vinh 22 Hypsibabus duraphuni Smith Ca me vinh gia 23 H. fo.xi (Fowler) Ca hong nhau 24 Poropuntius kontiimnensis Chevey Ca hong kon tum 25 Puntius brevis (Bleeker) Ca dam 26 P. pierrei Sauvage Ca hepi 27 Svstomus aurotaeniatus Smith Ca dong cham 28 5. binotatus Cuvier et Valenciennes Ca trdng 29 S. sp. Ca dong 14 • 7r/i//cvr.\ So 4-2009 K H O A H O C - KY TTHUAT 30 - Cirrbina monitorella Cuvier et Valenciennes Ca troi ta 31 C. jullieni Sauvage Ca linh ong 32 C. mrigala (Hamilton) Cii troi an 33 C. lineatus Smith Ca troi nam 34 Bangana behri (Fowler) Ca mom trau 35 Dangila lineata (Sauvage) Ca linh tia 36 Labeo rohitii (Hamilton) Ca troi an do 37 L. erythrurus Fowler Ca troi do 38 L. lonkinensis (Pell et Chevey) Ca hoa 39 L. erythroteus Valenciennes Ca troi 40 L. dyocheilus ( ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu thành phần loài cá hồ Yaly Thành phần loài cá hồ Yaly Thành phần loài cá Hồ thủy điện Yaly Cấu trúc thành phần loài cá Phát triển ngư nghiệpTài liệu liên quan:
-
Thành phần loài cá ở lưu vực sông Hậu thuộc địa phận tỉnh Hậu Giang
15 trang 33 0 0 -
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển nuôi trồng thủy sản tỉnh Trà Vinh
98 trang 27 0 0 -
6 trang 24 0 0
-
Xây dựng và quản lí dự án phát triển nông thôn - Phần 6
8 trang 22 0 0 -
Đa dạng thành phần loài cá ở đầm Thị Nại, tỉnh Bình Định
8 trang 21 0 0 -
Xây dựng và quản lí dự án phát triển nông thôn - Phần 5
14 trang 21 0 0 -
Thành phần loài khu hệ cá vùng biển ven bờ tỉnh Quảng Ngãi
12 trang 20 0 0 -
Xây dựng và quản lí dự án phát triển nông thôn - Phần 3
15 trang 20 0 0 -
Thành phần loài cá ở sông Bàn Thạch, tỉnh Phú Yên
7 trang 18 0 0 -
Luận văn quá trình nuôi tôm thẻ chân trắng ở công ty Hải Nguyên tại tp Bạc Liêu
32 trang 18 0 0