Nghiên cứu tình trạng mòn răng và các yếu tố liên quan ở sinh viên Răng Hàm Mặt, trường Đại học Y Dược Cần Thơ
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu tình trạng mòn răng và các yếu tố liên quan ở sinh viên Răng Hàm Mặt, trường Đại học Y Dược Cần Thơ TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 524 - th¸ng 3 - sè 2 - 2023vạt da cơ. Về tình trạng khớp cắn: Có 24TH (82,8%) Về tình trạng vết mổ: Có 89,7% bệnh nhân bệnh nhân có khớp cắn đúng khi ra viện. Có 5khi ra viện có tình trạng vết mổ khô, liền tốt, có TH (17,2%) BN khớp cắn sai lệch ít3TH (10,3%) BN phải chăm sóc do rò nước bọt. Về tình trạng khớp cắn: Có 24TH (82,8%) TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Nguyễn Huy Phan (1999),Kỹ thuật Vi phẫubệnh nhân có khớp cắn đúng khi ra viện. Có 5 Mạch máu - Thần Kinh, Thực nghiệm và ứngTH (17,2%) BN khớp cắn sai lệch ít dụng lâm sàng. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, p. 23-29,131-290.V. KẾT LUẬN 2. Mara C Modest 1, Eric J Moore 1, Kathryn M - Về giới và tuổi: Tỷ lệ Nam 55,2% và Nữ Van Abel 1, et al. Scapular flap for maxillectomy44,8%. Tỷ lệ Nam / Nữ = 1,23. Tuổi trung bình: defect reconstruction and preliminary results using three-dimensional modeling PMID:53 ± 0,13 tuổi; Nhóm 40-60 chiếm 44,9% 27730644. DOI: 10.1002/lary.26351 - Về các yếu tố nghuy cơ: uống rượu 3. Fu K. Liu Y. Gao N. et al. Recontruction of(72,4%), hút thuốc lá (51,7%). maxillary and Orbital Floor Defect With Free Flap - Về mô bệnh học: SCC 51,8%, Sarcom and Whole Individualized Titanium Mesh Assisted by Computer Techniques J Oral Maxillofac Surg.24,1%, u men, u xơ 17,2%. 2017;75 (1791.e1-1791.e9) - Về vị trí của khuyết XHT: vùng III (48,7%), 4. Brown JS, Rogers SN, McNally DN, Boyle M.vùng II (20,7%), khuyết XHT và sàn ổ mắt A modified classification for the maxillectomy(17,2%), khuyết XHT và gò má cung tiếp defects. Head Neck 2000; 22:17-26.(10,4%). 5. Cordeiro PG, Santamaria E. A classification system and algorithm for reconstruction of - Về kích thước của khuyết hổng và mức độ maxillectomy and midfacial defects. Plastic Reconstrxâm lấn: kích thướckhuyết hổng > 6cm (86,2%), Surg 2000; 105:2331-2346, discussion: 2347-8.kích thước > 9 cm (58,6%); từ 6 đến 9 cm 6. Okay DJ, Genden E, Buchbinder D, Urken M.(27,6%), Prosthetic Guidelines for surgical reconstruction of the maxilla: a classification system of defects. J - Về phương pháp tạo hình vạt trục mạch, Prosthet Dent 2001; 86:352-63.vạt tự do (51,7%); lưới titan (44,8%); Implant 7. Bidra AS, Jacob RF, Taylor TD. Classification ofPEEK chiếm tỉ lệ (3,5%). maxillectomy defects: a systemic review and - Về kết quả tạo hình: - về khả năng sống criteria necessary for a universal description. J Prosthet Dent 2012; 107:261-70.của vạt: vạt tạo hình sống hoàn toàn (93,3%), 8. Alwadeai MS, Al-Aroomy LA, et al. Aestheticvạt hoại tử hoàn toàn (6,7%). reconstruction of onco-surgical maxillary defects Về tình trạng vết mổ: Có 89,7% bệnh nhân using free scapular flap with and without CAD/CAMkhi ra viện có tình trạng vết mổ khô, liền tốt, có customized osteotomy guide. Surg. 2022 Oct 19;22(1):362. doi: 10.1186/s12893-022-01811-93TH (10,3%) BN phải chăm sóc do rò nước bọt. NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG MÒN RĂNG VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở SINH VIÊN RĂNG HÀM MẶT, TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ Lê Nguyên Lâm1, Nguyễn Thanh Thủy1TÓM TẮT Wear Index (TWI) của Smith và Knight (1984), các yếu tố khớp cắn do hai điều tra viên khác đánh giá. 15 Mục tiêu: Nghiên cứu tình trạng mòn răng và tìm Kết quả: Tỷ lệ mòn răng trong nghiên cứu: 98,1%.Tỷhiểu về một số yếu tố liên quan đến mòn răng trên lệ răng bị mòn cổ là 68,6%, mòn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Mòn vùng cổ răng Chỉ số mòn răng Tooth Wear Index Tổn thương mòn vùng cổ răng Sức khỏe răng miệngTài liệu cùng danh mục:
-
600 câu trắc nghiệm môn Pháp chế dược có đáp án
45 trang 489 1 0 -
Kết quả chăm sóc người bệnh suy thận mạn lọc máu chu kỳ tại Bệnh viện Thống Nhất năm 2023
10 trang 411 0 0 -
Tổng quan các công cụ đo lường được khuyến nghị trong vật lý trị liệu cho người bệnh thần kinh cơ
8 trang 359 0 0 -
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 295 0 0 -
Phát triển hiểu biết, suy luận, tư duy thống kê của sinh viên y dược trong ước lượng khoảng tin cậy
12 trang 289 0 0 -
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 233 0 0 -
Atlas Giải Phẫu Người phần 2 - NXB Y học
270 trang 228 0 0 -
Độ tin cậy và giá trị của thang đo chỉ số môi trường thực hành chăm sóc điều dưỡng
8 trang 218 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 212 0 0 -
Bài giảng Xét nghiệm di truyền trong chẩn đoán các bệnh tim mạch - PGS.TS. Hồ Huỳnh Thùy Dương
13 trang 202 0 0
Tài liệu mới:
-
157 trang 0 0 0
-
179 trang 0 0 0
-
9 trang 0 0 0
-
7 trang 0 0 0
-
85 trang 0 0 0
-
97 trang 0 0 0
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý sử dụng vốn ODA của chính quyền tỉnh Lào Cai
108 trang 0 0 0 -
132 trang 0 0 0
-
Đề kiểm tra HK1 môn GDCD lớp 11 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 807
2 trang 2 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hai Bà Trưng
6 trang 0 0 0