Nghiên cứu Vi sinh vật sinh học cơ sở (Tập II - Tái bản lần thứ nhất): Phần 1
Số trang: 146
Loại file: pdf
Dung lượng: 10.91 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cuốn sách "Cơ sở sinh học vi sinh vật (Tập II)" đề cập nhiều kiến thức mới về công nghệ vi sinh và công nghệ sinh học, các quá trình lên men, quang hợp, cố định đạm, các quá trình thông tin di truyền ở vi sinh vật và những vấn đề chủ yếu của miễn dịch học... Sách được chia thành 2 phần, mời các bạn cùng tham khảo phần 1 cuốn sách.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu Vi sinh vật sinh học cơ sở (Tập II - Tái bản lần thứ nhất): Phần 1 NGUYỄN THÀNH ĐẠT! ® § ĩ ỉ g ( E n ) Ị 3 p VI SINH VÂT NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC s ư PHẠM GS. TS. NGUYỄN THÀNH ĐẠTCơ s ở SINH HỌC VI SINH VẬT Tập II (Tái bản lần thứ nhớt) NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC SƯ PH Ạ M THAY CHO LỜI MỞ ĐẦU TẬP II Tập I c u ố n Cơ sở sin h h ọ c vi sin h vậ t đã ra m ắt b ạn đ ọ c vớ i cá cchương: I - Vi sinh vật - bạn và th ù ở quanh ta II- T ế bào học vi sinh vật III- Đại cương về v iru t học IV - Dinh dưỡng và sinh trưởng p h át triể n của vi sinh v ật V - Trao đổi chất ở vi sinh vật N ội d u n g tập II gồm cá c chương: VI - Cốc quá trìn h lên men VII - Vi k h u ẩn quang hợp và cố định đạm VIII - Di tru y ền và biến dị ở vi sinh v ật IX- Đại cương vê quá trìn h nhiễm k h u ẩn và miễn dịch. Cũng như cách viết trong tập I, ở tập II này trong mỗi chương cũngcó ba phần: phần từ khóa, phần nội dung và p hần câu hỏi ôn tập. Nội dung tập II đề cập nhiều kiến thức mối về công nghệ vi sinh vàcông nghệ sinh học, các quá trìn h lên men, quang hợp, cố định đạm , cácquá trìn h thông tin di truyền ở vi sinh v ật và những vấn đề chủ yếu củamiễn dịch học... Nhiều thàn h tựu của Việt Nam và th ế giới được giới thiệu trong tập II,nhiều quy trìn h công nghệ đã được sơ đồ hóa, nhiều kiến thức so sán h đãđược đưa vào bảng biểu. Trong phần câu hỏi ôn tập đã giới thiệu các câuhỏi truyền thống, câu hỏi suy luận và cả những bài tập nghiên cứu. Tuy nhiên, vì thời lượng có hạn, lại phải ưu tiê n cho các k iến thứccó giảng dạy ở phổ thông, nên một số p h ần r ấ t hay n h ư n g không th ể 3trìn h bày kĩ hơn được. Phương pháp trìn h bày tro n g tậ p I cũng nhưtập II cô gắng góp ph ần rè n luyện nghề làm thầy. K ênh chữ và k ên hhình thông n h ất, các kiến thức cơ bản, kiến thức quy lu ậ t đã đượcnh ấn m ạnh, khắc sâu trong cuôn sách này. Chúng tôi hv vọng cuốn sách giúp ích được cho bạn đọc và xin chânth à n h cảm ơn những góp ý xây dựng để lần tái bản sau được tố t hơn. T ác g iả4 Chương VI CÁC QUÁ TRÌNH LÊN MEN1. TỪ KHÓA - Lên men (ferm entation): Theo nguyên ngữ học (étymologie) từ gốclà íềrvere có nghĩa làm sủi bọt, nghĩa của th u ậ t ngữ này đã được xácđịnh trong nhiều công trìn h khoa học nổi tiếng: Van H elm ont (Hìnhthàn h CO-)). Cavendish (CO, chiếm 57% của đưòng lên men), Lavoisier,G ay-lussac (phương trìn h lên men rượu), C agniard (nấm m en là nhữngcơ th ể sống), P arteu r (sự sống không cần không khí), Biichner (một quátrìn h lên men có th ể thực hiện không cần có m ặt của cơ thế sông). - Lên men là một quá trìn h biến đoi sinh học (biotransform atiorf) sửdụng các vi sinh vật. T h u ật ngữ này nói đến con đường chuyên hóa cácchất phân giải các hợp chất hữu cơ nhờ tác động của các cđ th ể và tế bàođể tạo th à n h năng lượng hóa học dưới dạng ATP không có ôxy phân tửtham gia. - C hất chuyến hóa sơ cấp (prim ary metabolite): Một ch ất chuyến hóađượr tiế t ra trong pha sinh trưởng (đọc thêm ỏ từ khóa chương V). - C hát chuyển hóa thứ cấp (secondary metabolite): M ột ch ấ t chuyểnhóa được tiết ra ỏ cuôi giai đoạn sinh trưởng cấp sô và trong giai đoạncân bàng động (xem thêm từ khóa chương V). - Vang (wine): M ột sản phẩm không chưng cất của qu á trìn h lên menníỢu từ dịch quá nhò nấm men. - Enzyme: m ột ch ấ t protein xúc tác thúc đẩy các p hản ứng hóa học. Đó là những protein xúc tác sinh học đối với các p h ản ứng hóa họctrong tế bào. Theo ủy ban enzym của hội sinh hóa quốc tê th ì các enzym 5được xếp th à n h 7 lớp, mỗi lớp chia th à n h các lớp phụ, mỗi lớp phụ lạichia th à n h các nhóm. Các lớp chủ yêu là: oxydoreductaza, tra n sfe ra z a .hydrolaza, lyaza, isom eraza, ligaza và sy n th e ta za. Mỗi d a n h từ chimột enzym th ấy có tên của cơ chất, của sản phẩm và tê n enzym thuộcvề lớp nào. Ví dụ: L.M alate - NAD - oxydoreductaza hay L .a sp arta te -carbam yltransferaza. Các enzym cũng có thể được viết dưới dạng số trong b ảng p h ân loạichúng. - Chuyển hóa các chất (metabolism): toàn bộ các p h ản ứng sin h hóatrong tế bào - Tiệt trù n g (sterile): không có b ất kỳ cơ chê sông và virus. - Cơ th ể hiếu khí (aerobe) một loại vi sinh v ật có k h ả n ăn g sứ dụng0;, trong hô hấp. - Cơ th ể kỵ khí (anaerobe): vi sinh vật không có k h ả n ăn g sử dụng0 , trong hô hấp, hơn nữa ôxy phân tử gây hại hoặc d iệt chết chúng. - Cơ th ể hô hấp tùy nghi (Facultative): cơ th ể có th ể sông tro n g điểukiện có hay không có ôxy phân tử. - Giông th u ầ n (pure culture): một quần th ê vi sin h v ật chỉ chứa mộtloại vi sinh vật. Q uần th ể này được sinh ra nhò sự sinh sản vô tín h từ tếbào ban đầu. ■ Công nghệ sinh học (Biotechnology): sử dụng n hững nguyên lí sinhhọc và công nghệ đê xử lí cơ chất nhờ các tác n h â n sin h học n h ằm sảnxuất công nghiệp của cải vật chất nhu cầu của con người và cải tạo môisinh. - Protein đơn bào (single - cell protein): loại protein tá ch ra từ tế bàovi sinh v ật dùng làm thực phẩm hay thức ăn bổ sung cho người và độngvật. • Cơ thế hóa dưỡng vô cơ (chem olithotroph): vi sin h v ậ t có k h ả n ăngôxy hóa các hợp ch ấ t vô cơ làm nguồn năng lượng.6 - Hỗn dưõng (Mixotrophic): một trạn g th á i dinh dưỡng trong đó mộthợp chất vô cơ là nguồn năng lượng (chất cho điện tử) trong khi các hợpchất hữu cơ là nguồn cacbon. - Lên men lăctic đồng hình (F erm entation homolactic orferm entation lactic sensu stricto) là loại lên men lăctic gây ra bở ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu Vi sinh vật sinh học cơ sở (Tập II - Tái bản lần thứ nhất): Phần 1 NGUYỄN THÀNH ĐẠT! ® § ĩ ỉ g ( E n ) Ị 3 p VI SINH VÂT NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC s ư PHẠM GS. TS. NGUYỄN THÀNH ĐẠTCơ s ở SINH HỌC VI SINH VẬT Tập II (Tái bản lần thứ nhớt) NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC SƯ PH Ạ M THAY CHO LỜI MỞ ĐẦU TẬP II Tập I c u ố n Cơ sở sin h h ọ c vi sin h vậ t đã ra m ắt b ạn đ ọ c vớ i cá cchương: I - Vi sinh vật - bạn và th ù ở quanh ta II- T ế bào học vi sinh vật III- Đại cương về v iru t học IV - Dinh dưỡng và sinh trưởng p h át triể n của vi sinh v ật V - Trao đổi chất ở vi sinh vật N ội d u n g tập II gồm cá c chương: VI - Cốc quá trìn h lên men VII - Vi k h u ẩn quang hợp và cố định đạm VIII - Di tru y ền và biến dị ở vi sinh v ật IX- Đại cương vê quá trìn h nhiễm k h u ẩn và miễn dịch. Cũng như cách viết trong tập I, ở tập II này trong mỗi chương cũngcó ba phần: phần từ khóa, phần nội dung và p hần câu hỏi ôn tập. Nội dung tập II đề cập nhiều kiến thức mối về công nghệ vi sinh vàcông nghệ sinh học, các quá trìn h lên men, quang hợp, cố định đạm , cácquá trìn h thông tin di truyền ở vi sinh v ật và những vấn đề chủ yếu củamiễn dịch học... Nhiều thàn h tựu của Việt Nam và th ế giới được giới thiệu trong tập II,nhiều quy trìn h công nghệ đã được sơ đồ hóa, nhiều kiến thức so sán h đãđược đưa vào bảng biểu. Trong phần câu hỏi ôn tập đã giới thiệu các câuhỏi truyền thống, câu hỏi suy luận và cả những bài tập nghiên cứu. Tuy nhiên, vì thời lượng có hạn, lại phải ưu tiê n cho các k iến thứccó giảng dạy ở phổ thông, nên một số p h ần r ấ t hay n h ư n g không th ể 3trìn h bày kĩ hơn được. Phương pháp trìn h bày tro n g tậ p I cũng nhưtập II cô gắng góp ph ần rè n luyện nghề làm thầy. K ênh chữ và k ên hhình thông n h ất, các kiến thức cơ bản, kiến thức quy lu ậ t đã đượcnh ấn m ạnh, khắc sâu trong cuôn sách này. Chúng tôi hv vọng cuốn sách giúp ích được cho bạn đọc và xin chânth à n h cảm ơn những góp ý xây dựng để lần tái bản sau được tố t hơn. T ác g iả4 Chương VI CÁC QUÁ TRÌNH LÊN MEN1. TỪ KHÓA - Lên men (ferm entation): Theo nguyên ngữ học (étymologie) từ gốclà íềrvere có nghĩa làm sủi bọt, nghĩa của th u ậ t ngữ này đã được xácđịnh trong nhiều công trìn h khoa học nổi tiếng: Van H elm ont (Hìnhthàn h CO-)). Cavendish (CO, chiếm 57% của đưòng lên men), Lavoisier,G ay-lussac (phương trìn h lên men rượu), C agniard (nấm m en là nhữngcơ th ể sống), P arteu r (sự sống không cần không khí), Biichner (một quátrìn h lên men có th ể thực hiện không cần có m ặt của cơ thế sông). - Lên men là một quá trìn h biến đoi sinh học (biotransform atiorf) sửdụng các vi sinh vật. T h u ật ngữ này nói đến con đường chuyên hóa cácchất phân giải các hợp chất hữu cơ nhờ tác động của các cđ th ể và tế bàođể tạo th à n h năng lượng hóa học dưới dạng ATP không có ôxy phân tửtham gia. - C hất chuyến hóa sơ cấp (prim ary metabolite): Một ch ất chuyến hóađượr tiế t ra trong pha sinh trưởng (đọc thêm ỏ từ khóa chương V). - C hát chuyển hóa thứ cấp (secondary metabolite): M ột ch ấ t chuyểnhóa được tiết ra ỏ cuôi giai đoạn sinh trưởng cấp sô và trong giai đoạncân bàng động (xem thêm từ khóa chương V). - Vang (wine): M ột sản phẩm không chưng cất của qu á trìn h lên menníỢu từ dịch quá nhò nấm men. - Enzyme: m ột ch ấ t protein xúc tác thúc đẩy các p hản ứng hóa học. Đó là những protein xúc tác sinh học đối với các p h ản ứng hóa họctrong tế bào. Theo ủy ban enzym của hội sinh hóa quốc tê th ì các enzym 5được xếp th à n h 7 lớp, mỗi lớp chia th à n h các lớp phụ, mỗi lớp phụ lạichia th à n h các nhóm. Các lớp chủ yêu là: oxydoreductaza, tra n sfe ra z a .hydrolaza, lyaza, isom eraza, ligaza và sy n th e ta za. Mỗi d a n h từ chimột enzym th ấy có tên của cơ chất, của sản phẩm và tê n enzym thuộcvề lớp nào. Ví dụ: L.M alate - NAD - oxydoreductaza hay L .a sp arta te -carbam yltransferaza. Các enzym cũng có thể được viết dưới dạng số trong b ảng p h ân loạichúng. - Chuyển hóa các chất (metabolism): toàn bộ các p h ản ứng sin h hóatrong tế bào - Tiệt trù n g (sterile): không có b ất kỳ cơ chê sông và virus. - Cơ th ể hiếu khí (aerobe) một loại vi sinh v ật có k h ả n ăn g sứ dụng0;, trong hô hấp. - Cơ th ể kỵ khí (anaerobe): vi sinh vật không có k h ả n ăn g sử dụng0 , trong hô hấp, hơn nữa ôxy phân tử gây hại hoặc d iệt chết chúng. - Cơ th ể hô hấp tùy nghi (Facultative): cơ th ể có th ể sông tro n g điểukiện có hay không có ôxy phân tử. - Giông th u ầ n (pure culture): một quần th ê vi sin h v ật chỉ chứa mộtloại vi sinh vật. Q uần th ể này được sinh ra nhò sự sinh sản vô tín h từ tếbào ban đầu. ■ Công nghệ sinh học (Biotechnology): sử dụng n hững nguyên lí sinhhọc và công nghệ đê xử lí cơ chất nhờ các tác n h â n sin h học n h ằm sảnxuất công nghiệp của cải vật chất nhu cầu của con người và cải tạo môisinh. - Protein đơn bào (single - cell protein): loại protein tá ch ra từ tế bàovi sinh v ật dùng làm thực phẩm hay thức ăn bổ sung cho người và độngvật. • Cơ thế hóa dưỡng vô cơ (chem olithotroph): vi sin h v ậ t có k h ả n ăngôxy hóa các hợp ch ấ t vô cơ làm nguồn năng lượng.6 - Hỗn dưõng (Mixotrophic): một trạn g th á i dinh dưỡng trong đó mộthợp chất vô cơ là nguồn năng lượng (chất cho điện tử) trong khi các hợpchất hữu cơ là nguồn cacbon. - Lên men lăctic đồng hình (F erm entation homolactic orferm entation lactic sensu stricto) là loại lên men lăctic gây ra bở ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cơ sở sinh học vi sinh vật Vi sinh vật Cơ sở sinh học Công nghệ sinh học Các quá trình lên men Công nghệ vi sinhTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vệ sinh dinh dưỡng (Dành cho hệ CĐ sư phạm mầm non) - Lê Thị Mai Hoa
135 trang 313 2 0 -
68 trang 285 0 0
-
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 238 0 0 -
Tiểu luận môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn: Xử lý khí thải bằng phương pháp ngưng tụ
12 trang 181 0 0 -
8 trang 177 0 0
-
9 trang 173 0 0
-
Báo cáo thực hành Môn: Công nghệ vi sinh
15 trang 159 0 0 -
Luận văn tốt nghiệp Công nghệ thực phẩm: Nghiên cứu sản xuất nước uống thảo dược từ cây Lạc tiên
36 trang 153 0 0 -
Tiểu luận: Phương pháp xử lý vi sinh vật
33 trang 135 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật thực phẩm: Phần 2 - NXB Đà Nẵng
266 trang 132 0 0