Ngữ pháp tiếng Anh và bài tập thực hành (Trình độ A): Phần 2
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngữ pháp tiếng Anh và bài tập thực hành (Trình độ A): Phần 2 UNIT 52. WHOSE IS THIS? IT’S JOHN’S 1. Complete these questions and answers. Use Whose and the words in brackets () in each question. Use I t ’s or T h ey’re in each answer. Questions Answers (books/be) Whose books are those? They’re Mike’s (car/be) Whose car is that? It’s hers. 1. (pens/be).............................those? ................... mine. 2. (umbrella/be).............................that? ................... Paul’s 3. (house/be).............................that? ................... Steven King’s 4. (clothes/be).............................those? ................... His 5. (records/be).............................those? ................... Carl’s 6. (bike/be).............................that? ................... Christine’s 7. (painting/be).............................that? .................. Jo h n ’s 8. (bag/be).............................that? ................... Hers. 9. (apple/be)..............................that? ................... Sheila’s 10. (motorbike/be).............................that? ................... My grandfather’s 11. (taxi/be)............................. that? ................... Ours. 12. (jackets/be).............................those? ................... The tennis players. 2. Rewrite each sentence using an apostrophe (‘). Use this is or these are. —► This umbrella belongs to Sue. This is Sue’s umbrella. These books belong to the students. These are the student’s books. 1. These keys belong to Peter. ................................................ 2. This football belongs to the boys............................................................. 188 3. This house belongs to my teacher.......................................................... 4. These bikes belong to my sister. .................................................. 5. This room belongs to the children.......................................................... 6. This chair belongs to the manager.......................................................... 7. These suitcases belong to Mark. ................................................... 8. These bags belong to the women............................................................ 9. This radio belongs to Joan. .................................................. 3. Put the name of shops in the gaps in this conversation. Use the word in the box, as in the example. fishmonger chemist hairdresser tobacconist greengrocer butcher newsagent baker Mike: Have we got everything we need for the weekend? Anne: I hope so. I went to the baker’s for some bread. Then I went to the bank. After that, I bough some apples at the (1).............................. and some cough medicine at the (2)............................. Mike: Did you get any meat? Anne: Yes, I went to the (3).............................and bought some beef. I also got some fish at the (4)............................. What did you get? Mike: Well, I had a cup of coffee and a piece of cake, and then I bought a newspaper at the (5)............................. Then I went to the (6)............................. for some cigars. Anne: Did you get any milk or sugar or tea? Mike: No, I’m sorry. I forgot. But I did go to the (7)............................. for a haircut. Do you like it? 189 4. Put who’s or whose in the gaps in these sentences. -> Who’s finished their homework? Whose flat are you staying in? 1 going to the cinema tonight? 2 watch is that. 3 got an answer to question number three? 4 playing football in the park on Sunday? 5 house is near to the railway station? 6 bags are these? 7 chair is that? 8 been to France this year? 190 UNIT 53. QUESTION TAGS 1. Add a reply question to each sentence. _+ We’re got a test tomorrow. Have we? 1. I don’t understand this sentence. ................ . 2. Fiona phoned me last night. ................. 3. I don’t like ice-cream. ................. 4. Tom is leaving tomorrow. ................. 5. There’s ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ngữ pháp tiếng Anh Thực hành ngữ pháp tiếng Anh Bài tập thực hành ngữ pháp tiếng Anh Ngữ pháp tiếng Anh trình độ A Relative clauses 1 Relative clauses 2Tài liệu cùng danh mục:
-
Giáo trình Ngữ nghĩa học tiếng Anh (English semantics): Phần 1 - Tô Minh Thanh
106 trang 421 2 0 -
1 trang 234 0 0
-
84 cấu trúc câu thường gặp trong tiếng Anh
7 trang 231 0 0 -
Bài giảng Ngữ pháp tiếng Anh nâng cao (Advanced English Grammar)
202 trang 222 0 0 -
A contrastive analysis of English and Vietnamese noun phrase
7 trang 204 1 0 -
NHỮNG ĐIỀM NGỮ PHÁP CẦN CHÚ Ý TRONG CHƯƠNG TRÌNH ANH VĂN LỚP 9
8 trang 194 0 0 -
A coursebook: Exploring Pragmatics - Part 2
268 trang 191 0 0 -
Thực trạng dạy và học môn tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế tại trường Đại học Sài Gòn
5 trang 189 0 0 -
1 trang 188 0 0
-
Mẹo điền từ vào đoạn văn tiếng Anh
11 trang 184 0 0
Tài liệu mới:
-
Khảo sát tình trạng dinh dưỡng trước mổ ở người bệnh ung thư đại trực tràng
9 trang 20 0 0 -
94 trang 18 0 0
-
Tham vấn Thanh thiếu niên - ĐH Mở Bán công TP Hồ Chí Minh
276 trang 19 0 0 -
Kết hợp luân phiên sóng T và biến thiên nhịp tim trong tiên lượng bệnh nhân suy tim
10 trang 18 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
14 trang 20 0 0 -
Đánh giá hiệu quả giải pháp phát triển thể chất cho sinh viên Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
8 trang 18 0 0 -
Tỉ lệ và các yếu tố liên quan đoạn chi dưới ở bệnh nhân đái tháo đường có loét chân
11 trang 19 0 0 -
39 trang 18 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An
6 trang 18 1 0 -
Tôm ram lá chanh vừa nhanh vừa dễRất dễ làm, nhanh gọn mà lại ngon. Nhà mình
7 trang 18 0 0