Danh mục

NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN HÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ

Số trang: 17      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.87 MB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 13,000 VND Tải xuống file đầy đủ (17 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hình thức kế toán là việc tổ chức hệ thống sổkế toán áp dụng trong đơn vị nhằm thực hiệnviệc phân loại, xử lý và hệ thống hóa thông tinthu nhập từ các chứng từ kế toán để phản ánhsố hiện có và tình hình biến động của từng đốitượng kế toán phục vụ cho việc lập các báocáo kế toán theo yêu cầu quản lý.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN HÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ NGUYÊNLÝKẾTOÁN NGUY HÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ Danh sách nhóm Trịnh TrầnNguyễn Trần Trần Nguyễn Trần Nguyễn Thị Thị Bùi Thị Vương Thị Ánh Thị Xuân Văn Văn Phương Thương Xuân Đức Định Tuyết Thông Thành Ninh Thủy Anh Khái niệm hình thức kế toán Hình thức kế toán là việc tổ chức hệ thống sổkế toán áp dụng trong đơn vị nhằm thực hiệnviệc phân loại, xử lý và hệ thống hóa thông tinthu nhập từ các chứng từ kế toán để phản ánhsố hiện có và tình hình biến động của từng đốitượng kế toán phục vụ cho việc lập các báocáo kế toán theo yêu cầu quản lý. Khái niệm hình thức kế toán KT Nhật ký chungKT trên máy tính KT Nhật Ký – Sổ cái Các hình th ứ c KT Nhật ký – KT chứng từ ghi chứng từ sổĐặc trưng hình thức sổ KT Nhật ký – chứng từ Tập hợp và hệ thống hóa các nghiệp vụ phát sinh theo bên Có của các TK kết hợp với việc phân tích các nghiệp vụ kinh tế đó theo các tài khoản đối ứng Nợ Kết hợp chặt chẽ việc ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian với việc hệ thống hóa các nghiệp vụ theo nội dung kinh tế (theo TK) Kết hợp rộng rãi việc hạch toán tổng hợp với hạch toán chi tiết trên cùng một sổ kế toán và trong cùng một quá trình ghi chép, sử dụng các mẫu sổ in sẵn các quan hệ đối ứng TK, chi tiêu quản lý kinh tế, tài chính và lập báo cáo tài chính.Các loại sổ KT (NKCT) Nhật Ký Chứng Từ a. a. Nh Cuối các nghiệp đ kinh tế n ánh vào s c cáiNghiên cứu tháng,chúngvụược phảtheo bên Có ổủa một hoặc một số tài khoản Phân tích các nghiệp vụ đó theo bên Nợ của các tài Hiện nay có khokho10nmẫu ứng t ký-Chứng từ ản ả đối Nhậ Mẫu ính thSố dư đầu tháng……… ch ức Ghi Có tài khoản 113, Chứng từ Ghi Nợ các tài khoảnSố Diễn giảiTT Cộng Ngày …. d ụ mẫu Ví Số hiệu : 112 133 151 152 Có tháng … NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 3 TK 113 Ghi CóCTài khoản 113 - 2Tiề3n đang chuyểnA B D 1 4 5 Cộng Số dư cuối tháng……… Bảng kêb.b.Ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinhTừ đó, làm căn cứ ghi vào Nhật ký-Chứng từ Mẫu ch ínTKt..., Ghi Nợ h hức Số dư Số dư Ghi Có TK ..., đầu Ghi Nợ các cuối Ghi Có các TK….. tháng TK….. thángSố Diễn giảiTT Cộng Cộng Nợ Nợ Có Có Nợ CóVí dụ mẫuA B 1 2 BẢNG KÊ SỐ 7 345 6 8 9 10 11 12 6 Tập hợp Chi phí trả trước (TK 142, TK 242) Chi phí phải trả (TK 335) Dự phòng phải trả (TK 352) Cộng Sổ Cáic.c.Ghi chép các nghiệp vụ kinh tế-tài chính Phản ánh tình hình tài sản, nguồn vốn kết quả sản xuất Mẫu n Ổh chíSh CÁI t ức Tài khoản ...… Số dư đầu năm Nợ Có Ví dụ mẫu Ghi Có các TK Tháng Tháng Tháng Tháng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: