Thông tin tài liệu:
Tiếp tục củng cố các khái niệm về hình trụ .hình nón ,hinh cầu (đáy ,chiều cao,đường sinh với hình trụ ,hình nón )…)-Củng cố các công thức tính chu vi ,diện tích ,thể tích …(bảng SGK/128) -Rèn kỹ năng áp dụng các công thức vào việc giải toán chú ý đến các dạng bài tập tổng hợp
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG IV (t2) Ô N TẬP CHƯƠNG IV (t2)I-MỤC TIÊU :-Tiếp tục củng cố các khái niệm về h ình trụ .hình nón ,hinh cầu (đáy ,chiều cao,đườngsinh với h ình trụ ,hình nón )…)-Củng cố các công thức tính chu vi ,diện tích ,thể tích …(bảng SGK/128)-Rèn k ỹ năng áp dụng các công thức vào việc giải toán chú ý đến các dạng bài tập tổnghợpII-CHUẨN BỊ :-GV Bảng phụ ghi câu hỏi và đề bài ,thước ,com pa-HS: On tập các công thức tính diện tích và thể tích của hình lăng trụ đứng ,hình chóp đểliên hệ h ình trụ ,h ình nón ,thước ,com pa, máy tính bỏ túiIII-TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 1)On đ ịnh : kiểm tra b ài cũ 2)Các hoạt động chủ yếu :Hoạt động 1:bài Hoạt động của Ghi bảngcũ SHGv đưa lên bảng H S1: +hình lăng trụ đứng :phụ hình vẽ lăng HS 1 lên bảng Sxq= 2ph ; V=Sh (p là nửa chu vi đáy ,h làtrụ đứng và hình trả lời chiều cao ; S là diện tích đáy )trụ +hình trụ :-Yêu cầu HS1 nêu ; V= r2h (r là bán kính đáy,h là Sxq= 2 rhcông thức tính Sxq chiều cao)và V của hai hình HS lên bảngđó ,so sánh và rút trả lờivà giải HS2+hình chóp đ ều : thích côngra nhận xét ; V=1/3Sh(p là nửa chu vi đáy ,h là Sxq=pd thức chiều cao ; S là diện tích đáy; dlà trung đoạn )Tương tự với hìnhchóp và hình nón ; V=1/3 r2h (r là bán +Hình nón : Sxq= rlđối với HS2 kính đáy,h là chiều cao; l là đường sinh)Hoạt động 2:luyện tập Hoạt động của Ghi bảng HSBài 42 SGK/130 Bài42 SGK/130Gv đưa bài toán lên -hai HS lên b ảng a)Thể tích của hình nón làbảng và hình vẽ minh làm V=1/3 r2h= 1/3 72 .8,1=132 ,3 hoạ -HS lần lư ợt tính Th ể tích của h ình trụ :Tính thể tích một hình Th ể tích hình nón V= r2h = 725,8=284,2 theo kích thước đã cho th ể tích hình trụtrên hình th ể tích của hình là-GV Thể tích của hình Th ể tích của cả 416,5 (cm 3)chính là tổng thể tích h ìnhcủa hai h ình trụ và nón HS2 :phân tích b ) Thể tích của hình nón lớn.Hãy xác định bán kính các yếu tố của V=1/3 r2h=1/3 7,6 2.16,4=315,75 đáy ,chiều cao của mỗi từng hình và nêu Th ể tích của h ình nón nhỏhình trụ rồi tính thể công thức tínhtích của cách ình đó V=1/3 r2h= 39,47 (cm 3)Bài 43 SGK -HS ho ạt động Th ể tích của h ình là :-GV đưa đề b ài lên nhóm bài 43 315,75 +39,47 =bảng - 276,28 (cm 3)Gv yêu cầu HS hoạt Nửa lớp tính theo Bài 43 SGK /130động nhóm h ình a; nửa lớp a)thể tích nửa hình cầuNửa lớp tính theo hình tính theo hình b V=2/3 r3 =166.70 a; n ửa lớp tính theo -Đại diện 2 nhómhình b lên trình bày Th ể tích hình trụ-Gv kiểm tra hoạt động -HS ở lớp nhận V= r2= 6,328,4=333,4 của các nhóm xét và góp ý Thể tích của hình là 166.70 +333,4 = 500,1 (cm3) -HS lần lượt tính theo yêu cầu của b ) thể tích nửa hình cầu làBài 44 SGK b ài toán V=2/3 r3 =219.0 GV đưa đề b ài lên Th ể tích hình nón :bảng và hình vẽ V=1/3 r2h=Thể tích hình trụ 1 /3 .6,9 2.20=317,4 (cm3)-Tính thể tích h ình cầu ...