Ôn tập Cơ học lượng tử
Số trang: 19
Loại file: pdf
Dung lượng: 348.31 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Học phần cơ học lượng tử nâng cao là môn học bắt buộc đối với học viên cao học chuyên ngành Phương pháp Giảng dạy Vật lý và chuyên ngành Vật lý Lý thuyết-Vật lý Toán, nó nhằm bổ sung và nâng cao một số kiến thức cơ học
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập Cơ học lượng tử ÔN T P CƠ H C LƯ NG T§1. Hàm sónga.Tiên ñ : Tr ng thái c a h t vi mô ñư c mô t b ng m t hàm Ψ (r , t ) nói chung là ph c ñư c g ilà hàm sóng.b. Ý nghĩa V t lý : ð i lư ng | Ψ (r , t ) |2 dV cho ta xác su t tìm th y h t trong y u t th tích dV baoquanh ñi m r vào th i ñi m t .ð i lư ng : ρ(r , t ) =| Ψ (r , t ) |2 ñư c g i là m t ñ xác su t.c. ði u ki n chu n hoá : Xác su t tìm th y h t trong th tích V h u h n b ng P(V , t ) = ∫ | Ψ (r , t ) |2 dV . N u mi n l y tích phân m r ng ra toàn không gian (V → ∞) thì giá tr c a Vtích phân tương ng s là xác su t tìm th y h t trong toàn không gian và ph i b ng 1 (bi n c ch cch n). Do ñó : ∫ | Ψ (r , t ) |2 dV = 1 (ñi u ki n chu n hoá). ∞ trong các tr ng thái ñư c mô t b i các hàm sóng Ψ1 và Ψ 2 thìd. Nguyên lý ch ng ch t. N u hh cũng có th trong tr ng thái mô t b i hàm sóng c1Ψ1 + c2 Ψ 2 (c1 , c2 : const ) .H qu : Các phương trình mà hàm sóng tho mãn ph i là các phương trình tuy n tính.§2. Toán t .a. ð nh nghĩa : Toán t là m t phép toán khi tác d ng lên m t hàm nào ñó trong không gian hàm ñãcho s cho ta m t hàm khác cũng thu c không gian hàm ñó. ˆˆ ˆ ˆb. Các phép toán trên toán t : + T ng : ( A + B)ψ = Aψ + Bψ .+ Tích : ( AB )ψ = A( Bψ) . Nói chung AB ≠ BA . ð i lư ng A, B = AB − BA ñư c g i là giao hoán t ˆˆ ˆˆ ˆˆ ˆˆ ˆˆ ˆ ˆ ˆˆ ˆ ˆc a A và B . ˆc. Phương trình tr riêng c a toán t : N u F ψ(q) = f ψ(q ) (1) ( f : const ) thì ψ (q ) ñư c g i là ˆ ˆhàm riêng c a toán t F ng v i tr riêng f còn (1) là phương trình tr riêng c a F . ˆd. Toán t tuy n tính. Toán t F ñư c g i là toán t tuy n tính n u : F (c1ψ1 + c2 ψ 2 ) = c1F ψ1 + c2 F ψ 2 ( (c1 , c2 : const ) hay t ng quát F ∑ cn ψ n = ∑ cn F ψ n (cn : const ) ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ n ne. Toán t hermite ( toán t t liên h p). ˆ ˆ F , ký hi u F * là m t toán t , + Toán t liên h p ph c : Toán t liên h p ph c v i toán t ˆ ˆ ˆ ˆsao cho : n u F ψ = ϕ thì F *ψ* = ϕ* , do ñó : ( F ψ)* = F *ψ* . ɶ ˆ ˆ + Toán t chuy n v : Toán t chuy n v c a toán t F , ký hi u F là m t toán t sao cho : ɶ ɶɶ∫ ψ1 F ψ 2 dq = ∫ ψ 2 F ψ1dq . Khi ñó, ta có : AB = BA ˆ ˆ ˆ ˆ ˆˆ liên h p hermite v i toán t F , ký hi u F + là m t toán t , sao cho : ˆ ˆ + Toán t ɶ∫ψF ψ 2 dq = ∫ + ˆ ˆ* ψ 2 F *ψ1 dq , như th ta có th vi t m t cách hình th c : F + = F * ˆ ˆ * 1 ˆ + Toán t hermite (toán t t liên h p) : Toán t F ñư c g i là toán t hermite hay toán t tliên h p n u tho mãn h th c : ∫ ψ1 F ψ 2 dq = ∫ ψ 2 F *ψ1 dq , khi ñó ta có th vi t F = F + *ˆ ˆ* ˆˆf. Các tính ch t c a toán t hermite. Tr riêng c a toán t hermite là th c . ˆ ng v i hàm riêng ψ n . Khi ñó ta Ch ng minh : Gi s f n là tr riêng c a toán t hermite Fcó : F ψ n = f n ψ n ⇒ ∫ ψ* F ψ n dq = f n ∫ ψ* ψ n dq (1) . L y liên h p ph c hai v bi u th c (1) ta ñư c ˆ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập Cơ học lượng tử ÔN T P CƠ H C LƯ NG T§1. Hàm sónga.Tiên ñ : Tr ng thái c a h t vi mô ñư c mô t b ng m t hàm Ψ (r , t ) nói chung là ph c ñư c g ilà hàm sóng.b. Ý nghĩa V t lý : ð i lư ng | Ψ (r , t ) |2 dV cho ta xác su t tìm th y h t trong y u t th tích dV baoquanh ñi m r vào th i ñi m t .ð i lư ng : ρ(r , t ) =| Ψ (r , t ) |2 ñư c g i là m t ñ xác su t.c. ði u ki n chu n hoá : Xác su t tìm th y h t trong th tích V h u h n b ng P(V , t ) = ∫ | Ψ (r , t ) |2 dV . N u mi n l y tích phân m r ng ra toàn không gian (V → ∞) thì giá tr c a Vtích phân tương ng s là xác su t tìm th y h t trong toàn không gian và ph i b ng 1 (bi n c ch cch n). Do ñó : ∫ | Ψ (r , t ) |2 dV = 1 (ñi u ki n chu n hoá). ∞ trong các tr ng thái ñư c mô t b i các hàm sóng Ψ1 và Ψ 2 thìd. Nguyên lý ch ng ch t. N u hh cũng có th trong tr ng thái mô t b i hàm sóng c1Ψ1 + c2 Ψ 2 (c1 , c2 : const ) .H qu : Các phương trình mà hàm sóng tho mãn ph i là các phương trình tuy n tính.§2. Toán t .a. ð nh nghĩa : Toán t là m t phép toán khi tác d ng lên m t hàm nào ñó trong không gian hàm ñãcho s cho ta m t hàm khác cũng thu c không gian hàm ñó. ˆˆ ˆ ˆb. Các phép toán trên toán t : + T ng : ( A + B)ψ = Aψ + Bψ .+ Tích : ( AB )ψ = A( Bψ) . Nói chung AB ≠ BA . ð i lư ng A, B = AB − BA ñư c g i là giao hoán t ˆˆ ˆˆ ˆˆ ˆˆ ˆˆ ˆ ˆ ˆˆ ˆ ˆc a A và B . ˆc. Phương trình tr riêng c a toán t : N u F ψ(q) = f ψ(q ) (1) ( f : const ) thì ψ (q ) ñư c g i là ˆ ˆhàm riêng c a toán t F ng v i tr riêng f còn (1) là phương trình tr riêng c a F . ˆd. Toán t tuy n tính. Toán t F ñư c g i là toán t tuy n tính n u : F (c1ψ1 + c2 ψ 2 ) = c1F ψ1 + c2 F ψ 2 ( (c1 , c2 : const ) hay t ng quát F ∑ cn ψ n = ∑ cn F ψ n (cn : const ) ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ n ne. Toán t hermite ( toán t t liên h p). ˆ ˆ F , ký hi u F * là m t toán t , + Toán t liên h p ph c : Toán t liên h p ph c v i toán t ˆ ˆ ˆ ˆsao cho : n u F ψ = ϕ thì F *ψ* = ϕ* , do ñó : ( F ψ)* = F *ψ* . ɶ ˆ ˆ + Toán t chuy n v : Toán t chuy n v c a toán t F , ký hi u F là m t toán t sao cho : ɶ ɶɶ∫ ψ1 F ψ 2 dq = ∫ ψ 2 F ψ1dq . Khi ñó, ta có : AB = BA ˆ ˆ ˆ ˆ ˆˆ liên h p hermite v i toán t F , ký hi u F + là m t toán t , sao cho : ˆ ˆ + Toán t ɶ∫ψF ψ 2 dq = ∫ + ˆ ˆ* ψ 2 F *ψ1 dq , như th ta có th vi t m t cách hình th c : F + = F * ˆ ˆ * 1 ˆ + Toán t hermite (toán t t liên h p) : Toán t F ñư c g i là toán t hermite hay toán t tliên h p n u tho mãn h th c : ∫ ψ1 F ψ 2 dq = ∫ ψ 2 F *ψ1 dq , khi ñó ta có th vi t F = F + *ˆ ˆ* ˆˆf. Các tính ch t c a toán t hermite. Tr riêng c a toán t hermite là th c . ˆ ng v i hàm riêng ψ n . Khi ñó ta Ch ng minh : Gi s f n là tr riêng c a toán t hermite Fcó : F ψ n = f n ψ n ⇒ ∫ ψ* F ψ n dq = f n ∫ ψ* ψ n dq (1) . L y liên h p ph c hai v bi u th c (1) ta ñư c ˆ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
công thức vật lí vật lí nâng cao kiến thức vật lý căn bản cơ học lượng tử vật lý cổ điển hệ thức bất định chuyển động lượng tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vật lý đại cương A2: Phần 2 - ThS. Trương Thành
78 trang 110 0 0 -
Giáo trình Cơ học lượng tử - Lê Đình, Trần Công Phong (ĐH Sư phạm Huế)
314 trang 99 0 0 -
Giáo trình Cơ học lượng tử - ThS. Nguyễn Duy Hưng
128 trang 85 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 3 - Chương 6: Cơ học lượng tử
27 trang 47 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Phương pháp toán tử trong cơ học lượng tử
53 trang 45 0 0 -
Giáo trình Hóa học đại cương 1 - Cấu tạo chất (Tái bản lần thứ nhất): Phần 1
226 trang 39 0 0 -
2 trang 38 0 0
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 1 - ĐH Nông Lâm TP.HCM
47 trang 35 0 0 -
Bài giảng Hoá học đại cương: Chương 1 - Trường ĐH Phenikaa
77 trang 31 0 0 -
Nghiên cứu cơ học lượng tử: Phần 2
346 trang 28 0 0